Điểm chuẩn Đại học Công nghệ giao thông vận tải: Cao nhất 19 điểm
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ giao thông vận tải đã được công bố. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất của trường là công nghệ kỹ thuật ô tô 19 điểm, nhiều ngành có mức điểm chuẩn bằng với điểm sàn 15,5 điểm.
Xem điểm chuẩn Đại học công nghệ giao thông vận tải chính xác nhất tại đây:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Cơ sở Hà Nội: |
--- |
|||
2 |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; D07 |
16.5 |
|
3 |
52340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00; A01; D01; D07 |
16.5 |
|
4 |
52340301 |
Kế toán |
A00; A01; D01; D07 |
17 |
|
5 |
52480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
A00; A01; D01; D07 |
17 |
|
6 |
52480104 |
Hệ thống thông tin |
A00; A01; D01; D07 |
17 |
|
7 |
52510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A00; A01; D01; D07 |
16 |
|
8 |
52510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
A00; A01; D01; D07 |
16 |
|
9 |
52510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; D01; D07 |
16 |
|
10 |
52510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; D01; D07 |
17.5 |
|
11 |
52510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; A01; D01; D07 |
19 |
|
12 |
52510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A00; A01; D01; D07 |
17 |
|
13 |
52510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00; B00; D01; D07 |
16 |
|
14 |
52580301 |
Kinh tế xây dựng |
A00; A01; D01; D07 |
17 |
|
15 |
52840104 |
Kinh tế vận tải |
A00; A01; D01; D07 |
16 |
|
16 |
Cơ sở Thái Nguyên: |
--- |
|||
17 |
52510104TN |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ) |
A00; A01; D01; D07 |
15.5 |
|
18 |
Cơ sở Vĩnh Phúc |
--- |
|||
19 |
52340301VP |
Kế toán |
A00; A01; D01; D07 |
15.5 |
|
20 |
52510102VP |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp |
A00; A01; D01; D07 |
15.5 |
|
21 |
52480104VP |
Hệ thống thông tin |
A00; A01; D01; D07 |
15.5 |
|
22 |
52510104VP |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ) |
A00; A01; D01; D07 |
15.5 |
|
23 |
52510205VP |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
A00; A01; D01; D07 |
15.5 |
|
24 |
52510302VP |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
A00; A01; D01; D07 |
15.5 |
|
25 |
52580301VP |
Kinh tế xây dựng |
A00; A01; D01; D07 |
15.5 |
Thụy Dương