Điểm chuẩn TOP 10 trường đại học tốt nhất cả nước
Sự kiện: Kỳ thi THPT Quốc gia 2017
Cập nhật nhanh nhất điểm chuẩn các trường đại học khu vực phía Bắc
Điểm chuẩn tất cả các trường đại học tại Hà Nội 2017 chính xác nhất
Cập nhật điểm chuẩn các trường đại học ở TP. Hồ Chí Minh
Sau khi các thí sinh hoàn thành việc đăng kí và thay đổi nguyện vọng ngày 23/7, dựa trên điểm sàn và mức điểm đăng kí xét tuyển của mỗi trường, chỉ tiêu tuyển sinh được đưa ra, từng trường đại học sẽ có mức điểm chuẩn khác nhau.
Hiện nay, điểm chuẩn đại học đang được các trường công bố và dự kiến sẽ có trước ngày 1/8.
VietQ cập nhật điểm chuẩn top 10 trường đại học hàng đầu trên cả nước để thí sinh tiện theo dõi. Thí sinh vui lòng F5 liên tục để cập nhật điểm chuẩn nhanh và chính xác nhất.
Đại học Quốc gia Hà Nội
Điểm chuẩn khoa Quốc tế - ĐHQGHN
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
52340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D72; D73; D74; D75; D76; D77 |
18.5 |
|
2 |
52340399 |
Kế toán, phân tích và kiểm toán* |
A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D72; D73; D74; D75; D76; D77 |
17 |
|
3 |
52340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D72; D73; D74; D75; D76; D77 |
17.25 |
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn (Dự kiến) |
Ghi chú |
1 |
52220104 |
Hán Nôm |
A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 |
23.75 |
Điểm tiêu chí phụ 97 |
2 |
52220113 |
Việt Nam học |
A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 |
25.25 |
Điểm tiêu chí phụ 98 |
3 |
52220212 |
Quốc tế học |
A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 |
26 |
Điểm tiêu chí phụ 97 |
4 |
52220213 |
Đông phương học |
A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 |
28.5 |
Điểm tiêu chí phụ 99 |
5 |
52220301 |
Triết học |
A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 |
21.25 |
Điểm tiêu chí phụ 95 |
6 |
52220309 |
Tôn giáo học ((Ngành đào tạo thí điểm)) |
A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 |
20.25 |
Điểm tiêu chí phụ 94 |
7 |
52220310 |
Lịch sử |
A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 |
23.75 |
Điểm tiêu chí phụ 98 |
8 |
52220320 |
Ngôn ngữ học |
A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 |
24.5 |
Điểm tiêu chí phụ 95 |
9 |
52220330 |
Văn học |
A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 |
23.75 |
Điểm tiêu chí phụ 96 |
10 |
52310201 |
Chính trị học |
A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 |
23.75 |
Điểm tiêu chí phụ 97 |
11 |
52310301 |
Xã hội học |
A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 |
24.25 |
Điểm tiêu chí phụ 94 |
12 |
52310302 |
Nhân học |
A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 |
20.75 |
Điểm tiêu chí phụ 97 |
13 |
52310401 |
Tâm lý học |
A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 |
26.25 |
Điểm tiêu chí phụ 95 |
14 |
52320101 |
Báo chí |
A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 |
26.5 |
Điểm tiêu chí phụ 96 |
15 |
52320201 |
Thông tin học |
A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 |
23 |
Điểm tiêu chí phụ 94 |
16 |
52320202 |
Khoa học thư viện |
A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 |
20.75 |
Điểm tiêu chí phụ 98 |
17 |
52320303 |
Lưu trữ học |
A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 |
22.75 |
Điểm tiêu chí phụ 94 |
18 |
52340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 |
27.75 |
Điểm tiêu chí phụ 99 |
19 |
52340107 |
Quản trị khách sạn |
A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 |
27 |
Điểm tiêu chí phụ 99 |
20 |
52340401 |
Khoa học quản lý |
A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 |
25 |
Điểm tiêu chí phụ98 |
21 |
52340406 |
Quản trị văn phòng |
A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 |
26.25 |
Điểm tiêu chí phụ 99 |
22 |
52360708 |
Quan hệ công chúng. |
A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 |
26.5 |
Điểm tiêu chí phụ 99 |
23 |
52760101 |
Công tác xã hội |
A00; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 |
25.5 |
Điểm tiêu chí phụ 96
|
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 52460101 | Toán học | 18.75 | ||
2 | Thí điểm | Toán – Tin ứng dụng | 18.75 | ||
3 | 52460115 | Toán cơ | 19.75 | ||
4 | 52480105 | Máy tính và khoa học thông tin | 21.75 | ||
5 | 52440102 | Vật lí học | 17.5 | ||
6 | 52430122 | Khoa học vật liệu | 17.25 | ||
7 | 52520403 | Công nghệ hạt nhân | 17.5 | ||
8 | 52440221 | Khí tượng học | 18.5 | ||
9 | 52440224 | Thủy văn | 17.75 | ||
10 | 52440228 | Hải dương học | 17.75 | ||
11 | 52440112 | Hoá học | 19.75 | ||
12 | 52510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 21 | ||
13 | 52720403 | Hoá dược | 24 | ||
14 | 52510401 CLC | Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTĐT CLC TT23) | 17.25 | ||
15 | 52440217 | Địa lí tự nhiên | 17 | ||
16 | 52850103 | Quản lý đất đai | 17.5 | ||
17 | 52440201 | Địa chất học | 17 | ||
18 | 52520501 | Kỹ thuật địa chất | 18 | ||
19 | 52850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 17.75 | ||
20 | 52420101 | Sinh học | 18 | ||
21 | 52420201 | Công nghệ sinh học | 23.5 | ||
22 | 52420201 CLC | Công nghệ sinh học (CTĐT CLC TT23) | 21.75 | ||
23 | 52440301 | Khoa học môi trường | 17.5 | ||
24 | 52440306 | Khoa học đất | 20.75 | ||
25 | 52510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 17.5 |
Điểm chuẩn Khoa Luật – ĐHQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 52380101 | Luật | 27.25 | ||
2 | 52380109 | Luật kinh doanh* | 24 |
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 52480101 | Khoa học máy tính | 26 | ||
