Điểm thi THPT quốc gia được 15 đến 17 điểm nên chọn đại học nào tốt nhất

author 15:44 08/07/2017

(VietQ.vn) - Chỉ được ngang điểm sàn từ 15-17 điểm nhưng cơ hội của thí sinh vẫn còn khá rộng khi hàng loạt trường đại học nhận hồ sơ xét tuyển chỉ với mức điểm sàn.

Sự kiện: Kỳ thi THPT Quốc gia 2017

Có nhiều bạn thí sinh trong kì thi THPT quốc gia 2017 vừa qua do một vài yếu tốt chủ quan và khách quan mà điểm số không được như mong muốn. Mặc dù vậy, các bạn cũng đừng nên quá lo lắng bởi hiện nay có nhiều trường Đại học chất lượng không yêu cầu điểm đầu vào quá cao, chỉ với điểm thi từ 15 - 17 các bạn vẫn có khả năng cao để vào học những trường đào tạo chất lượng không thua kém các trường trên top. Để định hướng tốt và tăng khả năng đỗ ngay từ nguyện vọng 1 các bạn thí sinh cần chú trọng chỉ tiêu tuyển sinh các ngành và mức điểm chuẩn của trường qua các năm để tăng khả năng trúng tuyển vào ngành trường mà mình yêu thích.

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn năm 2016, chỉ tiêu tuyển sinh của các trường Đại học trên cả nước tuyển sinh mức điểm từ 15-17 điểm. Mức điểm chuẩn dưới đây của các trường chỉ mang tính chất tham khảo và có thể tăng giảm ít nhiều trong năm hay. Hy vọng, với danh sách này sẽ giúp các em dễ dàng hơn trong việc chọn ngành và chọn trường phù hợp với số điểm đạt được trong kỳ thi THPT quốc gia 2017.

