Điểm chuẩn chính thức các trường Đại học năm 2014: Trường nào giảm? trường nào tăng?

author 17:49 02/08/2014

Nhiều trường Đại học tiếp tục công bố điểm chuẩn năm 2014. 1 số trường có điểm chuẩn cao hơn so với mọi năm.

Sự kiện:

Hội đồng tuyển sinh của Trường ĐH Tôn Đức Thắng đã công bố điểm chuẩn dự kiến dành cho nguyện vọng 1 vào các ngành năm 2014. Đồng thời, trường cũng thông báo điểm xét tuyển bổ sung (NV2) của các ngành hệ ĐH, CĐ.

Theo đó,ở hệ ĐH chuyên ngành Kinh doanh quốc tế lấy điểm cao nhất là 20 điểm (khối D1); trong khi đó nhiều ngành lấy thấp nhất nhưng vẫn ở mức 16 điểm.

Điểm chuân dự kiến và điểm xét tuyển NV bổ sung hệ ĐH chính quy

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

dự kiến

NV1

Điểm xét tuyển NV bổ sung (NV2)

Ghi chú

1

D340101

Quản trị kinh doanh

(gồm có 3 chuyên ngành)

18 A,A1 

19 D1

 

Thí sinh đăng ký chuyên ngành Kinh doanh quốc tế không đủ điểm nhưng đạt điểm chuẩn của ngành Quản trị kinh doanh (18A,A1, 19D1) sẽ được tuyển vào 1 trong 2 chuyên ngành còn lại. Thí sinh không phải làm đơn.  

Chuyên ngành Quản trị kinh doanh

18  

19 A1,D1

Không tuyển

Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế

19 A,A1

20 D1

Không tuyển

Chuyên ngành Quản trị khách sạn

18 A,A1  

19 D1

Không tuyển

2

D340201

Tài chính ngân hàng

17 A,A1,D1

18 A,A1,D1

 

3

D340301

Kế toán

18 A,A1,D1

Không tuyển

 

4

D340408

Quan hệ lao động

16 A,A1,D1

17 A,A1,D1

 

5

D380101

Luật

Chưa tuyển

17 A,A1,D1

18 C

Ngành mới

6

D480101

Khoa học máy tính

16 A,A1

17 D1

19 A,A1

20 D1

 

7

D460112

Toán ứng dụng

16 A,A1

17 A,A1

 

8

D460201

Thống kê

16 A,A1

17 A,A1

 

9

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử

16 A,A1

18 A,A1

 

10

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

16 A,A1

18 A,A1

 

11

D520216

Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá

16 A,A1

18 A,A1

 

12

D850201

Bảo hộ lao động

16 A,B

18 A,B

 

13

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

17 A,A1

19 A,A1

 

14

D580205

Kỹ thuật xây dựng công trình

giao thông

16 A,A1

17 A,A1

 

15

D580105

Quy hoạch vùng & đô thị

16 A,A1,V

18 A,A1,V1

Khối V1: chỉ nhận xét tuyển thí sinh thi tại Trường đại học kiến trúc TP. Hồ Chí Minh 

16

D580102

Kiến trúc

17 V

20 V1

17

D510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường Chuyên ngành Cấp thoát nước & môi trường nước

16 A

17 B

Không tuyển

 

18

D520301

Kỹ thuật hóa học

16 A

18 B

18 A

20 B

 

19

D440301

Khoa học môi trường

16 A

17 B

Không tuyển

 

20

D420201

Công nghệ sinh học

16 A

19 B

Không tuyển

 

21

D220201

Ngôn ngữ Anh

18 D1

Không tuyển

 

22

D220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

(gồm có 2 chuyên ngành)

16 D1, D4

 

Thí sinh đăng ký chuyên ngành Trung-Anh không đủ điểm nhưng đạt điểm chuẩn của ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (16 D1,D4) sẽ được tuyển vào chuyên ngành Tiếng Trung. Thí sinh không phải làm đơn.  

Chuyên ngành Tiếng Trung

16 D1, D4

16 D1,D4

Chuyên ngành Trung – Anh

17 D1, D4

17 D1,D4

23

D310301

Xã hội học

16 A,A1,D117 C

17 A,A1,D1

18 C

 

24

D760101

Công tác xã hội

16 A,A1,D1

17 C

16 A,A1,D1 17C

Ngành mới 

25

D220113

Việt Nam học

Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch

16 A,A1,D1

17 C

18 A,A1,D1 19C

 

26

D210402

Thiết kế công nghiệp

17 H

17 H1 

Môn năng khiếu ≥ 5,0

Khối H1: chỉ nhận xét tuyển thí sinh thi tại Trường đại học kiến trúc TP. Hồ Chí Minh. 