2 | 52480101CLC | Khoa học Máy tính (CLC) | 24 | ||
3 | 52480102 | Truyền thông và mạng máy tính | 26 | ||
4 | 52480104 | Hệ thống thông tin | 26 | ||
5 | 52480201 | Công nghệ thông tin | 27 | ||
6 | 52480201NB | Công nghệ Thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | 26 | ||
7 | 52510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 24.5 | ||
8 | 52510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 26 | ||
9 | 52510302CLC | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CLC) | 21 | ||
10 | 52520101 | Cơ kỹ thuật | 23.5 | ||
11 | 52520214 | Kỹ thuật máy tính | 26 | ||
12 | 52520401 | Vật lý kỹ thuật | 19 | ||
13 | QHITD1 | Kỹ thuật năng lượng | 19 | ||
14 | QHITD2 | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng-Giao thông | 23.5 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - ĐHQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 52310101 | Kinh tế | 25 | ||
2 | 52310104 | Kinh tế phát triển | 24 | ||
3 | 52310106 | Kinh tế quốc tế | 26 | ||
4 | 52340101 | Quản trị kinh doanh | 25.5 | ||
5 | 52340201 | Tài chính-Ngân hàng | 24.75 | ||
6 | 52340301 | Kế toán | 25.5 | ||
7 | 52310106 CLC | Kinh tế quốc tế CLC (TT23) | 17 | ||
8 | 52340101 CLC | Quản trị kinh doanh CLC (TT23) | 17 | ||
9 | 52340201 CLC | Tài chính - Ngân hàng CLC (TT23) | 17 |
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ
Xem tại đây:
http://vietq.vn/diem-chuan-dai-hoc-ngoai-ngu---dai-hoc-quoc-gia-ha-noi-khong-nganh-nao-duoi-30-diem-d126472.html
Đại học Giáo dục - ĐHQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 52140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D78; D90 | 34.5 | Ngoại ngữ nhân đôi |
2 | 52140232 | Sư phạm Tiếng Nga | D01; D02; D78; D90 | 27.5 | Ngoại ngữ nhân đôi |
3 | 52140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D01; D03; D78; D90 | 30.5 | Ngoại ngữ nhân đôi |
4 | 52140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01; D04; D78; D90 | 33 | Ngoại ngữ nhân đôi |
5 | 52140236 | Sư phạm Tiếng Nhật | D01; D06; D78; D90 | 34 | Ngoại ngữ nhân đôi |
6 | 52140237 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | D01; D78; D90 | 33.75 | Ngoại ngữ nhân đôi |
7 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D78; D90 | 35.25 | Ngoại ngữ nhân đôi |
8 | 52220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D78; D90 | 30.5 | Ngoại ngữ nhân đôi |
9 | 52220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D78; D90 | 32.25 | Ngoại ngữ nhân đôi |
10 | 52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D78; D90 | 34.5 | Ngoại ngữ nhân đôi |
11 | 52220205 | Ngôn ngữ Đức | D01; D05; D78; D90 | 32.5 | Ngoại ngữ nhân đôi |
12 | 52220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D78; D90 | 35.5 | Ngoại ngữ nhân đôi |
13 | 52220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D78; D90 | 35.5 | Ngoại ngữ nhân đôi |
14 | 52220211 | Ngôn ngữ Ảrập | D01; D78; D90 | 30 | Ngoại ngữ nhân đôi |
Điểm chuẩn khoa Y Dược – ĐHQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 52720101 | Y đa khoa | 27.25 | ||
2 | 52720401 | Dược học | 27.25 | ||
3 | 52720601CLC | Răng hàm mặt (Chất lượng cao) | 25.25 | |
Đại học Bách khoa Hà Nội
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
KT11 |
Cơ điện tử gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CN) |
27 |
||
2 |
TT11 |
CTTT Cơ điện tử gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Cơ điện tử |
25.5 |
||
3 |
KT12 |
Cơ khí – Động lực gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật hàng không; Kỹ thuật tàu thủy; Công nghệ chế tạo máy (CN); Công nghệ kỹ thuật ô tô (CN) |
25.75 |
||
4 |
KT13 |
Nhiệt – Lạnh gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật nhiệt |
24.75 |
||
5 |
KT14 |
Vật liệu gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật vật liệu |
23.75 |
||
6 |
TT14 |
CTTT Vật liệu gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Khoa học và Kỹ thuật vật liệu |
22.75 |
||
7 |
KT21 |
Điện tử - Viễn thông gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN) |
26.25 |
||
8 |
TT21 |
CTTT Điện tử - Viễn thông gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Điện tử - viễn thông |
25.5 |
||
9 |
KT22 |
Công nghệ thông tin gồm các ngành/CTĐT: Khoa học máy tính; Kỹ thuật máy tính; Hệ thống thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Truyền thông và mạng máy tính; Công nghệ thông tin (CN); |
28.25 |
||
10 |
TT22 |
CTTT Công nghệ thông tin Việt Nhật/ICT gồm các ngành/CTĐT: Chương trình Việt Nhật: Công nghệ thông tin Việt-Nhật (tiếng Việt) /Công nghệ thông tin ICT (tiếng Anh) |
26.75 |
||
11 |
KT23 |
Toán - Tin gồm các ngành/CTĐT: Toán-Tin; Hệ thống thông tin quản lý |
25.75 |
||
12 |
KT24 |
Điện - Điều khiển và Tự động hóa gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật điện; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật điện (CN); Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN); |
27.25 |
||
13 |
TT24 |
CTTT Điều khiển và Tự động hóa gồm các ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Điều khiển, tự động hóa và hệ thống điện |
26.25 |
||
14 |
TT25 |
CTTT Kỹ thuật y sinh gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Kỹ thuật y sinh |
25.25 |
||
15 |
KT31 |
Hóa - Sinh - Thực phẩm và Môi trường gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật sinh học / Công nghệ sinh học; Kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật thực phẩm; Kỹ thuật môi trường; Hóa học; Công nghệ kỹ thuật hóa học (CN); Công nghệ thực phẩm (CN) |
25 |
||
16 |
KT32 |
Kỹ thuật in gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật in |
21.25 |
||
17 |
KT41 |
