Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa 3 trường tại Hà Nội, Đà Nẵng và TP.HCM 2017 chính xác nhất

author 20:05 30/07/2017

(VietQ.vn) - Các trường Đại học Bách Khoa trên cả nước đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh năm 2017. Xem điểm chuẩn Đại học Bách khoa chính xác nhất tại đây.

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa tại Hà Nội, Đà Nẵng, thành phố Hồ Chí Minhđược cập nhật nhanh và chính xác nhất.

Hiện cả 3 trường Đại học Bách Khoa đã công bố điểm chuẩn. Xem điểm chuẩn Đại học Bách khoa 3 miền chính xác nhất tại đây:

Điểm chuẩn đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TP.HCM

 
 
 
(Ảnh chụp màn hình) 

Điểm chuẩn đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng

 
 
 
 
(Ảnh chụp màn hình) 

Điểm chuẩn đại học Bách khoa – Hà Nội 

 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

KT11

Cơ điện tử gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CN)

 

27

 

2

TT11

CTTT Cơ điện tử gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Cơ điện tử

 

25.5

 

3

KT12

Cơ khí – Động lực gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật hàng không; Kỹ thuật tàu thủy; Công nghệ chế tạo máy (CN); Công nghệ kỹ thuật ô tô (CN)

 

25.75

 

4

KT13

Nhiệt – Lạnh gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật nhiệt

 

24.75

 

5

KT14

Vật liệu gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật vật liệu

 

23.75

 

6

TT14

CTTT Vật liệu gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Khoa học và Kỹ thuật vật liệu

 

22.75

 

7

KT21

Điện tử - Viễn thông gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN)

 

26.25

 

8

TT21

CTTT Điện tử - Viễn thông gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Điện tử - viễn thông

 

25.5

 

9

KT22

Công nghệ thông tin gồm các ngành/CTĐT: Khoa học máy tính; Kỹ thuật máy tính; Hệ thống thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Truyền thông và mạng máy tính; Công nghệ thông tin (CN);

 

28.25

 

10

TT22

CTTT Công nghệ thông tin Việt Nhật/ICT gồm các ngành/CTĐT: Chương trình Việt Nhật: Công nghệ thông tin Việt-Nhật (tiếng Việt) /Công nghệ thông tin ICT (tiếng Anh)

 

26.75

 

11

KT23

Toán - Tin gồm các ngành/CTĐT: Toán-Tin; Hệ thống thông tin quản lý

 

25.75

 

12

KT24

Điện - Điều khiển và Tự động hóa gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật điện; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật điện (CN); Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN);

 

27.25

 

13

TT24

CTTT Điều khiển và Tự động hóa gồm các ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Điều khiển, tự động hóa và hệ thống điện

 

26.25

 

14

TT25

CTTT Kỹ thuật y sinh gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Kỹ thuật y sinh

 

25.25

 

15

KT31

Hóa - Sinh - Thực phẩm và Môi trường gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật sinh học / Công nghệ sinh học; Kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật thực phẩm; Kỹ thuật môi trường; Hóa học; Công nghệ kỹ thuật hóa học (CN); Công nghệ thực phẩm (CN)

 

25

 

16

KT32

Kỹ thuật in gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật in

 

21.25

 

17

KT41

Dệt-May gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật dệt; Công nghệ may

 

24.5

 

18

KT42

Sư phạm kỹ thuật gồm các ngành/CTĐT: Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

 

22.5

 

19

KT5

Vật lý kỹ thuật–Kỹ thuật hạt nhân gồm các ngành/CTĐT: Vật lý kỹ thuật; Kỹ thuật hạt nhân

 

23.25

 

20

KQ1

Kinh tế - Quản lý 1 gồm các ngành/CTĐT: Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp

 

23

 

21

KQ2

Kinh tế - Quản lý 2 gồm ngành/CTĐT: Quản trị kinh doanh

 

24.25

 

22

KQ3

Kinh tế - Quản lý 3 gồm các ngành/CTĐT: Kế toán; Tài chính-Ngân hàng

 

23.75

 

23

TA1

Ngôn ngữ Anh kỹ thuật gồm ngành/CTĐT: Tiếng Anh KHKT và công nghệ

 

24.5

 

24

TA2

Ngôn ngữ Anh quốc tế gồm ngành/CTĐT: Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

 

24.5

 

25

QT11

Cơ điện tử, ĐH Nagaoka (Nhật Bản)

 

23.25

 

26

QT12

Điện tử -Viễn thông, ĐH Hannover (Đức)

 

22

 

27

QT13

Hệ thống thông tin, ĐH Grenoble (Pháp)

 

20

 

28

QT14

Công nghệ thông tin, ĐH La Trobe (Úc)

 

23.5

 

29

QT15

Công nghệ thông tin, ĐH Victoria (New Zealand)

 

22

 

30

QT21

Quản trị kinh doanh, ĐH Victoria (New Zealand)

 

21.25

 

31

QT31

Quản trị kinh doanh, ĐH Troy (Hoa Kỳ)

 

21

 

32

QT32

Khoa học máy tính, ĐH Troy (Hoa Kỳ)

 

21.25

 

33

QT33

Quản trị kinh doanh, ĐH Pierre Mendes France (Pháp)

 

20.75

 

34

QT41

Quản lý hệ thống công nghiệp (tiếng Anh)

 

20

 


Lăng Dương

 

Thích và chia sẻ bài viết:

tin liên quan

video hot

Về đầu trang