Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2016 chính xác
15:20 15/08/2016
Sự kiện: Kỳ thi THPT Quốc gia 2017
Điểm chuẩn vào trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2016 dự kiến sẽ được cập nhật vào ngày 10-12/8 sắp tới.
Năm 2015, trường Đại Học Bách Khoa có nhiều đổi mới về cách tính điểm thi xét tuyển đầu vào. Trong đó, ngành KT22 có điểm cao nhất là 8,7. Các em tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển của tất cả các ngành năm 2015 ở phía dưới.
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2016 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Trường: Đại Học Bách Khoa Hà Nội - 2016
Năm: 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | KT11 | Kỹ thuật cơ điện tử | 8.42 | Môn Toán 8.5 | |
2 | KT12 | Kỹ thuật cơ khí (cơ khí chế tạo và cơ khí động lực); Kỹ thuật hàng không; Kỹ thuật tàu thủy | 8 | 7.5 | |
3 | KT13 | Kỹ thuật nhiệt | 7.65 | Môn Toán 8.25 | |
4 | KT14 | Kỹ thuật vật liệu; Kỹ thuật vật liệu kim loại | 7.66 | Môn Toán 8.25 | |
5 | CN1 | Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật ô tô | 8.05 | Môn Toán 7.5 | |
6 | KT21 | Kỹ thuật điện tử-truyền thông | 8.3 | Môn Toán 7.75 | |
7 | KT22 | Kỹ thuật máy tính; Truyền thông và mạng máy tính; Khoa học máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Công nghệ thông tin | 8.82 | Môn Toán 8.5 | |
8 | KT23 | Toán-Tin; Hệ thống thông tin quản lý | 8.03 | Môn Toán 8 | |
9 | KT24 | Kỹ thuật Điện-điện tử; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 8.53 | Môn Toán 8.5 | |
10 | CN2 | Công nghệ KT Điều khiển và tự động hóa; Công nghệ KT Điện tử-truyền thông; Công nghệ KT Điện-điện tử; Công nghệ thông tin | 8.32 | Môn Toán 7.75 | |
11 | KT31 | Công nghệ sinh học; Kỹ thuật sinh học; Kỹ thuật hóa học; Công nghệ thực phẩm; Kỹ thuật môi trường | 7.93 | Môn Toán 8.5 | |
12 | KT32 | Hóa học (cử nhân) | 7.75 | Môn Toán 8 | |
13 | KT33 | Kỹ thuật in và truyền thông | 7.72 | Môn Toán 8.5 | |
14 | CN3 | Công nghệ thực phẩm | 7.92 | Môn Toán 8 | |
15 | KT41 | Kỹ thuật dệt; Công nghệ may; Công nghệ da giầy | 7.73 | Môn Toán 7.5 | |
16 | KT42 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (cử nhân) | 7.11 | Môn Toán 7.25 | |
17 | KT51 | Vật lý kỹ thuật | 7.62 | Môn Toán 7 | |
18 | KT52 | Kỹ thuật hạt nhân | 7.75 | Môn Toán 8 | |
19 | KQ1 | Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp | 7.47 | Môn Toán 7.5 | |
20 | KQ2 | Quản trị kinh doanh | 7.73 | Môn Toán 7.5 | |
21 | KQ3 | Kế toán; Tài chính-Ngân hàng | 7.73 | Môn Toán 7.5 | |
22 | TA1 | Tiếng Anh KHKT và công nghệ | 7.48 | Môn Toán 6.5 | |
23 | TA2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 7.29 | Môn Toán 6.75 | |
24 | TT1 | Chương trình tiên tiến ngành Điện-Điện tử | 7.55 | Môn Toán 7.5 | |
25 | TT2 | Chương trình tiên tiến ngành Cơ Điện tử | 7.58 | Môn Toán 7.5 | |
26 | TT3 | Chương trình tiên tiến ngành Khoa học và Kỹ thuật vật liệu | 7.98 | Môn Toán 7.75 | |
27 | TT4 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật Y sinh | 7.61 | Môn Toán 7 | |
28 | TT5 | Chương trình tiên tiến Công nghệ thông tin Việt-Nhật; Chương trình tiên tiến Công nghệ thông tin ICT | 7.53 | Môn Toán 7.75 | |
29 | QT11 | Cơ điện tử - NUT (ĐH Nagaoka - Nhật Bản) | 7.5 | Môn Toán 7 | |
30 | QT12 | Điện tử -Viễn thông – LUH (ĐH Leibniz Hannover - Đức) | 7.28 | Môn Toán 7.25 | |
31 | QT13 | Hệ thống thông tin – G.INP (ĐH Grenoble – Pháp) | 7 | Môn Toán 7 | |
32 | QT14 | Công nghệ thông tin – LTU (ĐH La Trobe – Úc) | 7.52 | Môn Toán 8.25 | |
33 | QT15 | Kỹ thuật phần mềm – VUW IT (ĐH Victoria - New Zealand) | 6.58 | Môn Toán 6.75 | |
34 | QT21 | Quản trị kinh doanh - VUW (ĐH Victoria - New Zealand) | 6.7 | Môn Toán 6.5 | |