Tên trường Ngành học Khối xét tuyển Điểm chuẩn 2016 Chỉ tiêu 2017
Đại học Kiến trúc Hà Nội Cấp thoát nước A00 16 300
Đại học Kiến trúc Hà Nội Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00 16.25  100
Đại học Kiến trúc Hà Nội Kỹ thuật môi trường đô thị A00 16 300
Đại học Kiến trúc Hà Nội Kỹ thuật môi trường đô thị B00 16.25 300
Đại học Kiến trúc Hà Nội Quản lý xây dựng A00 16.25 100
Đại học Kiến trúc Hà Nội Quản lý xây dựng A01 16.25 100
Đại học Kiến trúc Hà Nội Công nghệ thông tin A01 15.25 50
Đại học Giao thông Vận tải Kỹ thuật xây A01 16.95 297
Viện Đại học Mở Hà Nội Công nghệ sinh học B00 15  
Viện Đại học Mở Hà Nội Tài chính - Ngân hàng D01 17  
Đại học Kinh tế - Đại học Huế Kinh tế nông nghiệp A00, A01, D01, C01 17 150
Đại học Kinh tế - Đại học Huế Tài chính - Ngân hàng (liên kết) A00, A01, D01, D03 16 50
Đại học Nông lâm - Đại học Huế Công thôn A00, A01 15  
Đại học Nông lâm - Đại học Huế Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01 16 50
Đại học Nông lâm - Đại học Huế Quản lý đất đai A00, B00 16 200
Đại học Nông lâm - Đại học Huế Khoa học đất A00, B00 15 30
Đại học Nông lâm - Đại học Huế Nông học A00, B00 17 60
Đại học Nông lâm - Đại học Huế Bảo vệ thực vật A00, B00 16 100
Đại học Nông lâm - Đại học Huế Khoa học cây trồng  A00, B00 16 140
Đại học Nông lâm - Đại học Huế Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00, B00 15 50
Đại học Nông lâm - Đại học Huế  Nuôi trồng thủy sản A00, B00  17  200
Đại học Nông lâm - Đại học Huế  Quản lý nguồn lợi thủy sản A00, B00  15  50
Đại học Nông lâm - Đại học Huế Công nghệ chế biến lâm sản  A00, A01  15  30
 Đại học Nông lâm - Đại học Huế  Lâm nghiệp  A00, B00  15 100 
 Đại học Nông lâm - Đại học Huế  Lâm nghiệp đô thị  A00, B00  15  30
 Đại học Nông lâm - Đại học Huế  Quản lý tài nguyên rừng   A00, B00  15  70
 Đại học Nông lâm - Đại học Huế  Phát triển nông thôn  A00, B00  16  170
 Đại học Nông lâm - Đại học Huế  Khuyến nông  A00, B00  15  70
 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị  Công nghệ kỹ thuật môi trường  A00, A01, B00, D07 15   60
 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị  Kỹ thuật công trình xây dựng  A00, A01, D07  15 60 
 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị  Kỹ thuật điện, điện tử  A00, A01, D07  15 60 
 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị  Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  A00, A01, C00, D01  15  
 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị  Quản trị kinh doanh  A00, A01, D01 C01  15  
 Đại học Sư phạm - Đại học Huế  Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp   A00, A01  15 30 
 Đại học Sư phạm - Đại học Huế  Giáo dục chính trị  C00,D01, D14  15  80
 Đại học Sư phạm - Đại học Huế  Sư phạm Địa lý  B00, C00, D15, D10  15  140
 Đại học Sư phạm - Đại học Huế  Tâm lý học giáo dục  C00, D13, D01, D08  15  50
 Đại học Khoa học - Đại học Huế  Đông phương học  C00, D01, D14  15  50
 Đại học Khoa học - Đại học Huế  Triết học  A00, C00, D01  15  60
 Đại học Khoa học - Đại học Huế Lịch sử   C00, D01, D14  15  100
 Đại học Khoa học - Đại học Huế  Xã hội học  C00, D01, D14  15  60
 Đại học Khoa học - Đại học Huế Báo chí   A00, B00, D08  15  180
 Đại học Khoa học - Đại học Huế Sinh học   A00, B00, D08  15  80
 Đại học Khoa học - Đại học Huế  Công nghệ sinh học  A00, B00, D08  17  100
 Đại học Khoa học - Đại học Huế Vật lý học   A00, A01  15  70
 Đại học Khoa học - Đại học Huế Hóa học   A00, B00, D07  15  100
 Đại học Khoa học - Đại học Huế  Địa lý tự nhiên  A00, B00, D10  15  60
 Đại học Khoa học - Đại học Huế Khoa học môi trường  A00, B00, D07   15  100
 Đại học Khoa học - Đại học Huế Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông   A00, A01  16.5  100
 Đại học Khoa học - Đại học Huế Ngôn ngữ học  C00, D01, D14  15  40
 Đại học Khoa học - Đại học Huế  Công tác xã hội  C00, D01, D14  15.5  150
 Đại học Khoa học - Đại học Huế Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D08  16 100 