Dệt-May gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật dệt; Công nghệ may |
24.5 |
||
18 |
KT42 |
Sư phạm kỹ thuật gồm các ngành/CTĐT: Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
22.5 |
||
19 |
KT5 |
Vật lý kỹ thuật–Kỹ thuật hạt nhân gồm các ngành/CTĐT: Vật lý kỹ thuật; Kỹ thuật hạt nhân |
23.25 |
||
20 |
KQ1 |
Kinh tế - Quản lý 1 gồm các ngành/CTĐT: Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp |
23 |
||
21 |
KQ2 |
Kinh tế - Quản lý 2 gồm ngành/CTĐT: Quản trị kinh doanh |
24.25 |
||
22 |
KQ3 |
Kinh tế - Quản lý 3 gồm các ngành/CTĐT: Kế toán; Tài chính-Ngân hàng |
23.75 |
||
23 |
TA1 |
Ngôn ngữ Anh kỹ thuật gồm ngành/CTĐT: Tiếng Anh KHKT và công nghệ |
24.5 |
||
24 |
TA2 |
Ngôn ngữ Anh quốc tế gồm ngành/CTĐT: Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế |
24.5 |
||
25 |
QT11 |
Cơ điện tử, ĐH Nagaoka (Nhật Bản) |
23.25 |
||
26 |
QT12 |
Điện tử -Viễn thông, ĐH Hannover (Đức) |
22 |
||
27 |
QT13 |
Hệ thống thông tin, ĐH Grenoble (Pháp) |
20 |
||
28 |
QT14 |
Công nghệ thông tin, ĐH La Trobe (Úc) |
23.5 |
||
29 |
QT15 |
Công nghệ thông tin, ĐH Victoria (New Zealand) |
22 |
||
30 |
QT21 |
Quản trị kinh doanh, ĐH Victoria (New Zealand) |
21.25 |
||
31 |
QT31 |
Quản trị kinh doanh, ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
21 |
||
32 |
QT32 |
Khoa học máy tính, ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
21.25 |
||
33 |
QT33 |
Quản trị kinh doanh, ĐH Pierre Mendes France (Pháp) |
20.75 |
||
34 |
QT41 |
Quản lý hệ thống công nghiệp (tiếng Anh) |
20 |
Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN
STT | Nhóm ngành/Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu 2017 | Điểm chuẩn | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Năm 2016 | Năm 2015 | Năm 2014 | ||||
1 | 52220330 - Văn học | C00 D01 D14 | 120 | C00: 22.25; D01: 20.62; D14: 20.81 | C00: 23.5; D01, D14: 21.75 | C00, D01: 24 |
2 | 52220320 - Ngôn ngữ học | C00 D01 D14 | 80 | C00: 22.25; D01: 20.58; D14: 20.70 | C00: 23; D01, D14: 21.25 | C00, D01: 24 |
3 | 52320101 - Báo chí | C00 D01 D14 | 130 | C00: 25; D01, D14: 22.25 | C00: 25.75; D01, D14: 23.75 | C00, D01: 22 |
4 | 52220310 - Lịch sử | C00 D01 D14 | 120 | C00: 17.5; D01: 16.5; D14: 17.75 | C00: 20.56; D01, D14: 18.5 | C00: 22; D01: 16 |
5 | 52310302 - Nhân học | C00 D01 D14 | 60 | C00: 18.75; D01, D14: 17.75 | C00: 21.25; D01, D14: 19.5 | C00: 17.5; D01: 17 |
6 | 52220301 - Triết học | A01 C00 D01 D14 | 90 | A01: 16.5; C00: 20; D01, D14: 17 | C00: 21; A01, D01, D14: 18.5 | C00: 17.5; A01, D01: 18 |
7 | 52310501 - Địa lý học | A01 C00 D01 D15 | 110 | A01: 19.5; C00: 21.88; D01: 19.5; D15: 19.44 | C00: 22.63; A01, D01, D15: 18 | A01: 16; C00: 23; D01: 16.5 |
8 | 52310301 - Xã hội học | A00 C00 D01 D14 | 150 | A00, D01, D14: 19.5; C00: 22.5 | A00: 20.25; C00: 20; D01: 22.75; D14: 20 | A00: 18.5; C00: 17; D01: 17.5 |
9 | 52320201 - Thông tin học | A01 C00 D01 D14 | 100 | A00, D01, D14: 19; C00: 20.75 | A01, C00, D14: 18.5; D01: 20.25 | A01: 17; C00, D01: 16.5 |
10 | 52220213 - Đông phương học | D01 D04 D14 | 140 | D01, D04, D14: 20.75 | D01, D14: 21.75; D04: 20.75 | D01: 18.5 |
11 | 52140101 - Giáo dục học | C00 C01 D01 D14 | 120 | C00: 19.5; D01, D14: 17.5 | C00: 20.75; D01, D14: 18.75 | C00, D01: 16 |
12 | 52320303 - Lưu trữ học | C00 D01 D14 | 80 | C00: 18; D01, D14: 17 | C00: 21.25; D01: 20.25; D14: 19.5 | C00, D01: 16 |
13 | 52220340 - Văn hóa học | C00 D01 D14 | 70 | C00: 22; D01, D14: 20 | C00: 21.75; D01, D14: 19.25 | C00, D01: 17 |
14 | 52760101 - Công tác xã hội | C00 D01 D14 | 80 | C00: 21.5; D01, D14: 19.5 | C00: 21.75; D01, D14: 20 | C00: 18; D01: 17.5 |
15 | 52310401 - Tâm lý học | B00 C00 D01 D14 | 100 | B00, D01, D14: 21.5; C00: 23.5 | B00, D01, D14: 23; C00: 24.5 | B00, C00, D01: 20 |
16 | 52580112 - Đô thị học | A00 A01 D01 D14 | 80 | A00: 18.5; A01, D01, D14: 18.5 | A00: 18.25; A01, D01, D14: 18.75 | A00: 17; A01: 17.5; D01: 16.5 |
17 | 52340103 - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 D01 D14 | 100 | C00: 24.25; D01, D14: 22.25 | C00: 25; D01, D14: 23 | C00, D01: 21 |
18 | 52220216 - Nhật Bản học | D01 D06 D14 | 110 | D01, D14: 22.25; D06: 20.18 | D01, D14: 23.75; D06: 21.5 | D01: 21; D06: 19 |
19 | 52220217 - Hàn Quốc học | D01 D14 | 110 | D01, D14: 21 | D01, D14: 23 | D01: 20 |
20 | 52220201 - Ngôn ngữ Anh | D01 | 270 | 22.41 | 24 | 29.5 |
21 | 52220202 - Ngôn ngữ Nga | D01 D02 | 70 | D01: 16.5; D02: 21.29 | D01, D02: 20 | D01: 23.5; D02: 25 |
22 | 52220203 - Ngôn ngữ Pháp | D01 D03 | 90 | D01, D03: 19 | D01: 21.38; D03: 20.5 | D01: 25; D03: 24 |
23 | 52220204 - Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 D04 | 130 | D01, D04: 19.25 | D01: 21.69; D04: 20 | D01: 24; D04: 23.5 |
24 | 52220205 - Ngôn ngữ Đức | D01 D05 | 80 | D01: 18.51; D05: 22.28 | D01: 22; D05: 21 | D01: 25; D05: 25.5 |
25 | 52310206 - Quan hệ Quốc tế | D01 D14 | 160 | D01, D14: 22.25 | D01, D14: 23.5 | D01: 21 |
26 | 52220206 - Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 D03 D05 | 50 | D01: 19.61 | D01: 21; D03: 20 | D01: 22.5; D03: 25 |
27 | 52220208 - Ngôn ngữ Italia | D01 D03 D05 | 50 | D01: 17.18; D05: 17.42 | D01, D03: 20 | D01: 22 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
STT | Nhóm ngành/Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu 2017 | Điểm chuẩn | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Năm 2016 | Năm 2015 | Năm 2014 | ||||
1 | 52480101; MãĐKXT:106 - Khoa học Máy tính | A00 A01 | 270 (Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin) | 25.5 | 25.25 | 21.5 |
