Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông: Miền Bắc và miền Nam chênh lệch lớn
Sốc: Điểm chuẩn Đại học Xây dựng có ngành thấp hơn điểm sàn, chỉ 14,75 điểm
Với điểm tiếng Anh nhân đôi, điểm chuẩn Đại học Hà Nội cao ‘bất ngờ’
Điểm chuẩn Học viện Tài chính cao nhất là 31.92 điểm
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông được công bố song song cả miền Bắc và miền Nam. Tại cơ sở miền Bắc, điểm chuẩn dao động từ 21.5 đến 25 điểm còn ở cơ sở miền Nam của trường, điểm chuẩn dao động từ 19 đến 23.25.
Có thể nhận thấy, điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông ở cơ sở miền Bắc khá cai, tương đương với mức điểm chuẩn của nhiều trường kinh tế, công nghệ top đầu. Không nằm ngoài dự đoán, điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở phía Nam vẫn thấp hơn miền Bắc.
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hà Nội
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
52320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
23.75 |
TTNV<= 8 |
|
2 |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
21.5 |
TTNV<= 3 |
|
3 |
52340115 |
Marketing |
22.5 |
TTNV<= 4 |
|
4 |
52340301 |
Kế toán |
21.5 |
TTNV = 1 |
|
5 |
52480201 |
Công nghệ thông tin |
25 |
TTNV = 1 |
|
6 |
52480203 |
Công nghệ đa phương tiện |
23.25 |
TTNV = 1 |
|
7 |
52480299 |
An toàn thông tin* |
24 |
TTNV<= 4 |
|
8 |
52510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
21.75 |
TTNV<= 2 |
|
9 |
52520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
22.5 |
TTNV<= 3 |
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Tp.HCM
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
20.5 |
TTNV<= 3 |
|
2 |
52340115 |
Marketing |
21.25 |
TTNV<= 5 |
|
3 |
52340301 |
Kế toán |
19.75 |
TTNV<= 4 |
|
4 |
52480201 |
Công nghệ thông tin |
23.25 |
TTNV<= 8 |
|
5 |
52480203 |
Công nghệ đa phương tiện |
21.75 |
TTNV<= 6 |
|
6 |
52480299 |
An toàn thông tin* |
21.75 |
TTNV<= 6 |
|
7 |
52510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
19 |
TTNV<= 5 |
|
8 |
52520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
19.5 |
TTNV<= 5 |
Lăng Thị