 Đại học Khoa học - Đại học Huế  Hán- Nôm  C00, D01, D14  15  30
 Đại học Khoa học - Đại học Huế Địa chất học  A00, D07  15  45
 Đại học Khoa học - Đại học Huế  Văn học  C00, D14  15 120 
 Đại học Khoa học - Đại học Huế  Kỹ thuật địa chất  A00, D07  15  100
 Đại học Khoa học - Đại học Huế  Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ  A00, A01  15  45
Đại học Văn hóa Hà Nội  VHH - Nghiên cứu VH  D01  16  
Đại học Văn hóa Hà Nội  QLVL - CSVH&QLNT  D01  16  
Đại học Văn hóa Hà Nội  QLVL - QLNN về DSVH  D01  16  
 Đại học Văn hóa Hà Nội  QLVH - QLNN về gia đình   D01  16  
 Đại học Văn hóa Hà Nội  Văn hóa các DTTSVN   D01  16  
  Đại học Văn hóa Hà Nội  Thông tin học  D01  16  
 Đại học Văn hóa Hà Nội  Khoa học thư viện  D01  16  
 Đại học Văn hóa Hà Nội  Bảo tàng học  D01  16  
  Đại học Văn hóa Hà Nội  Kinh doanh XBP  D01 16   
 Học viện Nông nghiệp Việt Nam  Bảo vệ thực vật  A00, A01, B00, D01  15  150
 Học viện Nông nghiệp Việt Nam  Công nghệ sau thu hoạch  A00, A01, B00, D01  15  120
 Học viện Nông nghiệp Việt Nam  Công nghệ thông tin  A00, A01, D01, C01  17  180
 Học viện Nông nghiệp Việt Nam  Công thôn  A00, A01, D01, C01  15  30
 Học viện Nông nghiệp Việt Nam  Khoa học cây trồng  A00, A01, B00, D01  15  360
 Học viện Nông nghiệp Việt Nam  Khoa học đất  A00, A01, B00, D01  15  30
Học viện Nông nghiệp Việt Nam   Khoa học môi trường  A00, A01, B00, D01  15  320
Học viện Nông nghiệp Việt Nam   Kinh doanh nông nghiệp  A00, A01, B00, D01  15  30
Học viện Nông nghiệp Việt Nam   Kinh tế  A00, A01, B00, D01  15.5  400
 Học viện Nông nghiệp Việt Nam   Kinh tế nông nghiệp  A00, A01, D01, D07  15  320
Học viện Nông nghiệp Việt Nam    Kỹ thuật cơ khí  A00, A01, D01, C01  15  140
Học viện Nông nghiệp Việt Nam    Kỹ thuật điện, điện tử   A00, A01, D01, C01  15  200
Học viện Nông nghiệp Việt Nam    Nông nghiệp  A00, A01, B00, D01  15  100
Học viện Nông nghiệp Việt Nam    Nuôi trồng thủy sản   A00, A01, B00, D01  15  100
 Học viện Nông nghiệp Việt Nam    Phát triển nông thôn    A00, A01, B00, D01  15  130
 Học viện Nông nghiệp Việt Nam    Phát triển nông thôn - đào tạo theo định hướng nghê nghiệp ứng dụng (POHE)  A00, A01, B00, D01  15 130 
 Học viện Nông nghiệp Việt Nam    Quản lí đất đai A00, A01, B00, D01   16  300
Học viện Nông nghiệp Việt Nam     Quản trị kinh doanh  A00, A01, B00, D01  15.5  280
Học viện Nông nghiệp Việt Nam     Sư phạm kỹ thuật NN - đào tạo theo định hướng nghê nghiệp ứng dụng (POHE)   A00, A01, B00, D01  15  50
 Học viện Nông nghiệp Việt Nam     Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp   A00, A01, B00, D01  15  30
 Đại học Nội vụ Hà Nội  Quản trị nhân lực  D01, A01, A00  17 285 
Đại học Nội vụ Hà Nội   Quản trị văn phòng  D01, A01, A00  17  200
Đại học Nội vụ Hà Nội  Quản lí nhà nước  D01, A01, A00   17  200
Đại học Nội vụ Hà Nội   Quản lí văn hóa D01, A01  16  105
Đại học Nội vụ Hà Nội   Lưu trữ học D01, A01  16  110
 Đại học Nội vụ Hà Nội   Khoa học thư viện  D01, A01  16  50
 Đại học Điện lực  Quản trị doanh nghiệp  A00, A01, D01, D07  17  60
Đại học Điện lực   Quản trị du lịch khách sạn A00, A01, D01, D07   16.75  60
Đại học Điện lực   Quản trị doanh nghiệp chât lượng cao A00, A01, D01, D07   15  30
Đại học Điện lực   Tài chính ngân hàng A00, A01, D01, D07   16  40
Đại học Điện lực   Tài chính ngân hàng chất lượng cao A00, A01, D01, D07   15  30
Đại học Điện lực   Kế toán tài chính và kiểm soát A00, A01, D01, D07   16.5 60 
Đại học Điện lực   Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao A00, A01, D01, D07   16  30
Đại học Điện lực  Xây dựng công trình điện A00, A01, D07  15.75  30
Đại học Điện lực Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00, A01, D07 15 30
Đại học Điện lực Quản lý dự án và công trình điện A00, A01, D07 15 30
Đại học Điện lực Nhiệt điện A00, A01, D07 15.75 50
Đại học Điện lực Điện hạt nhân A00, A01, D07 15  
Đại học Điện lực Công nghệ chế tạo thiết bị điện A00, A01, D07 17 40
