Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2017 chính xác nhất
Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo mức điểm đăng kí xét tuyển năm 2017
Danh sách những trường công bố điểm xét tuyển cao khiến thí sinh lo lắng
Những trường không tuyển sinh theo điểm sàn, dưới 15,5 điểm vẫn đỗ đại học
Đại học Kinh tế Quốc dân là một trong những trường đại học uy tín hàng đầu trong đào tạo các lĩnh vực về kinh tế, tài chính. Đây là một trường luôn có lượng thí sinh đăng ký dự thi, xét tuyển khá lớn, thuộc top những trường có điểm đầu vào cao.
Năm nay, sau khi có điểm thi THPT Quốc gia của 63 tỉnh thành trên cả nước và Bộ Giáo dục và Đào tạo chính thức công bố điểm sàn đại học là 15,5 điểm, trường Đại học Kinh tế Quốc dân đã thông báo mức điểm nhận đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2017 của trường là 18 điểm.
Theo đó, một số quy định trong xét tuyển của trường như sau: mức điểm được làm tròn đến 0,25 cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và ưu tiên xét tuyển thẳng; Điểm tối thiểu của mỗi môn/bài thi trong Tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1 điểm.
Nếu thí sinh chưa nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển tại Sở Giáo dục và Đào tạo có thể nộp bổ sung trước 17h00 ngày 23/7/2017 tại Phòng Quản lý Đào tạo, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
Chi tiết về chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành và so sánh mức điểm trúng tuyển 5 năm gần đây để các thí sinh có những cân nhắc, quyết định chính xác nhất khi đăng kí xét tuyển tại trường.
|
|||||||||
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển 5 năm gần đây |
||||
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
|||||
1 |
Kế toán |
52340301 |
400 |
A00, A01,D01,D07 |
24,5 |
25,0 |
24,0 |
26,00 |
25,50 |
2 |
Kinh tế quốc tế |
52310106 |
70 |
A00, A01,D01,D07 |
- |
- |
- |
25,75 |
25,44 |
3 |
Kinh doanh quốc tế |
52340120 |
140 |
A00, A01,D01,D07 |
- |
- |
- |
25,00 |
24,81 |
4 |
Marketing |
52340115 |
200 |
A00, A01,D01,D07 |
21,0 |
23,5 |
22,5 |
24,75 |
24,09 |
5 |
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
340 |
A00, A01,D01,D07 |
20,5 |
22,5 |
21,5 |
25,00 |
24,06 |
6 |
Tài chính - Ngân hàng |
52340201 |
480 |
A00, A01,D01,D07 |
23,0 |
24,0 |
21,0 |
25,25 |
24,03 |
7 |
Kinh doanh thương mại |
52340121 |
170 |
A00, A01,D01,D07 |
- |
- |
- |
24,25 |
23,76 |
8 |
Kinh tế |
52310101 |
720 |
A00, A01,D01,D07 |
20,5 |
23,5 |
21,0 |
24,25 |
23,46 |
9 |
Quản trị khách sạn |
52340107 |
70 |
A00, A01,D01,D07 |
- |
21,5 |
21,0 |
24,00 |
23,34 |
10 |
Quản trị nhân lực |
52340404 |
80 |
A00, A01,D01,D07 |
20,0 |
22,5 |
21,0 |
24,25 |
23,31 |
11 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
52340103 |
120 |
A00, A01,D01,D07 |
20,0 |
22,5 |
21,0 |
23,75 |
23,10 |
12 |
Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin) |
52480101 |
100 |
A00, A01,D01,D07 |
19,0 |
21,5 |
19,0 |
23,25 |
22,95 |
13 |
Luật |
52380101 |
120 |
A00, A01,D01,D07 |
19,5 |
22,0 |
21,0 |
24,0 |
22,92 |
14 |
Hệ thống thông tin quản lý |
52340405 |
130 |
A00, A01,D01,D07 |
19,0 |
21,5 |
20,0 |
22,75 |
22,35 |
15 |
Bất động sản |
52340116 |
140 |
A00, A01,D01,D07 |
20,0 |
22,5 |
21,0 |
23,00 |
22,05 |
16 |
Bảo hiểm |
52340202 |
150 |
A00, A01,D01,D07 |
- |
- |
- |
23,25 |
21,75 |
17 |
Thống kê kinh tế |
52110105 |
140 |
A00, A01,D01,D07 |
19,0 |
21,5 |
20,0 |
23,5 |
21,45 |
18 |
Toán ứng dụng trong kinh tế |
52110106 |
140 |
A00, A01,D01,D07 |
19,0 |
21,5 |
20,0 |
23,25 |
20,64 |
19 |
Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA) |
52110109 |
150 |
A00, A01,D01,D07 |
19,0 |
22,0 |
22,5 |
23,75 |
23,07 |
20 |
Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh |
52310103 |
70 |
A00, A01,D01,D07 |
- |
- |
- |
- |
20,55 |
21 |
Kinh tế đầu tư |
52310104 |
200 |
A00, A01,D01,B00 |
- |
- |
- |
- |
23,01 |
22 |
Kinh tế nông nghiệp |
52620115 |
100 |
A00, A01,D01,B00 |
- |
- |
- |
23,0 |
21,51 |
23 |
Kinh tế tài nguyên |
52110107 |
80 |
A00, A01,D01,B00 |
19,0 |
21,5 |
20,0 |
23,75 |
21,00 |
24 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2) |
52220201 |
140 |
A01, D01 |
27,0 |
24,5 |
29,0 |
32,25 |
28,76 |
25 |
Các chuyên ngành định hướng ứng dụng (POHE) |
52110110 |
350 |
A01,D01,D07 |
23,5 |
24,0 |
28,0 |
29,75 |
26,16 |
TỔNG CHỈ TIÊU |
4800 |
|
|
|
|
|
|
||
Tổ hợp: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); A01 (Toán, Vật lý, tiếng Anh); D01 (Toán, Ngữ văn, tiếng Anh); |
|||||||||
D07 (Toán, Hóa học, tiếng Anh); B00 (Toán, Hóa học, Sinh học). |
*** Hiện tại, điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2017 vẫn đang được cập nhật.
Thí sinh vui lòng ấn F5 liên tục để nhận được thông tin sớm nhất tại đây.