Giá heo hơi ngày 09/05/2020: Một số tỉnh miền Nam bất ngờ giá tăng mạnh
Giá heo hơi ngày 08/05/2020: Miền Bắc giá tiếp tục chạm ngưỡng cao nhất cả nước
Giá heo hơi ngày 07/05/2020: Thị trường thịt lợn ở Miền Bắc vẫn duy trì mức giá cao
Giá heo hơi ngày 06/05/2020: Thị trường miền Bắc và miền Nam tiếp tục tăng giá mạnh
Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc
Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc không có nhiều thay đổi so với những ngày trước đó. Bởi trong tất cả các địa phương của khu vực này chỉ ghi nhận tại Thái Bình giá heo nhích nhẹ 1.000 đồng lên 91.000 đồng/kg.
Cùng mức giá 91.000 đồng/kg là giá heo tại Hà Nội và Tuyên Quang. Các địa phương còn lại cũng đứng giá trông hôm nay.
Trong đó, Bắc Giang và Hưng Yên vẫn đang duy trì ngưỡng giá đỉnh 93.000 đồng/kg. Tại Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai, Tuyên Quang giá heo được ghi nhận đạt 92.000 đồng/kg.
Còn lại như Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình và Vĩnh Phúc giá heo hơi vẫn thấp nhất vùng là 90.000 đồng/kg.
Như vậy, vùng giá giao dịch tại miền Bắc vẫn đang được thương lái trả trong khoảng từ 90.000 - 93.000 đồng/kg.
Địa phương | Đơn vị | Giá heo hơi (đồng/kg) | Thay đổi so với hôm qua (đồng/kg) |
---|---|---|---|
Bắc Giang |
Kg | 93.000 |
-
|
Yên Bái |
Kg |
92.000 |
-
|
Lào Cai |
Kg |
92.000 |
-
|
Hưng Yên |
Kg |
93.000 |
-
|
Nam Định |
Kg |
90.000 |
-
|
Thái Nguyên |
Kg |
92.000 |
-
|
Phú Thọ |
Kg |
92.000 |
-
|
Thái Bình |
Kg |
91.000 |
+1.000
|
Hà Nam |
Kg |
90.000 |
-
|
Vĩnh Phúc |
Kg |
90.000 |
-
|
Hà Nội | Kg | 91.000 |
-
|
Ninh Bình |
Kg |
90.000 |
-
|
Tuyên Quang |
Kg |
91.000 |
- |
Giá heo hơi ngày 09/05/2020: Một số tỉnh miền Nam bất ngờ giá tăng mạnh
Giá heo hơi hôm nay tại miền Trung- Tây Nguyên
Thị trường heo hơi hôm nay tại miền Trung vẫn duy trì mức ổn định. Hôm nay, các địa phương như Quảng Nam, Thanh Hoá và Nghệ An hiện vẫn đang là những nơi ghi nhận mức giá heo hơi tốt nhất miền, đạt 90.000 đồng/kg.
Tại Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Huế, Quảng Ngãi, giá heo hơi hôm nay ổn định ở mức 87.000 đồng/kg.
Giá heo hơi giao dịch tại Bình Thuận đạt 88.000 đồng/kg, trong khi ở Bình Định là 85.000 đồng/kg.
Khu vực Tây Nguyên, giá heo hơi hôm nay tại Lâm Đồng và Đắk Lắk cùng đạt 85.000 đồng/kg.
Mức giá heo hơi phổ biến tại các địa phương ở miền Trung đang nằm trong khoảng từ 85.000 - 87.000 đồng/kg.
Địa phương | Đơn vị | Giá (Đồng) | Tăng/giảm (Đồng) |
---|---|---|---|
Thanh Hoá | Kg | 90.000 |
|
Nghệ An |
Kg |
90.000 |
|
Hà Tĩnh |
Kg |
87.000 |
|
Quảng Bình |
Kg |
87.000 |
|
Quảng Trị |
Kg |
87.000 |
|
Thừa Thiên Huế |
Kg |
87.000 |
|
Quảng Nam |
Kg |
90.000 |
|
Quảng Ngãi |
Kg |
87.000 |
|
Bình Định |
Kg |
85.000 |
|
Khánh Hoà |
Kg |
88.000 |
|
Lâm Đồng |
Kg |
85.000 |
|
Đắc Lắc |
Kg |
85.000 |
|
Ninh Thuận | Kg | 88.000 |
|
Bình Thuận | Kg | 88.000 |
|
Giá heo hơi hôm nay tại miền Nam
Tại miền Nam, sau một vài ngày chững lại, thì hôm nay giá heo hơi bất ngờ tăng phi mã, có tỉnh tăng tới 8.000 đồng/kg đạt đỉnh 93.000 đồng/kg.
Cụ thể, tại Đồng Nai - địa phương có lượng đàn heo nhiều nhất cả nước, giá heo hơi hôm nay tăng mạnh 8.000 đồng/kg đạt đỉnh 93.000 đồng/kg.
Vũng Tàu, Cần Thơ giá heo hơi trong ngày cũng tăng mạnh 5.000 đồng/kg lên 90.000 đồng/kg.
Trong khi đó ngày hôm nay ghi nhận, TP HCM tăng 2.000 đồng/kg, Cà Mau tăng 4.000 đồng/kg, Kiên Giang tăng 1.000 đồng/kg cùng đạt 89.000 đồng/kg.
Giá heo hơi hôm nay tại Long An, Trà Vinh đồng tăng 2.000 đồng/kg lên 90.000 - 92.000 đồng/kg.
Trái ngược, hai địa phương gồm Bình Dương và Bình Phước lại quay đầu giảm 2.000 đồng/kg xuống giá 85.000 đồng/kg.
Các địa phương còn lại, giá heo hơi hôm nay đạt từ 88.000 - 90.000 đồng/kg.
Như vậy, sau điều chỉnh, khoảng giá heo hơi phổ biến nhất tại miền Nam đạt từ 89.000 - 90.000 đồng/kg.
Giá heo hơi hôm nay tại các tỉnh thành phía Nam đang dao động quanh mức từ 85.000 - 93.000 đồng/kg.
Địa phương | Đơn vị | Giá (Đồng) | Tăng/giảm (Đồng) |
---|---|---|---|
Bình Phước | Kg |
85.000 |
-2.000
|
Đồng Nai |
Kg |
93.000 |
+8.000
|
TP HCM |
Kg |
89.000 |
+2.000
|
Bình Dương |
Kg |
85.000 |
-2.000
|
Tây Ninh |
Kg |
87.000 |
|
Vũng Tàu | Kg | 90.000 |
+5.000
|
Long An |
Kg |
90.000 |
+2.000
|
Đồng Tháp | Kg |
90.000 |
|
An Giang |
Kg |
88.000 |
|
Vinh Long | Kg | 85.000 |
|
Cần Thơ |
Kg |
90.000 |
+5.000
|
Kiên Giang |
Kg |
89.000 |
+1.000
|
Hậu Giang | Kg | 90.000 |
|
Cà Mau | Kg | 89.000 |
+4.000
|
Tiền Giang |
Kg |
85.000 |
|
Bạc Liêu |
Kg |
90.000 |
|
Trà Vinh |
Kg |
92.000 |
+2.000
|
Bến Tre |
Kg |
92.000 |
|
Sóc Trăng |
Kg |
90.000 |
|
Bảo Linh