Danh sách 194 trường Đại học, cao đẳng vừa công bố điểm thi năm 2014

author 06:14 29/07/2014

(VietQ.vn) - Danh sách 194 trường Đại học, Cao đẳng vừa công bố điểm thi Đại học, cao đẳng năm 2014. Thí sinh có thể xem danh sách 194 trường Đại học, cao đẳng công bố điểm thi tại đây.

Sự kiện:

194. ĐH Kiến trúc TPHCM
193. Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam
192. CĐ Cộng đồng Cà Mau
191. ĐH Ngoại ngữ thuộc ĐH Đà Nẵng
190. ĐH Y Hà Nội
189. ĐH Tài nguyên Môi trường TPHCM
188. ĐH Công thương TPHCM
187. ĐH Xây dựng miền Trung
186. ĐH Mỹ thuật Việt Nam
185. Viện ĐH Mở Hà Nội
184. CĐ Tài chính - Hải quan
183. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam
182. ĐH Đại Nam
181. CĐ Thương mại
180. CĐ Công nghệ Thông tin Hữu nghị Việt Hàn
179. ĐH Phú Yên
178. CĐ Công nghiệp Cẩm Phả
177. ĐH Kinh Bắc
176. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Kiên Giang
175. ĐH Nông lâm TPHCM,
174. ĐH Tây Nguyên
173. CĐ Xây dựng Công trình Đô thị
172. ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông (ĐH Thái Nguyên)
171. ĐH Sao Đỏ
170. CĐ Văn hóa Nghệ thuật Đắk Lắk
169. CĐ Truyền hình
168. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại
167. ĐH Tân Trào
166. Khoa Quốc tế (ĐH Thái Nguyên)
165. ĐH Y khoa (ĐH Thái Nguyên)
164. ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên)
163. ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên)
162. ĐH Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)
161. ĐH Nông lâm (ĐH Thái Nguyên)
160. ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)
159. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật (ĐH Thái Nguyên)
158. Khoa Ngoại ngữ (ĐH Thái Nguyên)
157. ĐH Văn hóa Hà Nội
156. ĐH Y khoa Vinh
155. Học viện Nông nghiệp Việt Nam
154. ĐH Ngân hàng TPHCM
153. CĐ Hải Dương
152. ĐH Vinh
151. CĐ Y tế Quảng Ninh
150. CĐ Xây dựng Nam Định
149. ĐH Sư phạm Hà Nội 2
148. Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị
147. ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế
146. Khoa Giáo dục thể chất (ĐH Huế)
145. ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế
144. Khoa Luật - ĐH Huế
143. ĐH Y dược - ĐH Huế
142. ĐH Nông lâm - ĐH Huế
141. ĐH Kinh tế - ĐH Huế
140. Khoa Du lịch (ĐH Huế)
139. ĐH Khoa học - ĐH Huế
138. ĐH Sư phạm - ĐH Huế
137. CĐ Công nghiệp Phúc Yên
136. ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
135. CĐ Sư phạm Kon Tum
134. ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM
133. ĐH Tôn Đức Thắng
132. ĐH Xây dựng
131. ĐH Kiểm sát Hà Nội
130. CĐ Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng
129. ĐH Công nghiệp THPCM
128. CĐ Cộng đồng Kiên Giang
127. Học viện Tài chính
126. ĐH Bình Dương
125. CĐ Nông lâm Đông Bắc
124. ĐH Sư phạm Đồng Tháp
123. Học viện Ngoại giao
122. Học viện Ngân hàng cơ sở 2 ở Phú Yên
121. Học viện Ngân hàng
120. CĐ Kinh tế Kỹ thuật miền Nam
119.ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội
118. ĐH Kiến trúc Hà Nội
117. ĐH Lâm nghiệp Việt Nam
116. CĐ Giao thông Vận tải miền Trung
115. CĐ Xây dựng số 1
114. CĐ Y tế Thái Bình
113. ĐH Quy Nhơn
112. ĐH Mở TPHCM
111. ĐH Kinh tế - Luật (Đ H Quốc gia TPHCM)
110. ĐH Nguyễn Tất Thành
109. ĐH Tài chính - Ngân hàng Hà Nội
108. ĐH Quảng Bình
107. CĐ Công nghiệp Thái Nguyên
106. CĐ Công nghệ Dệt may Thời trang Hà Nội
105. ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
104. ĐH Nha Trang (đăng ký dự thi tại TP Cần Thơ)
103. ĐH Nha Trang (đăng ký dự thi ở Bắc Ninh)
102. ĐH Nha Trang (đăng ký dự thi tại Nha Trang)
101. CĐ Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật
100. ĐH Y Hải Phòng
99. ĐH Thăng Long
98. ĐH Ngoại ngữ (ĐH Quốc gia Hà Nội)
97. ĐH Nguyễn Trãi
96. ĐH Y tế Hải Dương
95. ĐH Tài chính và Quản trị Kinh doanh
94. ĐH Mỏ địa chất
93. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
92. CĐ Công nghiệp và Xây dựng
91. ĐH Tây Bắc
90. ĐH Hồng Bàng
89. ĐH Lạc Hồng
88. CĐ Thống kê
87. ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An
86. ĐH Mỹ thuật Công nghiệp
85. Học viện Hàng không Việt Nam
84. ĐH dân lập Đông Đô
83. CĐ Cộng đồng Đồng Tháp
82. ĐH Lao động - Xã hội cơ sở phía Nam
81. ĐH Kinh tế Quốc dân
80. ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia TPHCM)
79. ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
78. ĐH An Giang
77. ĐH Hải Phòng
76. Học viện Phòng không Không quân (thi ở phía Bắc)
75. ĐH Tài chính Marketing
74. ĐH Sài Gòn
73. ĐH Thể dục Thể thao TPHCM
72. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở phía Bắc
71. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở phía Nam
70. CĐ Điện lực miền Trung
69. CĐ Kinh tế và miền Trung
68. CĐ Sư phạm Cà Mau
67. ĐH Giao thông Vận tải cơ sở phía Bắc
66. ĐH Phạm Văn Đồng
65. Học viện Chính sách và Phát triển
64. ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
63. CĐ Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc
62. ĐH Điện lực
61. CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
60. CĐ Y tế Thái Nguyên
59. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh
58. Học viện Báo chí & Tuyên truyền
57. ĐH Y dược Cần Thơ
56. ĐH Kinh tế TPHCM
55. ĐH Bách khoa Hà Nội
54. ĐH Cần Thơ
53. ĐH Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
52. ĐH Kinh tế thuộc ĐH Đà Nẵng
51. ĐH Bách khoa TPHCM
50. ĐH Tài chính - Kế toán
49. Học viện Kỹ thuật Mật mã
48. ĐH Hồng Đức
47. CĐ Sư phạm Cao Bằng
46. CĐ Hàng hải
45. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Kon Tum
44. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Trung ương
43. CĐ Sư phạm Hà Tây
42. ĐH Nam Cần Thơ
41. ĐH Sư phạm thuộc ĐH Đà Nẵng
40. ĐH Y Thái Bình
39. ĐH Ngoại thương cơ sở 2
38. ĐH Ngoại thương cơ sở 1
37. ĐH Hàng hải
36. CĐ Công nghệ Thông tin TPHCM
35. ĐH Quốc tế Bắc Hà
34. ĐH Đà Lạt
33. ĐH Dược Hà Nội
32. ĐH Công nghệ TPHCM hệ Cao đẳng
31. ĐH Công nghệ TPHCM
30. ĐH Giao thông Vận tải TPHCM
29. ĐH Hùng Vương (Phú Thọ)
28. ĐH Xây dựng miền Tây
27. ĐH Công nghệ Thông tin (ĐH Quốc gia TPHCM)
26. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long hệ Cao đẳng
25. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long hệ Đại học
24. ĐH Luật TPHCM
23. ĐH Quảng Nam
22. ĐH Thành Tây
21. Học viện Quân y hệ quân sự cơ sở phía Nam
20. Học viện Quân y hệ quân sự cơ sở phía Bắc
19. ĐH Thủ Dầu Một
18. ĐH Công nghiệp Việt Trì
17. ĐH Giao thông Vận tải cơ sở 2
16. Trường ĐH Quốc tế (thuộc ĐH Quốc gia TPHCM)
15. Học viện Quân y hệ dân sự cơ sở phía Bắc
14. Học viện Quân y hệ dân sự cơ sở phía Nam
13. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (QHT): khối A, A1, B;
12. Trường ĐH Công nghệ (QHI): khối A, A1;
11. Trường ĐH Kinh tế (QHE): khối A, A1;
10. Trường ĐH Khoa học XH&NV (QHX): khối A, B;
9. Trường ĐH Giáo dục (QHS): khối A, A1, B;
8. Khoa Luật (QHL): khối A, A1;
7. Khoa Y-Dược (QHY): khối A, B
6. ĐH Tiền Giang
5. Khối V, ngành Kiến trúc, ĐH Bách khoa - ĐH Đà Nẵng
4. ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải
3. ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
2. ĐH Thủy lợi cơ sở phía Nam
1. ĐH Thủy lợi

PV

Thích và chia sẻ bài viết:

tin liên quan

video hot

Về đầu trang