Đại học Điện lực Năng lượng tái tạo A00, A01, D07 15 30
Đại học Điện lực Hệ thống điện Chất lượng cao  A00, A01, D07 15 40
Đại học Điện lực Thiết bị điện tử y tế A00, A01, D07 15.75 40
Đại học Điện lực Điện tử viễn thông chất lượng cao A00, A01, D07 15 30
Đại học Điện lực Công nghệ tự động chất lượng cao A00, A01, D07 15.75 30
Đại học Điện lực Quản lý năng lượng A00, A01, D07 15 50
Đại học Điện lực Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị A00, A01, D07 15 30
Đại học Điện lực Quản lý năng lượng chất lượng cao A00, A01, D07 15 30
Đại học Sư phạm Hà Nội SP Tin học (đào tạo giáo viên dạy TIn học bằng Tiếng Anh) A00 17  
Đại học Sư phạm Hà Nội SP Sinh học (đào tạo giáo viên bằng Tiếng Anh) D07 16.5  
Đại học Sư phạm Hà Nội SP Kĩ thuật công nghiệp A00 16.25  
Đại học Sư phạm Hà Nội SP Kĩ thuật công nghiệp A01 16  
Đại học Sư phạm Hà Nội SP Kĩ thuật công nghiệp C01 16.25  
Đại học Sư phạm Hà Nội SP Lịch sử Ngữ văn, Sử, Ngoại ngữ 17  
Đại học Sư phạm Hà Nội SP Địa lý A00 16.25  
Đại học Sư phạm Hà Nội Chính trị học (SP Triết học) Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 17  
Đại học Sư phạm Hà Nội Công nghệ thông tin A00 16.75  
Đại học Sư phạm Hà Nội Công tác xã hội D14 16.5  
Đại học Sư phạm Thái Nguyên Giáo dục học C00, D01, B03 15 50
Đại học Sư phạm Thái Nguyên Giáo dục Tiểu học D01, C010, C02 17 140
Đại học Sư phạm Thái Nguyên Giáo dục Chính trị D01, C00, C03, C04 15 50
Đại học Sư phạm Thái Nguyên Giáo dục Thể chất T00 15 50
Đại học Sư phạm Thái Nguyên Sư phạm Tin học A00, A01 15 40
Đại học Sư phạm Thái Nguyên Sư phạm Vật lý A00, A01, C01 17 60
Đại học Sư phạm Thái Nguyên Sư phạm Hóa học A00, D07 16 80
Đại học Sư phạm Thái Nguyên Sư phạm Sinh học A00, D07, B00, D08 16 60
Đại học Sư phạm Thái Nguyên Sư phạm Lịch Sử C00 17 50
Đại học Sư phạm Thái Nguyên Sư phạm Lịch Sử C03 16 10
Đại học Sư phạm Thái Nguyên Sư phạm Địa Lý D10 16 10
Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM Các chương trình liên kết A00, A01, B00, D01 15  
Đại học Lao động - Xã hội Quản trị Kinh doanh A00, A01, D01 17 480
Đại học Lao động - Xã hội Bảo hiểm A00, A01, D01 15 320
Học viện Tài chính Tài chính Ngân hàng D01 17 950
Đại học Mỏ - Địa chất Kỹ thuật dầu khí A00, A01 5.11(*3) 270
Đại học Mỏ - Địa chất Kỹ thuật địa vật lý A00, A01 5.11(*3) 80
Đại học Mỏ - Địa chất Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01 5.14(*3) 200
Đại học Mỏ - Địa chất Kỹ thuật địa chất A00, A01 5(*3) 200
Đại học Mỏ - Địa chất Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ  A00, A01  5(*3) 290
Đại học Mỏ - Địa chất Quản lý đất đai A00, A01, D01, B00 5.21(*3) 290
Đại học Mỏ - Địa chất Kỹ thuật mỏ A00, A01 5.02(*3) 150
Đại học Mỏ - Địa chất Kỹ thuật tuyển khoáng A00, A01 5.02(*3) 80
Đại học Mỏ - Địa chất Kỹ thuật tuyển khoáng A00, A01 5.32(*3) 500
Đại học Mỏ - Địa chất Kỹ thuật cơ khí A00, A01 5.22(*3) 600
Đại học Mỏ - Địa chất Kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01 5.02(*3) 280
Đại học Mỏ - Địa chất Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00 5(*3) 180
Đại học Mỏ - Địa chất Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 5.46(*3) 250
Đại học Mỏ - Địa chất Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01 5.14(*3)  
Đại học Mỏ - Địa chất Kỹ thuật mỏ A00, A01 5(*3) 40
Đại học Mỏ - Địa chất Kế toán A00, A01, D01 5(*3) 40
Đại học Mỏ - Địa chất Kỹ thuật dầu khí A00, A01 5.04(*3) 40
Đại học Mỏ - Địa chất Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01 5.04(*3)  
Đại học Mỏ - Địa chất Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 5.04(*3) 40
Đại học Mỏ - Địa chất Kỹ thuật điện, điện tử A00, A01 5.04(*3)  
Đại học Mỏ - Địa chất Kỹ thuật mỏ A00, A01 5.04(*3) 40
Đại học Công đoàn Quan hệ lao động A00, A01, D01 15.75 1450
Đại học Công đoàn Bảo hộ lao động A00, A01 16.5 350
Đại học Công đoàn Bảo hộ lao động D01 16.75 550
Đại học Thủy lợi Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước A00, A01 5.33(*3) 60
Đại học Thủy lợi Cấp thoát nước A00, A01 15 100
