Điểm chuẩn Đại học Công nghệ giao thông vận tải: Cao nhất 19 điểm

author 07:24 31/07/2017

(VietQ.vn) - Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải đã công bố điểm chuẩn, cao nhất là 19 điểm. Xem điểm chuẩn Đại học công nghệ giao thông vận tải chính xác nhất tại đây.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ giao thông vận tải đã được công bố. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất của trường là công nghệ kỹ thuật ô tô 19 điểm, nhiều ngành có mức điểm chuẩn bằng với điểm sàn 15,5 điểm.

Xem điểm chuẩn Đại học công nghệ giao thông vận tải chính xác nhất tại đây:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

 

Cơ sở Hà Nội:

 

---

 

2

52340101

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01; D07

16.5

 

3

52340201

Tài chính – Ngân hàng

A00; A01; D01; D07

16.5

 

4

52340301

Kế toán

A00; A01; D01; D07

17

 

5

52480102

Truyền thông và mạng máy tính

A00; A01; D01; D07

17

 

6

52480104

Hệ thống thông tin

A00; A01; D01; D07

17

 

7

52510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

A00; A01; D01; D07

16

 

8

52510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

A00; A01; D01; D07

16

 

9

52510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00; A01; D01; D07

16

 

10

52510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; D01; D07

17.5

 

11

52510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00; A01; D01; D07

19

 

12

52510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

A00; A01; D01; D07

17

 

13

52510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00; B00; D01; D07

16

 

14

52580301

Kinh tế xây dựng

A00; A01; D01; D07

17

 

15

52840104

Kinh tế vận tải

A00; A01; D01; D07

16

 

16

 

Cơ sở Thái Nguyên:

 

---

 

17

52510104TN

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)

A00; A01; D01; D07

15.5

 

18

 

Cơ sở Vĩnh Phúc

 

---

 

19

52340301VP

Kế toán

A00; A01; D01; D07

15.5

 

20

52510102VP

Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp

A00; A01; D01; D07

15.5

 

21

52480104VP

Hệ thống thông tin

A00; A01; D01; D07

15.5

 

22

52510104VP

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)

A00; A01; D01; D07

15.5

 

23

52510205VP

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

A00; A01; D01; D07

15.5

 

24

52510302VP

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

A00; A01; D01; D07

15.5

 

25

52580301VP

Kinh tế xây dựng

A00; A01; D01; D07

15.5

 

Thụy Dương

Thích và chia sẻ bài viết:

tin liên quan

video hot

Về đầu trang