2 | 52520214; MãĐKXT:106 - Kỹ thuật máy tính | A00 A01 | 270 (Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin) | 25.5 | 25.25 | 21.5 |
3 | 52520207; MãĐKXT:108 - Kỹ thuật Điện tử - Truyền thông | A00 A01 | 640 (Nhóm ngành điện-điện tử) | 24.25 | 24.75 | 21.5 |
4 | 52520201; MãĐKXT:108 - Kỹ thuật điện, điện tử | A00 A01 | 640 (Nhóm ngành điện-điện tử) | 24.25 | 24.75 | 21.5 |
5 | 52520216; MãĐKXT:108 - Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00 A01 | 640 (Nhóm ngành điện-điện tử) | 24.25 | 24.75 | 21.5 |
6 | 52520114; MãĐKXT:109 - Kỹ thuật Cơ điện tử | A00 A01 | 460 (Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử) | 23.75 | 24.5 | 21 |
7 | 52520103; MãĐKXT:109 - Kỹ thuật cơ khí | A00 A01 | 460 (Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử) | 23.75 | 24.5 | 21 |
8 | 52520115; MãĐKXT:109 - Kỹ thuật nhiệt | A00 A01 | 460 (Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử) | 23.75 | 24.5 | 21 |
9 | 52540201; MãĐKXT:112 - Kỹ thuật Dệt | A00 A01 | 80 (Nhóm ngành dệt-may) | 22.5 | 22.5 | 19 |
10 | 52540204; MãĐKXT:112 - Công nghệ may | A00 A01 | 80 (Nhóm ngành dệt-may) | 22.5 | 22.5 | 19 |
11 | 52420201; MãĐKXT:114 - Công nghệ Sinh học | A00 B00 D07 | 410 (Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học) | 24 | 24.5 | 21 |
12 | 52520301; MãĐKXT:114 - Kỹ thuật hoá học | A00 B00 D07 | 410 (Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học) | 24 | 24.5 | 21 |
13 | 52540101; MãĐKXT:114 - Công nghệ thực phẩm | A00 B00 D07 | 410 (Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học) | 24 | 24.5 | 21 |
14 | 52580201; MãĐKXT:115 - Kỹ thuật Công trình Xây dựng | A00 A01 | 505 (Nhóm ngành Xây dựng) | 22.75 | 23 | 19.5 |
15 | 52580205; MãĐKXT:115 - Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00 A01 | 505 (Nhóm ngành Xây dựng) | 22.75 | 23 | 19.5 |
16 | 52580203; MãĐKXT:115 - Kỹ thuật công trình biển | A00 A01 | 505 (Nhóm ngành Xây dựng) | 22.75 | 23 | 19.5 |
17 | 52580211; MãĐKXT:115 - Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00 A01 | 505 (Nhóm ngành Xây dựng) | 22.75 | 23 | 19.5 |
18 | 52580202; MãĐKXT:115 - Kỹ thuật công trình thuỷ | A00 A01 | 505 (Nhóm ngành Xây dựng) | 22.75 | 23 | 19.5 |
19 | 52580102; MãĐKXT:117 - Kiến trúc (Từ năm 2017, không nhân hệ số 2 môn Toán) | V00 V01 | 60 | 28.75 | 27.75 | 29.5 |
20 | 52520501; MãĐKXT:120 - Kỹ thuật Địa chất | A00 A01 | 120 (Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí) | 20 | 24.5 | 21.5 |
21 | 52520604; MãĐKXT:120 - Kỹ thuật dầu khí | A00 A01 | 120 (Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí) | 20 | 24.5 | 21.5 |
22 | 52510601; MãĐKXT:123 - Quản lý công nghiệp | A00 A01 D01 D07 | 130 | 23.5 | 23.5 | 20.5 |
23 | 52520320; MãĐKXT:125 - Kỹ thuật Môi trường | A00 A01 B00 D07 | 110 (Nhóm ngành môi trường) | 23.25 | 22.5 | 19 |
24 | 52850101; MãĐKXT:125 - Quản lý tài nguyên và môi trường | A00 A01 B00 D07 | 110 (Nhóm ngành môi trường) | 23.25 | 22.5 | 19 |
25 | 52520120; MãĐKXT:126 - Kỹ thuật Hàng không | A00 A01 | 150 (Nhóm ngành kỹ thuật giao thông) | 24 | 24 | 21 |
26 | 52510205; MãĐKXT:126 - Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00 A01 | 150 (Nhóm ngành kỹ thuật giao thông) | 24 | 24 | 21 |
27 | 52520122; MãĐKXT:126 - Kỹ thuật tàu thuỷ | A00 A01 | 150 (Nhóm ngành kỹ thuật giao thông) | 24 | 24 | 21 |
28 | 52510602; MãĐKXT:128 - Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A00 A01 | 90 (Nhóm ngành Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp) | 23 | 23 | 20 |
29 | 52520309; MãĐKXT:129 - Kỹ thuật Vật liệu | A00 A01 D07 | 225 | 22 | 21.75 | 19 |
30 | 52520503; MãĐKXT:130 - Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ | A00 A01 | 80 | 20.5 | 19.75 | 19 |
31 | 52510105; MãĐKXT:131 - Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00 A01 | 40 | 22 | 21.5 | 19 |
32 | 52520401; MãĐKXT:137 - Vật lý kỹ thuật | A00 A01 | 100 | 23 | 22.75 | 19 |
33 | 52520101; MãĐKXT:138 - Cơ kỹ thuật | A00 A01 | 65 | 23 | 22.75 | 19 |
34 | 52510605; MãĐKXT:128 - Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00 A01 | 90 (Nhóm ngành Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp) | |||
35 | 52480101; MãĐKXT:206 - Khoa học máy tính chương trình chất lượng cao | A00 A01 | 45 | 23.25 | ||
36 | 52520214; MãĐKXT:207 - Kỹ thuật máy tính chương trình chất lượng cao | A00 A01 | 45 | 21.5 | ||
37 | 52520201; MãĐKXT:208 - Kỹ thuật điện, điện tử chương trình tiên tiến | A00 A01 | 90 | 21.5 | ||
38 | 52520114; MãĐKXT:210 - Kỹ thuật cơ - điện tử chương trình chất lượng cao | A00 A01 | 45 | 22.25 | ||
39 | 52520103; MãĐKXT:209 - Kỹ thuật cơ khí chương trình chất lượng cao | A00 A01 | 45 | 20.25 | ||
40 | 52520301; MãĐKXT:214 - Kỹ thuật hoá học chương trình chất lượng cao | A00 B00 D07 | 45 | 22.75 | ||
41 | 52580201; MãĐKXT:215 - Kỹ thuật công trình xây dựng chương trình chất lượng cao | A00 A01 | 45 | 20.5 | ||
42 | 52510105; MãĐKXT:216 - Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng chương trình chất lượng cao | A00 A01 | 35 | 19 | ||
43 | 52540101; MãĐKXT:219 - Công nghệ thực phẩm chương trình chất lượng cao | A00 B00 D07 | 20 | 21 | ||
44 | 52520604; MãĐKXT:220 - Kỹ thuật dầu khí chương trình chất lượng cao | A00 A01 | 45 | 19 | ||
45 | 52510601; MãĐKXT:223 - Quản lý công nghiệp chương trình chất lượng cao | A00 A01 D01 D07 | 45 | 19.75 | ||
46 | 52850101; MãĐKXT:225 - Quản lý tài nguyên và môi trường chương trình chất lượng cao | A00 A01 D01 D07 | 30 | 19.75 | ||
47 | 52510205; MãĐKXT:242 - Công nghệ kỹ thuật ô tô chương trình chất lượng cao | A00 A01 | 45 | 20.5 | ||
48 | 52520320; MãĐKXT:241 - Kỹ thuật môi trường chương trình chất lượng cao | A00 A01 D01 D07 | 30 | 19.5 | ||