35 | QT31 | Quản trị kinh doanh – TROY BA (ĐH Troy - Hoa Kỳ) | 6.5 | Môn Toán 6.75 | |
36 | QT32 | Khoa học máy tính – TROY - IT (ĐH Troy - Hoa Kỳ) | 6.7 | Môn Toán 7 | |
37 | QT33 | Quản trị kinh doanh - UPMF (ĐH Pierre Mendes France – Pháp) | 6.52 | Môn Toán 4.5 | |
38 | QT41 | Quản lý công nghiệp Chuyên ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Industrial System Engineering) | 6.53 | Môn Toán 6.25 |
Trường: Đại Học Bách Khoa Hà Nội - 2015
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | CN1 | Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 8 | Môn chính Toán |
2 | CN2 | Công nghệ KT Điều khiển và Tự động hóa; Công nghệ KT Điện tử-truyền thông; Công nghệ thông tin | A00; A01 | 8.25 | Môn chính Toán |
3 | CN3 | Công nghệ kỹ thuật hoá học; Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07 | 7.83 | Môn chính Toán |
4 | KQ1 | Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 7.5 | |
5 | KQ2 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 7.66 | |
6 | KQ3 | Kế toán; Tài chính-Ngân hàng | A00; A01; D01 | 7.58 | |
7 | KT11 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 8.41 | Môn chính Toán |
8 | KT12 | Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật hàng không; Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01 | 8.06 | Môn chính Toán |
9 | KT13 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 7.91 | Môn chính Toán |
10 | KT14 | Kỹ thuật vật liệu; Kỹ thuật vật liệu kim loại | A00; A01 | 7.79 | Môn chính Toán |
11 | KT21 | Kỹ thuật điện-điện tử; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; Kỹ thuật điện tử-truyền thông; Kỹ thuật y sinh | A00; A01 | 8.5 | Môn chính Toán |
12 | KT22 | Kỹ thuật máy tính; Truyền thông và mạng máy tính; Khoa học máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Công nghệ thông tin | A00; A01 | 8.7 | Môn chính Toán |
13 | KT23 | Toán-Tin | A00; A01 | 8.08 | Môn chính Toán |
14 | KT31 | Công nghệ sinh học; Kỹ thuật sinh học; Kỹ thuật hóa học; Công nghệ thực phẩm; Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07 | 7.97 | Môn chính Toán |
15 | KT32 | Hóa học | A00; B00; D07 | 7.91 | Môn chính Toán |
16 | KT33 | Kỹ thuật in và truyền thông | A00; B00; D07 | 7.7 | Môn chính Toán |
17 | KT41 | Kỹ thuật dệt; Công nghệ may; Công nghệ da giầy | A00; A01 | 7.75 | |
18 | KT42 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | A00; A01 | 7.5 | |
19 | KT51 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01 | 7.75 | |
20 | KT52 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01 | 7.91 | |
21 | TA1 | Tiếng Anh KHKT và công nghệ | D01 | 7.68 | Môn chính Tiếng Anh |
22 | TA2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | D01 | 7.47 | Môn chính Tiếng Anh |
23 | QT11 | Cơ điện tử (ĐH Nagaoka - Nhật Bản) | A00; A01; D07 | 7.58 | |
24 | QT12 | Điện tử -Viễn thông(ĐH Leibniz Hannover - Đức) | A00; A01; D07 | 7 | |
25 | QT13 | Hệ thống thông tin (ĐH Grenoble - Pháp) | A00; A01; A02; D07 | 6.83 | |
26 | QT14 | Công nghệ thông tin(ĐH La Trobe - Úc); Kỹ thuật phần mềm(ĐH Victoria - New Zealand) | A00; A01; D07 | 7.25 | |
27 | QT21 | Quản trị kinh doanh(ĐH Victoria - New Zealand) | A00; A01; D01; D07 | 6.41 | |
28 | QT31 | Quản trị kinh doanh(ĐH Troy - Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D07 | 5.5 | |
29 | QT32 | Khoa học máy tính(ĐH Troy - Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D07 | 6.08 | |
30 | QT33 | Quản trị kinh doanh(ĐH Pierre Mendes France - Pháp) | A00; A01; D01; D03; D07 | 5.5 |
Hoàng Minh (t/h)
Từ khóa:Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2016, Điểm chuẩn Đại học Bách khoa 2016, Điểm chuẩn Đại học 2016