Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội: Cao nhất 26 điểm cho nhiều ngành
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân có ngành lên tới 34.42 điểm
Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường: Gần 70% các ngành điểm chuẩn bằng điểm sàn
Điểm chuẩn Đại học Điện lực từ 16 đến 19,25 điểm
Đại học Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn sáng 31/7. Trường đã đưa ra danh sách điểm chuẩn dự kiến cho từng ngành học.
Điểm chuẩn cao nhất là 26 điểm thuộc về ngành Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin, Công nghệ thông tin, Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản, Truyền thông và mạng máy tính, Kỹ thuật máy tính.
Xem điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội chính xác nhất tại đây:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn (Dự kiến) |
Ghi chú |
1 |
52480101 |
Khoa học máy tính |
A00; A02 |
26 |
|
2 |
52480101CLC |
Khoa học Máy tính (CLC) |
A01; D07; D08 |
24 |
|
3 |
52480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
A00; A02 |
26 |
|
4 |
52480104 |
Hệ thống thông tin |
A00; A02 |
26 |
|
5 |
52480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A02 |
26 |
|
6 |
52480201NB |
Công nghệ Thông tin định hướng thị trường Nhật Bản |
A00; A02 |
26 |
|
7 |
52510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A02 |
23.5 |
|
8 |
52510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A00; A02 |
26 |
|
9 |
52510302CLC |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CLC) |
A01; D07; D08 |
21 |
|
10 |
52520101 |
Cơ kỹ thuật |
A00; A02 |
23.5 |
|
11 |
52520214 |
Kỹ thuật máy tính |
A00; A02 |
26 |
|
12 |
52520401 |
Vật lý kỹ thuật |
A00; A02 |
19 |
|
13 |
QHITD1 |
Kỹ thuật năng lượng |
A00; A02 |
19 |
|
14 |
QHITD2 |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng-Giao thông |
A00; A02 |
23.5 |
Thụy Dương