49 | 52580205; MãĐKXT:245 - Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông chương trình chất lượng cao | A00 A01 | 35 | 19 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
STT | Nhóm ngành/Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu 2017 | Điểm chuẩn | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Năm 2016 | Năm 2015 | Năm 2014 | ||||
1 | 52460101 - Toán học | A00 A01 D90 | 300 | 20 | 21.75 | 19.5 |
2 | 52440102 - Vật lý học | A00 A01 D90 | 200 | 20 | 21 | 19 |
3 | 52520402 - Kỹ thuật hạt nhân | A00 A01 A02 D90 | 50 | 23 | 23.75 | 23 |
4 | 52520207 - Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00 A01 D90 | 200 | 22 | 22.5 | 19 |
5 | 52480201 - Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin | A00 A01 D07 D08 | 700 | 23 | 23.5 | 21.5 |
6 | 52440112 - Hoá học | A00 B00 D07 D90 | 230 | A00: 22.75; B00: 23.75 | A00: 23.25; B00: 24.25 | A00: 21; B00: 23 |
7 | 52440201 - Địa chất học | A00 B00 D90 | 160 | 19 | A00: 21; B00: 20 | A00: 17; B00: 18.5 |
8 | 52440301 - Khoa học môi trường | A00 B00 D07 D90 | 150 | 20.75 | 21.5 | A00: 18; B00: 18.5 |
9 | 52510406 - Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00 B00 D07 D90 | 100 | 21.75 | 22 | 18 |
10 | 52430122 - Khoa học vật liệu | A00 A01 B00 D90 | 200 | 20 | A00: 21; B00: 22 | A00: 18; B00: 20 |
11 | 52440228 - Hải dương học | A00 B00 D90 | 80 | A00: 18; B00: 20 | A00: 19.5; B00: 21.5 | A00: 16.5; B00: 17.5 |
12 | 52420101 - Sinh học | B00 D90 | 300 | 20.5 | 21.5 | 18 |
13 | 52420201 - Công nghệ sinh học | A00 B00 D90 | 200 | 23 | 23.75 | A00: 21.5; B00: 22 |
14 | 51480201 - Công nghệ thông tin (Cao đẳng) | A00 A01 | 300 | 17 | 14.25 | 12 |
15 | 52510401_CLC - Công nghệ Kỹ thuật Hóa học chương trình chất lượng cao | A00 B00 D07 D90 | 50 | 19.25 | ||
16 | 52440112_VP - Hoá học chương trình Việt - Pháp | A00 B00 D07 D90 | 20 | |||
17 | 52480201_CLC - Công nghệ Thông tin chương trình chất lượng cao | A00 A01 D07 D08 | 100 | 20 | ||
18 | 52480201_TT - Công nghệ Thông tin chương trình chất tiên tiến | A00 A01 D07 D08 | 60 | 22 | ||
19 | 52480201_VP - Công nghệ Thông tin chương trình Việt Pháp | A00 A01 D07 D08 | 40 | 17 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ
STT | Nhóm ngành/Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu 2017 | Điểm chuẩn | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Năm 2016 | Năm 2015 | Năm 2014 | ||||
1 | 52480201 - Công nghệ thông tin | A00 A01 | 100 | 20.75 | 20.5 | 19.5 |
2 | 52340101 - Quản trị kinh doanh | A00 A01 D01 | 150 | 22.5 | 22.5 | 20 |
3 | 52420201 - Công nghệ sinh học | A00 A01 B00 D01 | 155 | 20.5 | 20.5 | A00, A01: 19.5; B00: 18 |
4 | 52520207 - Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00 A01 | 55 | 19.25 | 18 | 17 |
5 | 52510602 - Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00 A01 D01 | 80 | 20 | 19.25 | 18 |
6 | 52520212 - Kỹ thuật y sinh | A00 A01 B00 | 75 | 22 | 22.5 | 20 |
7 | 52620305 - Quản lý nguồn lợi thủy sản | A00 A01 B00 | 35 | 17.75 | 17.5 | 16 |
8 | 52540101 - Công nghệ thực phẩm | A00 A01 B00 | 80 | 20 | 20 | 18.5 |
9 | 52340201 - Tài chính - Ngân hàng | A00 A01 D01 | 100 | 21.5 | 21.5 | 20 |
10 | 52580208 - Kỹ thuật Xây dựng | A00 A01 | 50 | 18 | 16.75 | 18 |
11 | 52460112 - Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | A00 A01 | 40 | 19 | 20 | 18 |
12 | 52440112 - Hóa học | A00 A01 B00 | 60 | 21 | 21 | 18 |
13 | 52520216 - Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00 A01 | 50 | 19.75 | 18.75 | 17 |
14 | 52510605 - Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00 A01 D01 | 140 | 22.5 | 22.5 | 20.5 |
15 | 52520701 - Kỹ thuật không gian | A00 A01 | 40 | 17 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ
STT | Nhóm ngành/Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu 2017 | Điểm chuẩn | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Năm 2016 | Năm 2015 | Năm 2014 | ||||
1 | 52480201 - Công nghệ thông tin | A00 A01 | 100 | 20.75 | 20.5 | 19.5 |
2 | 52340101 - Quản trị kinh doanh | A00 A01 D01 | 150 | 22.5 | 22.5 | 20 |
3 | 52420201 - Công nghệ sinh học | A00 A01 B00 D01 | 155 | 20.5 | 20.5 | A00, A01: 19.5; B00: 18 |
4 | 52520207 - Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00 A01 | 55 | 19.25 | 18 | 17 |
5 | 52510602 - Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00 A01 D01 | 80 | 20 | 19.25 | 18 |
6 | 52520212 - Kỹ thuật y sinh | A00 A01 B00 | 75 | 22 | 22.5 | 20 |
7 | 52620305 - Quản lý nguồn lợi thủy sản | A00 A01 B00 | 35 | 17.75 | 17.5 | 16 |
8 | 52540101 - Công nghệ thực phẩm | A00 A01 B00 | 80 | 20 | 20 | 18.5 |
9 | 52340201 - Tài chính - Ngân hàng | A00 A01 D01 | 100 | 21.5 | 21.5 | 20 |
10 | 52580208 - Kỹ thuật Xây dựng | A00 A01 | 50 | 18 | 16.75 | 18 |
11 | 52460112 - Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | A00 A01 | 40 | 19 | 20 | 18 |
12 | 52440112 - Hóa học | A00 A01 B00 | 60 | 21 | 21 | 18 |
13 | 52520216 - Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00 A01 | 50 | 19.75 | 18.75 | 17 |
14 | 52510605 - Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00 A01 D01 | 140 | 22.5 | 22.5 | 20.5 |
15 | 52520701 - Kỹ thuật không gian | A00 A01 | 40 | 17 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT
STT | Nhóm ngành/Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu 2017 | Điểm chuẩn | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Năm 2016 | Năm 2015 | Năm 2014 | ||||
1 | 52310101-401 - Kinh tế học | A00 A01 D01 D90 | 145 (Kinh tế) | A00: 22.75; A01, D01: 21.75 | 22.5 | A00, A01: 20.5; D01: 19.75 |