27

D210403

Thiết kế đồ họa

17 H

Không tuyển

Môn năng khiếu ≥ 5,0

28

D210404

Thiết kế thời trang

17 H

Không tuyển

29

D210405

Thiết kế nội thất

17 H

Không tuyển

30

D220343

Quản lý thể dục thể thao

16 T,A1,D1

16 T,A1,D1

 

Điểm chuân dự kiến và điểm xét tuyển NV bổ sung Cao đẳng chính quy

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn dự kiến

NV1

Điểm xét tuyển NV bổ sung (NV2) 

1

C480202

Tin học ứng dụng

12 A, A1, D1

12 A, A1, D1

2

C510301

Công  nghệ kỹ thuật  Điện-Điện tử

12 A,A1

12 A,A1

3

C510302

Công nghệ kỹ thuật Điện tử -  Truyền thông

12 A,A1

Không tuyển

4

C510102

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

12 A, A1

12 A, A1

5

C340301

Kế toán

12 A, A1, D1

12 A, A1, D1

6

C340101

Quản trị kinh doanh

12 A, A1, D1

12 A, A1, D1

7

C340201

Tài chính ngân hàng

12 A, A1, D1

12 A, A1, D1

8

C220201

Tiếng Anh

12

Điểm chuẩn NV1 và điểm xét NV2 (dự kiến) của Trường ĐH Điện lực kỳ thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2014 nói dưới đây là điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông khu vực 3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
HỆ ĐẠI HỌC:
Đối với hệ đại học, những thí sinh đạt điểm chuẩn vào trường (Khối A, A1: 18,0; Khối D1: 17,5) nhưng không đạt điểm chuẩn theo chuyên ngành dự thi được quyền chọn chuyển sang các chuyên ngành cùng khối thi còn chỉ tiêu nếu đạt điểm chuẩn của chuyên ngành đó.
 
HỆ CAO ĐẲNG:

Hệ Cao đẳng không tổ chức thi, chủ yếu xét tuyển thí sinh đã dự thi ĐH khối A, A1, D1 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 của thí sinh.

Điểm chuẩn NV1 và điểm nhận hồ sơ NV2 hệ Cao đẳng sẽ được nhà trường công bố sau khi Bộ Giáo dục và đào tạo công bố mức điểm tối thiểu xét tuyển vào đại học và mức điểm tối thiểu xét tuyển vào cao đẳng.

HỆ LIÊN THÔNG:

Dự kiến điểm trúng tuyển NV1 của thí sinh dự thi vào hệ liên thông chính qui của trường Đại học Điện lực trong kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2014:

TT

Chuyên ngành

Điểm NV1

Khối A

Khối A1

Khối D1

1

Hệ thống điện

18.0

18.0

 


2

Các chuyên ngành còn lại

16.0

16.0

16.0

Ghi chú:

Sau khi Bộ GD-ĐT công bố mức điểm tối thiểu xét tuyển vào đại học và mức điểm tối thiểu xét tuyển vào cao đẳng, nếu điểm chuẩn dự kiến nói trên cao hơn thì các điểm dự kiến này sẽ là điểm chuẩn chính thức của Trường Đại học Điện lực.

Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Ngân hàng TPHCM vừa công bố điểm chuẩn dự kiến vào trường năm nay. So với năm ngoái, điểm chuẩn của các ngành đều tăng hơn.

Cụ thể điểm chuẩn như sau:

TT

Khối ngành/ngành

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn dự kiến

Khối thi A, A1

Khối thi D1

1

Khối kinh tế, kinh doanh và quản lý (Gồm: Tài chính ngân hàng, kinh tế quốc tế, kế toán, quản trị kinh doanh, hệ thống thông tin quản lý)

2.300

18,5

18,5

2

Luật kinh tế

150

18,5

18,5

3

Ngôn ngữ Anh

200

 

18,5

4

Cao đẳng tài chính - ngân hàng

100

13,0

13,0

5

Liên thông ĐH chính quy (chung cho tất cả các ngành)

200

18,0

18,0

 

Nguyên Bình (tổng hợp)
Thích và chia sẻ bài viết:

tin liên quan

video hot

Về đầu trang