Đại học Thủy lợi Kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01 15 280
Đại học Thủy lợi Kỹ thuật công trình thủy A00, A01 15 280
Đại học Thủy lợi Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 15 280
Đại học Thủy lợi Kỹ thuật tài nguyên nước A00, A01 15 100
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP Hồ Chí Minh Lịch sử D01 16.5 120
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP Hồ Chí Minh Triêt học D01,D14 17 180
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP Hồ Chí Minh Lưu trữ học D01, D14 17 160
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP Hồ Chí Minh Ngôn ngữ Nga D01 16.5 70
Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng Việt Nam học C00, D01 17 90
Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng Lịch sử C00, D01 16 90
Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng Văn học C00, D01 16 180
Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng Văn hóa học C00, D01 16 90
Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng Tâm lý học B00, C00 17 90
Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng  Địa lý học  C00, D01  16  90
Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng  Vật lý học  A00, A01  16 90 
Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng  Hóa học  A00, D07  16.25  230
Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng  Địa lý tự nhiên  A00, B00  16.25  90
Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng  Khoa học môi trường  A00  16  90
 Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng  Toán ứng dụng  A00, A01  16  140
 Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng  Công tác xã hội  C00, D01  16  90
 Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng  Quản lý tài nguyên và môi trường  B00  16  90
 Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng  Giáo dục Tiểu học  A00, A01, D01  16  45
Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng  Sư phạm Toán học  A00, A01, D01 15.5   45
Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng  Quản trị kinh doanh  A00, A01, D01  15  25
Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01 15.5 25
Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng Kế toán A00, A01, D01 15.25 25
Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng Luật kinh tế A00, A01, D01 15 25
Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng Công nghệ thông tin A00, A01, D07 15.25 25
Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng Kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D07 15.5 25
Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng Kỹ thuật xậy dựng công trình giao thông A00, A01, D07 15 25
Đại học Đà Lạt Toán học A00, A01 15 80
Đại học Đà Lạt Công nghệ thông tin A00, A01 15 300
Đại học Đà Lạt Vật lý học A00, A01 15 80
Đại học Đà Lạt Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A00, A01 15 100
Đại học Đà Lạt Hóa học A00 15 80
Đại học Đà Lạt Sinh học B00 15 100
Đại học Đà Lạt Khoa học môi trường A00, B00 15 80
Đại học Đà Lạt Nông học B00 15 100
Đại học Đà Lạt Công nghệ sinh học A00, B00 15 365
Đại học Đà Lạt Công nghệ sau thu hoạch A00, B00 15 125
Đại học Đà Lạt Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 15 200
Đại học Đà Lạt Kế toán A00, A01 15 100
Đại học Đà Lạt Xã hội học C00, D01 15 30
Đại học Đà Lạt Văn hóa học C01, D01 15 30
Đại học Đà Lạt Văn học C00 15 60
Đại học Đà Lạt Lịch sử C00 15 30
Đại học Đà Lạt Sư phạm Lịch sử C00 17 20
Đại học Đà Lạt Việt Nam học C00, D01 15 30
Đại học Đà Lạt Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, D01 15 200
Đại học Đà Lạt Công tác xã hội C00, D01 15 40
Đại học Đà Lạt Đông phương học C00, D01 16 255
Đại học Đà Lạt Quốc tế học C00, D01 15 30
Đại học Đà Lạt Ngôn ngữ Anh D01 15 240
Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương ĐHSP Âm nhạc N 15 200
Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương ĐHSP Âm nhạc Mầm non N 15 200

ơ

Thích và chia sẻ bài viết:

tin liên quan

video hot

Về đầu trang