2 | 52310101-403 - Kinh tế và Quản lý Công | A00 A01 D01 D90 | 145 (Kinh tế) | A00: 22.5; A01, D01: 21.5 | 22 | 18 |
3 | 52310106-402 - Kinh tế đối ngoại | A00 A01 D01 D90 | 120 (Kinh tế quốc tế) | A00: 25.5; A01, D01: 24.5 | 25.5 | A00, A01: 22.5; D01: 21 |
4 | 52310106-402C - Kinh tế đối ngoại chất lượng cao | A00 A01 D01 D90 | 120 (Kinh tế quốc tế) | A00: 24.25; A01, D01: 23.25 | 24.75 | |
5 | 52340201-404 - Tài chính - Ngân hàng | A00 A01 D01 D90 | 180 (Tài chính - Ngân hàng) | A00: 23.25; A01, D01: 22.25 | 22.75 | 19.75 |
6 | 52340201-404C - Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao | A00 A01 D01 D90 | 180 (Tài chính - Ngân hàng) | A00: 22; A01, D01: 21 | 22 | |
7 | 52340301-405 - Kế toán | A00 A01 D01 D90 | 115 (Kế toán) | A00: 24; A01, D01: 23 | 23.25 | 18.5 |
8 | 52340302-409 - Kiểm toán | A00 A01 D01 D90 | 90 (Kiểm toán) | A00: 24.75; A01, D01: 23.75 | 24.25 | A00, A01: 21; D01: 19.5 |
9 | 52340302-409C - Kiểm toán chất lượng cao | A00 A01 D01 D90 | 90 (Kiểm toán) | A00: 22.75; A01, D01: 21.75 | 22.75 | |
10 | 52340405-406 - Hệ thống thông tin quản lý | A00 A01 D01 D90 | 85 (Hệ thống thông tin quản lý) | A00: 22.5; A01, D01: 21.5 | 22 | 18.5 |
11 | 52340412-411 - Thương mại điện tử | A00 A01 D01 D90 | 90 (Thương mại điện tử) | A00: 23; A01, D01: 22 | 22.25 | 18 |
12 | 52340101-407 - Quản trị kinh doanh | A00 A01 D01 D90 | 110 (Quản trị kinh doanh) | A00: 24.25; A01, D01: 23.25 | 23.75 | 21.25 |
13 | 52340101-407C - Quản trị kinh doanh Chất lượng cao | A00 A01 D01 D90 | 110 (Quản trị kinh doanh) | A00: 22.5; A01, D01: 21.5 | 22.75 | |
14 | 52340115-410 - Marketing | A00 A01 D01 D90 | 85 (Marketing) | A00: 24; A01, D01: 23 | 23 | 18 |
15 | 52340120-408 - Kinh doanh quốc tế | A00 A01 D01 D90 | 130 (Kinh doanh quốc tế) | A00: 25; A01, D01: 24 | 24.5 | 18.25 |
16 | 52340120-408C - Kinh doanh quốc tế chất lượng cao | A00 A01 D01 D90 | 130 (Kinh doanh quốc tế) | A00: 23.75; A01, D01: 22.75 | 23.25 | |
17 | 52380107-501 - Luật kinh doanh | A00 A01 D01 D90 | 200 (Luật kinh tế) | A00: 24; A01, D01: 23 | 23.75 | A00, A01: 21; D01: 18.75 |
18 | 52380107-502 - Luật thương mại quốc tế | A00 A01 D01 D90 | 200 (Luật kinh tế) | A00: 24; A01, D01: 23 | 24 | 21.75 |
19 | 52380107-502C - Luật thương mại quốc tế chất lượng cao | A00 A01 D01 D90 | 200 (Luật kinh tế) | A00: 23; A01, D01: 22 | 23 | |
20 | 52380101-503 - Luật dân sự | A00 A01 D01 D90 | 150 (Luật) | A00: 23.25; A01, D01: 22.25 | 22.75 | 18 |
21 | 52380101-504 - Luật tài chính - Ngân hàng | A00 A01 D01 D90 | 150 (Luật) | A00: 22.75; A01, D01: 21.75 | 22.25 | 18 |
22 | 52310101-403C - Kinh tế và Quản lý Công Chất lượng cao | A00 A01 D01 D90 | 145 (Kinh tế) | A00, A01, D01: 20 | ||
23 | 52340301-405C - Kế toán Chất lượng cao | A00 A01 D01 D90 | 115 (Kế toán) | A00, A01, D01: 20 | ||
24 | 52340405-406C - Hệ thống thông tin quản lý Chất lượng cao | A00 A01 D01 D90 | 85 (Hệ thống thông tin quản lý) | A00, A01, D01: 20 | ||
25 | 52340115-410C - Marketing Chất lượng cao | A00 A01 D01 D90 | 85 (Marketing) | A00, A01, D01: 20 | ||
26 | 52380107-501C - Luật kinh doanh Chất lượng cao | A00 A01 D01 D90 | 200 (Luật kinh doanh) | A00, A01, D01: 20 | ||
27 | 52380101-503C - Luật dân sự Chất lượng cao | A00 A01 D01 D90 | 150 (Luật) | A00, A01, D01: 20 | ||
28 | 52340412-411C - Thương mại điện tử chất lượng cao | A00 A01 D01 D90 | 90 (Thương mại điện tử) | |||
29 | 52340120-408CA - Kinh doanh quốc tế chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh | A00 A01 D01 D90 | 20 | |||
30 | 52340201-404CA - Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh (dự kiến) | A00 A01 D01 D90 | ||||
31 | 52340301-405CA - Kế toán Chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh (dự kiến) | A00 A01 D01 D90 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
STT | Nhóm ngành/Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu 2017 | Điểm chuẩn | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Năm 2016 | Năm 2015 | Năm 2014 | ||||
1 | 52480101 - Khoa học máy tính | A00 A01 D01 | 90 | 22.25 | 22.75 | 26.5 |
2 | 52480102 - Truyền thông và mạng máy tính | A00 A01 D01 | 80 | 21.75 | 22.5 | 27 |
3 | 52480103 - Kỹ thuật phần mềm | A00 A01 D01 | 100 | 24 | 24.25 | 28.5 |
4 | 52480103_CLC - Kỹ thuật phần mềm chương trình chất lượng cao | A00 A01 D01 | 120 | 21 | 22 | 26 |
5 | 52480104 - Hệ thống thông tin (Hệ thống thông tin) | A00 A01 D01 | 60 | 21.75 | 22.5 | 26.5 |
6 | 52480104_TMDT - Hệ thống thông tin (Thương mại điện tử) | A00 A01 D01 | 60 | 21.75 | 22.25 | |
7 | 52480104_TT - Hệ thống thông tin chương trình tiên tiến | A00 A01 D01 | 40 | 20 | 20 | 26 |
8 | 52480104_CLC - Hệ thống thông tin chương trình chất lượng cao | A00 A01 D01 | 60 | 20 | 20.75 | 26 |
9 | 52480201 - Công nghệ thông tin | A00 A01 D01 | 120 | 23 | 22.75 | 27 |
10 | 52480299 - An toàn thông tin | A00 A01 D01 | 60 | 22.25 | 22.75 | 27.5 |
11 | 52520214 - Kỹ thuật máy tính | A00 A01 D01 | 60 | 21.75 | 22.75 | 26.5 |
12 | 52520214 - Kỹ thuật máy tính chương trình chất lượng cao | A00 A01 D01 | 80 | 20.25 | 20.5 | 26 |
13 | 52480101_CLC - Khoa học máy tính chương trình chất lượng cao | A00 A01 D01 | 40 | |||
14 | 52480102_CLC - Truyền thông và mạng máy tính chương trình chất lượng cao | A00 A01 D01 | 40 | |||
15 | 52480299_CLC - An toàn thông tin chương trình chất lượng cao | A00 A01 D01 | 40 |
KHOA Y
STT | Nhóm ngành/Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu 2017 | Điểm chuẩn | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Năm 2016 | Năm 2015 | Năm 2014 | ||||
1 | 52720101 - Y đa khoa | B00 | 70 | 25.5 | 26 | 23.5 |
