Danh sách các trường chính thức công bố điểm chuẩn đại học năm 2014 mới cập nhật
Điểm chuẩn đại học 2014: Đại học Thuỷ Lợi chính thức công bố điểm chuẩn đại học 2014
Điểm chuẩn đại học 2014: Đại học Nông nghiệp Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn đại học 2014
Danh sách các trường chính thức công bố điểm thi, điểm chuẩn đại học năm 2014
Đại học Huế chính thức công bố điểm chuẩn đại học 2014
Học viện Tài chính công bố điểm chuẩn đại học 2014
Ngay sau khi công bố điểm thi, nhiều trường đại học đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2014 (Dự kiến). Các trường đại học sẽ công bố điểm chuẩn chính thức năm 2014, một số trường không đủ chỉ tiêu nguyện vọng 1 sẽ tuyển thêm nguyện vọng 2.
Hơn 100 trường đã công bố điểm chuẩn đại học năm 2014. Ảnh minh hoạ
Danh sách các trường chính thức công bố điểm chuẩn đại học năm 2014
102. CĐ Đại Việt Sài Gòn (1.500 chỉ tiêu NV2)
101. Đại Học Hoa Sen (1560 chỉ tiêu NV2)
100. Đại Học Quảng Nam
99. Đại Học Quy Nhơn
98. Đại Học Cần Thơ
97. Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng
96. Đại Học Kinh Tế - ĐH Đà Nẵng
95. Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng (14 - 22 điểm)
94. Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng (17.5 - 27,5 điểm)
93. Đại Học Mở TP.HCM (14 - 22 điểm)
92. Đại Học Tây Đô (12- 13 hệ ĐH, 9 - 10 hệ CĐ)
91. Đại Học Thành Đô (13-14 đối với bậc ĐH và 10-11 đối với bậc CĐ)
90. Khoa Luật - ĐH Huế (từ 18 - 19 điểm)
89. Khoa Y Dược - ĐHQGHN
88. Khoa Luật - ĐHQGHN (từ 20 - 22 điểm)
87. Đại Học Giáo Dục - ĐHQGHN (18 - 22 điểm)
86. Đại Học Kinh Tế - ĐHQGHN (22 - 25 điểm)
85. Đại Học KHXH&NV - ĐH Quốc Gia Hà Nội
84. Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQGHN (ngành cao nhất 24 điểm)
84. Đại Học Công Nghệ - ĐHQGHN (18 - 22 điểm)
83. Đại Học Sư Phạm TP.HCM
82. Đại Học Y Dược - ĐH Huế (18 - 24,5 điểm)
81. Đại Học Khoa Học - ĐH Huế (13 - 18,5 điểm)
80. Đại Học Sư Phạm - ĐH Huế (13 - 21 điểm)
79. Đại Học Nghệ Thuật - ĐH Huế (23,5 - 33 điểm)
78. Đại Học Nông Lâm - ĐH Huế (13 - 18 điểm)
77. Đại Học Kinh Tế - ĐH Huế (13 - 18,5 điểm)
76. Đại Học Ngoại Ngữ - ĐH Huế (từ 16,5 đến 24 điểm)
75. Khoa Du Lịch - Đại Học Huế
74. Khoa Giáo Dục Thể Chất - ĐH Huế
73. Đại Học Nông Nghiệp Hà Nội
72. Đại Học Vinh (từ 15 - 21 điểm)
71. Đại Học Huế (các trường trực thuộc)
70. Đại Học Mỏ Địa Chất
69. Học Viện Quân Y (hệ dân dự, quân sự)
68. HV Báo chí và Tuyên Truyền
67. Đại Học Nguyễn Tất Thành
66. ĐH Y Dược TP.HCM (Chính thức)
65. ĐH Sài Gòn (Chính thức)
64. Điểm chuẩn các Trường Quân Đội năm 2014 (Chính thức)
63. ĐH Kinh Tế Tài Chính TP.HCM (Chính thức)
62. Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng (17,5 - 18,5 điểm)
61. Đại Học Y tế Công Cộng (dự kiến từ 18 - 18,5 điểm)
60. Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân (từ 17 - 27,5 điểm)
59. ĐH Giao Thông Vận Tải TP.HCM (Chính thức)
58. Đại Học Hoa Sen (một số ngành tăng từ 0,5 - 1 điểm)
57. Đại Học Hàng Hải (Chính thức)
56. Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (từ 21 - 30 điểm) (Chính thức)
55. HV Kỹ Thuật Mật Mã (dự kiến cao hơn 1,5 điểm so với năm 2013)
54. HV Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (dự kiến hàng ngìn chỉ tiêu NV2)
53. Đại Học Thăng Long (dự kiến khoảng 1.500 chỉ tiêu NV2)
52. Học Viện Ngoại Giao (dự kiến tương đương năm ngoái)
51. Học Viện Ngân Hàng (từ 19 - 21 điểm)
50. Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng (dao động từ 15 - 19 điểm)
49. HV Báo chí và Tuyên truyền
48. Đại Học Kinh tế - Luật (ĐHQG TP.HCM)
47. Đại Học Ngân Hàng TP.HCM (năm 2014 tăng từ 1,5 - 2,5 điểm)
46. Đại Học Thương Mại (khối A:17,5 ; khối: D1: 19,0; khối D1: 19,0)
45. Đại Học Đồng Tháp (Chính thức)
44. Đại Học Công Nghệ TP.HCM (hệ ĐH: 18; hệ CĐ: 16,5)
43. Khoa Quốc Tế - ĐHQGHN (khối A:18; khối A1:19,5; khối D:18)
42. Đại Học Hà Nội (điểm chuẩn chính thức)
41. Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh (Chính thức)
40. ĐH Kinh tế TP.HCM
39. ĐH Luật Hà Nội
38. ĐH Bách Khoa Hà Nội (Chính thức)
37. ĐH Nông Lâm TP.HCM (Chính thức)
36. ĐH Mỹ thuật Công nghiệp (Chính thức)
35. ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu
34. ĐH Nội Vụ
33. ĐH Thủ Dầu Một
32. ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội (từ 22 - 24 điểm)
31. ĐH Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng (Chính thức)
30. ĐH Điều dưỡng Nam Định
29. HV Hàng Không Việt Nam
28. ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM
27. ĐH Y Dược - ĐH Huế
26. ĐH Dược Hà Nội
25. ĐH Tài chính - Marketing (Chính thức)
24. ĐH Công Nghiệp TP. Hồ Chí Minh
23. Đại Học Lao Động và Xã Hội ()
22. ĐH Lâm nghiệp (CS2)
21. ĐH Lâm nghiệp (CS1)
20. ĐH Ngoại Ngữ - ĐHQG Hà Nội
19. ĐH Bách Khoa TP.HCM (Chính thức)
18. ĐH Công nghệ Thông tin, ĐHQG TP.HCM
17. ĐH Quốc tế - ĐH Quốc Gia TPHCM
16. ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM (Chính thức)
15. ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM (Chính thức)
14. ĐH Thủy Lợi (Chính thức)
13. ĐH Y Thái Bình (Chính thức)
12. HV Nông Nghiệp Việt Nam
11. ĐH Sư phạm Hà Nội
10. ĐH Công nghiệp Hà Nội
9. ĐH Tôn Đức Thắng
8. ĐH Xây Dựng Hà Nội (Chính thức)
7. HV Tài Chính
6. ĐH Kiến Trúc Hà Nội
5. Khoa Y - ĐH Quốc Gia TP.HCM (Chính thức)
4. ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch (Chính thức)
3. Đại Học Lạc Hồng (bằng điểm sàn, một số ngành tăng)
2. ĐH Y Hà Nội (Chính thức)
1. ĐH Điện lực (Chính thức)
Chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhật danh sách các trường công bố điểm thi đại học 2014, điểm chuẩn đại học 2014.
Thu Hường (T/h)