2 | 52720401 - Dược học | B00 | 75 | 25 | ||
3 | 52720101_CLC - Y đa khoa chương trình chất lượng cao (dự kiến) | B00 | 30 |
Đại học Kinh tế Quốc dân
Đại học Y Hà Nội
Đại học Dược Hà Nội
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
52720401 |
Dược học |
A00 |
28 |
Điểm môn Hóa học: 9,75; Điểm môn Toán: 9,20; Thứ tự nguyện vọng: 1 |
Đại học Ngoại thương
STT |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Cơ sở Hà Nội |
Cơ sở II TP Hồ Chí Minh |
Cơ sở Quảng Ninh |
1. |
Đối với các ngành có các môn xét tuyển tính hệ số 1 |
|
|
|
1.1 |
A00 (Toán, Lý, Hoá) |
22.5 |
22.5 |
18 |
1.2 |
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
21.5 |
21.5 |
18 |
1.3 |
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
21.5 |
21.5 |
18 |
1.4 |
D02 (Toán, Văn, Tiếng Nga) |
20.5 |
Không tuyển |
Không tuyển |
1.5 |
D03 (Toán, Văn, Tiếng Pháp) |
21.5 |
Không tuyển |
Không tuyển |
1.6 |
D04 (Toán, Văn, Tiếng Trung) |
21.5 |
Không tuyển |
Không tuyển |
1.7 |
D06 (Toán, Văn, Tiếng Nhật) |
21.5 |
21.5 |
Không tuyển |
1.8 |
D07 (Toán,Hóa, Tiếng Anh) |
21.5 |
21.5 |
18 |
Đại học Cần Thơ
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
|
Chương trình đào tạo đại trà |
||||
1 |
52140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00, D01 |
40 |
22 |
2 |
52140204 |
Giáo dục Công dân |
C00 |
40 |
22.75 |
3 |
52140206 |
Giáo dục Thể chất |
T00 |
40 |
17.75 |
4 |
52140209 |
Sư phạm Toán học |
A00, A01 |
40 |
23.5 |
5 |
52140210 |
Sư phạm Tin học |
A00, A01 |
40 |
16.5 |
6 |
52140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00, A01 |
40 |
21.75 |
7 |
52140212 |
Sư phạm Hoá học |
A00, B00 |
40 |
23.25 |
8 |
52140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00 |
40 |
21 |
9 |
52140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00 |
40 |
25 |
10 |
52140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00 |
40 |
23.75 |
11 |
52140219 |
Sư phạm Địa lý |
C00 |
40 |
24 |
12 |
52140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01 |
40 |
24.5 |
13 |
52140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D03, D01 |
32 |
16.25 |
14 |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01 |
120 |
22.5 |
15 |
52340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, D01 |
100 |
22.5 |
16 |
52340115 |
Marketing |
A00, A01, D01 |
80 |
22.25 |
17 |
52340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01 |
120 |
22.25 |
18 |
52340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00, A01, D01 |
100 |
21.25 |
19 |
52340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01 |
120 |
21.75 |
20 |
52340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01 |
100 |
22.75 |
21 |
52340302 |
Kiểm toán |
A00, A01, D01 |
100 |
21 |
22 |
52380101 |
Luật |
A00, C00, D01, D03 |
250 |
25.25 |
23 |
52420101 |
Sinh học |
B00 |
110 |
17.5 |
24 |
52420201 |
Công nghệ sinh học |
A00, B00 |
135 |
22.75 |
25 |
52420203 |
Sinh học ứng dụng |
A00, B00 |
60 |
18.75 |
26 |
52440112 |
Hoá học |
A00, B00 |
60 |
19.75 |
27 |
52720403 |
Hóa dược |
A00, B00 |
60 |
24 |
28 |
52440301 |
Khoa học môi trường |
A00, B00 |
110 |
17 |
29 |
52440306 |
Khoa học đất |
B00 |
80 |
15.5 |
30 |
52460112 |
Toán ứng dụng |
A00 |
60 |
15.5 |
31 |
52480101 |
Khoa học máy tính |
A00, A01 |
100 |
16.5 |
32 |
52480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
A00, A01 |
100 |
18.25 |
33 |
52480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01 |
100 |
20.5 |
34 |
52480104 |
Hệ thống thông tin |
A00, A01 |
100 |
16.5 |
35 |
52480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01 |
200 |
20.25 |
36 |
52510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00, B00 |
120 |
21.25 |
37 |
52510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00, A01 |
120 |
18.75 |
38 |
52520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00, A01 |
250 |
20.5 |
39 |
52520114 |
Kỹ thuật cơ - điện tử |
A00, A01 |
110 |
20.5 |
40 |
52520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01 |
150 |
20 |
41 |
52520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A00, A01 |
110 |
18.25 |
42 |
52520214 |
Kỹ thuật máy tính |
A00, A01 |
110 |
16.5 |
43 |
52520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A00, A01 |
110 |
19 |
44 |
52520309 |
Kỹ thuật Vật liệu |
A00, A01 |
60 |
15.5 |
45 |
52520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A00, B00 |
120 |
16.5 |
46 |
52520401 |
Vật lý kỹ thuật |
A00, A01 |
50 |
15.5 |
47 |
52540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00 |
160 |
21.75 |
48 |
52540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
A00, B00 |
70 |
18 |
49 |
52540105 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản |
A00 |
90 |
19 |
50 |
52580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A00, A01 |
160 |
19.25 |
51 |
52580202 |
Kỹ thuật công trình thủy |
A00, A01 |
60 |
15.5 |
52 |
52580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01 |
60 |
18 |
53 |
52580212 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A00, A01 |
60 |
15.5 |
54 |
52620105 |
Chăn nuôi |
A00, B00 |
120 |
16.25 |
55 |
52620109 |
Nông học |
B00 |
60 |
20.25 |
56 |
52620110 |
Khoa học cây trồng |
B00 |
150 |
17.25 |
57 |
52620112 |
Bảo vệ thực vật |
B00 |
140 |
20.75 |
58 |
52620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
B00 |
60 |
15.5 |
59 |
52620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
A00, A01, D01 |
120 |
18.5 |
60 |
52620116 |
Phát triển nông thôn |
A00, A01, B00 |
80 |
15.5 |
61 |
52620205 |
Lâm sinh |
A00, A01, B00 |
60 |
15.5 |
62 |
52620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
B00 |
140 |
17 |
63 |
52620302 |
Bệnh học thủy sản |
B00 |
60 |
16.25 |
64 |
52620305 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
A00, B00 |
60 |
15.5 |
65 |
52640101 |
Thú y |
B00 |
140 |
21.75 |
66 |
52220113 |
ViệtNamhọc (Hướng dẫn viên du lịch) |
C00, D01 |
120 |
24.5 |
67 |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
160 |
23.5 |
68 |
52220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D03, D01 |
60 |
18 |
69 |
52220301 |
Triết học |
C00 |
80 |
21.5 |
70 |
52220330 |
Văn học |
C00 |
110 |
22.75 |
71 |
52310101 |
Kinh tế |
A00, A01, D01 |
120 |
21.25 |
72 |
52310201 |
Chính trị học |
C00 |
80 |
23.5 |
73 |
52310301 |
Xã hội học |
A01, C00, D01 |
80 |
22.75 |
74 |
52320201 |
Thông tin học |
A01, D01 |
60 |
17.75 |
75 |
52850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, A01, B00 |
60 |
21 |
76 |
52850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
A00, A01, D01 |
60 |
18.75 |
77 |
52850103 |
Quản lý đất đai |
A00, A01, B00 |
90 |
19 |
|
Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An |
||||
78 |
52220113H |
ViệtNamhọc (Đào tạo tại Khu Hòa An) |
C00, D01 |
60 |
21.25 |
79 |
52220201H |
Ngôn ngữ Anh (Đào tạo tại Khu Hòa An) |
D01 |
60 |
19.25 |
80 |
52340101H |
Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại Khu Hòa An) |
A00, A01, D01 |
60 |
18.5 |
81 |
52380101H |
Luật (Đào tạo tại Khu Hòa An) |
A00, C00, D01, D03 |
60 |
23 |
82 |
52480201H |
Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Khu Hòa An) |
A00, A01 |
80 |
15.5 |
83 |
52580201H |
Kỹ thuật công trình xây dựng (Đào tạo tại Khu Hòa An) |
A00, A01 |
80 |
15.5 |
84 |
52620102H |
Khuyến nông (Đào tạo tại Khu Hòa An) |
A00, A01, B00 |
60 |
15.5 |
85 |
52620109H |
Nông học (Đào tạo tại Khu Hòa An) |
B00 |
60 |
15.5 |
86 |
52620114H |
Kinh doanh nông nghiệp (Đào tạo tại Khu Hòa An) |
A00, A01, D01 |
60 |
15.5 |
87 |
52620115H |
Kinh tế nông nghiệp (Đào tạo tại Khu Hòa An) |
A00, A01, D01 |
60 |
15.5 |
88 |
52620301H |
Nuôi trồng thuỷ sản (Đào tạo tại Khu Hòa An) |
B00 |
60 |
15.5 |
|
Chương trình tiên tiến (CTTT) và chương trình chất lượng cao (CLC) |
||||
89 |
52420201T |
Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến) |
A01, D07, D08 |
40 |
17.5 |
90 |
52620301T |
Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình tiên tiến) |
A01, D07, D08 |
40 |
15.75 |
91 |
52340120C |
Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao) |
A01, D01, D07 |
40 |
19 |
92 |
52480201C |
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) |
A01, D01, D07 |
40 |
17.25 |
93 |
52510401C |
Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình chất lượng cao) |
A01, D07, D08 |
40 |
17.5 |
Đại học Đà Nẵng
Học viện Ngân hàng
Ánh Ngân
STTNhóm ngành/NgànhTổ hợp xét tuyểnChỉ tiêu 2017Điểm chuẩnNăm 2016Năm 2015Năm 2014152220330 - Văn họcC00 D01 D14 120C00: 22.25; D01: 20.62; D14: 20.81C00: 23.5; D01, D14: 21.75C00, D01: 24252220320 - Ngôn ngữ họcC00 D01 D14 80C00: 22.25; D01: 20.58; D14: 20.70C00: 23; D01, D14: 21.25C00, D01: 24352320101 - Báo chíC00 D01 D14 130C00: 25; D01, D14: 22.25C00: 25.75; D01, D14: 23.75C00, D01: 22452220310 - Lịch sửC00 D01 D14 120C00: 17.5; D01: 16.5; D14: 17.75C00: 20.56; D01, D14: 18.5C00: 22; D01: 16552310302 - Nhân họcC00 D01 D14 60C00: 18.75; D01, D14: 17.75C00: 21.25; D01, D14: 19.5C00: 17.5; D01: 17652220301 - Triết họcA01 C00 D01 D14 90A01: 16.5; C00: 20; D01, D14: 17C00: 21; A01, D01, D14: 18.5C00: 17.5; A01, D01: 18752310501 - Địa lý họcA01 C00 D01 D15 110A01: 19.5; C00: 21.88; D01: 19.5; D15: 19.44C00: 22.63; A01, D01, D15: 18A01: 16; C00: 23; D01: 16.5852310301 - Xã hội họcA00 C00 D01 D14 150A00, D01, D14: 19.5; C00: 22.5A00: 20.25; C00: 20; D01: 22.75; D14: 20A00: 18.5; C00: 17; D01: 17.5952320201 - Thông tin họcA01 C00 D01 D14 100A00, D01, D14: 19; C00: 20.75A01, C00, D14: 18.5; D01: 20.25A01: 17; C00, D01: 16.51052220213 - Đông phương họcD01 D04 D14 140D01, D04, D14: 20.75D01, D14: 21.75; D04: 20.75D01: 18.51152140101 - Giáo dục họcC00 C01 D01 D14 120C00: 19.5; D01, D14: 17.5C00: 20.75; D01, D14: 18.75C00, D01: 161252320303 - Lưu trữ họcC00 D01 D14 80C00: 18; D01, D14: 17C00: 21.25; D01: 20.25; D14: 19.5C00, D01: 161352220340 - Văn hóa họcC00 D01 D14 70C00: 22; D01, D14: 20C00: 21.75; D01, D14: 19.25C00, D01: 171452760101 - Công tác xã hộiC00 D01 D14 80C00: 21.5; D01, D14: 19.5C00: 21.75; D01, D14: 20C00: 18; D01: 17.51552310401 - Tâm lý họcB00 C00 D01 D14 100B00, D01, D14: 21.5; C00: 23.5B00, D01, D14: 23; C00: 24.5B00, C00, D01: 201652580112 - Đô thị họcA00 A01 D01 D14 80A00: 18.5; A01, D01, D14: 18.5A00: 18.25; A01, D01, D14: 18.75A00: 17; A01: 17.5; D01: 16.51752340103 - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00 D01 D14 100C00: 24.25; D01, D14: 22.25C00: 25; D01, D14: 23C00, D01: 211852220216 - Nhật Bản họcD01 D06 D14 110D01, D14: 22.25; D06: 20.18D01, D14: 23.75; D06: 21.5D01: 21; D06: 191952220217 - Hàn Quốc họcD01 D14 110D01, D14: 21D01, D14: 23D01: 202052220201 - Ngôn ngữ AnhD01 27022.412429.52152220202 - Ngôn ngữ NgaD01 D02 70D01: 16.5; D02: 21.29D01, D02: 20D01: 23.5; D02: 252252220203 - Ngôn ngữ PhápD01 D03 90D01, D03: 19D01: 21.38; D03: 20.5D01: 25; D03: 242352220204 - Ngôn ngữ Trung QuốcD01 D04 130D01, D04: 19.25D01: 21.69; D04: 20D01: 24; D04: 23.52452220205 - Ngôn ngữ ĐứcD01 D05 80D01: 18.51; D05: 22.28D01: 22; D05: 21D01: 25; D05: 25.52552310206 - Quan hệ Quốc tếD01 D14 160D01, D14: 22.25D01, D14: 23.5D01: 212652220206 - Ngôn ngữ Tây Ban NhaD01 D03 D05 50D01: 19.61D01: 21; D03: 20D01: 22.5; D03: 252752220208 - Ngôn ngữ ItaliaD01 D03 D05 50D01: 17.18; D05: 17.42D01, D03: 20D01: 22