Tuổi Kỷ Mùi (1978) muồn sự nghiệp 'phất' lên như 'diều gặp gió' nên chọn các tuổi sau xông đất
Sự kiện: Tết Nguyên đán
Gia chủ tuổi Mậu Thìn (sinh năm 1988): Chọn tuổi nào xông đất là tốt nhất?
Gia chủ tuổi Ất Mão (sinh năm 1975): Chọn tuổi nào xông đất là tốt nhất?
Gia chủ tuổi Giáp Dần (sinh năm 1974): Chọn tuổi nào xông đất là tốt nhất?
Gia chủ tuổi Ất Sửu (sinh năm 1985): Chọn tuổi nào xông đất là tốt nhất?
Tuổi của gia chủ: Kỷ Mùi
Năm sinh : 1979
Mệnh: Thiên Thượng Hỏa
Cung: Chấn
Năm: 2018
Năm xông nhà: Mậu Tuất
Mệnh: Bình Địa Mộc
Cung: Nam: Đoài - Nữ: Càn
Các tuổi xông nhà hợp gia chủ tuổi Kỷ Mùi 1979 năm Mậu Tuất 2018.
Tuổi xông nhà Tân Mão 1951 mệnh Tùng Bách Mộc:
- Ngũ hành của người xông nhà là Mộc tương sinh với Hỏa của gia chủ, rất tốt.
- Ngũ hành của người xông nhà là Mộc không sinh, không khắc với Mộc của năm Mậu Tuất, chấp nhận.
- Thiên can của người xông nhà là Tân không sinh, không khắc với Kỷ của gia chủ, chấp nhận được.
- Thiên can của người xông nhà là Tân không sinh, không khắc với Mậu của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.
- Địa chi của người xông nhà là Mão Tam hợp với Mùi của gia chủ, rất tốt.
- Địa chi của người xông nhà là Mão Lục hợp với Tuất của năm Mậu Tuất, rất tốt.
Tổng điểm : 9/12, tốt.
Tuổi xông nhà Mậu Ngọ 1978 mệnh Thiện Thượng Hỏa:
- Ngũ hành của người xông nhà là Hỏa không sinh, không khắc với Hỏa của gia chủ, chấp nhận được.
- Ngũ hành của người xông nhà là Hỏa tương sinh với Mộc của năm Mậu Tuất, rất tốt.
- Thiên can của người xông nhà là Mậu không sinh, không khắc với Kỷ của gia chủ, chấp nhận được.
- Thiên can của người xông nhà là Mậu không sinh, không khắc với Mậu của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.
- Địa chi của người xông nhà là Ngọ Lục hợp với Mùi của gia chủ, rất tốt.
- Địa chi của người xông nhà là Ngọ Tam hợp với Tuất của năm Mậu Tuất, rất tốt.
Tổng điểm : 9/12, tốt.
Tuổi xông nhà Đinh Mão 1987 mệnh Lộ Trung Hỏa:
- Ngũ hành của người xông nhà là Hỏa không sinh, không khắc với Hỏa của gia chủ, chấp nhận được.
- Ngũ hành của người xông nhà là Hỏa Tương sinh với Mộc của năm Mậu Tuất, rất tốt.
- Thiên can của người xông nhà là Đinh không sinh, không khắc với Kỷ của gia chủ, chấp nhận được.
- Thiên can của người xông nhà là Đinh không sinh, không khắc với Mậu của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.
- Địa chi của người xông nhà là Mão Tam hợp với Mùi của gia chủ, rất tốt.
- Địa chi của người xông nhà là Mão Lục hợp với Tuất của năm Mậu Tuất, rất tốt.
Tổng điểm : 9/12, tốt.
Thời khắc giao thừa đánh dấu vận thế của gia đình trong năm mới, cho nên gia chủ tuổi Kỷ Mùi nên thận trọng trong việc chọn tuổi của người xông đất. Ảnh minh họa
Tuổi xông nhà Canh Dần 1950 mệnh Tùng Bách Mộc:
- Ngũ hành của người xông nhà là Mộc tương sinh với Hỏa của gia chủ, rất tốt.
- Ngũ hành của người xông nhà là Mộc không sinh, không khắc với Hỏa của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.
- Thiên can của người xông nhà là Canh không sinh, không khắc với Kỷ của gia chủ, chấp nhận được.
- Thiên can của người xông nhà là Canh không sinh, không khắc với Mậu của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.
- Địa chi của người xông nhà là Dần không sinh, không khắc với Mùi của gia chủ, chấp nhận được.
- Địa chi của người xông nhà là Dần Tam hợp với Tuất của năm Mậu Tuất, rất tốt.
Tổng điểm : 8/12, tốt.
Tuổi xông nhà Kỷ Hợi 1959 mệnh Bình Địa Mộc:
- Ngũ hành của người xông nhà là Mộc tương sinh với Hỏa của gia chủ, rất tốt.
- Ngũ hành của người xông nhà là Mộc không sinh, không khắc với Mộc của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.
- Thiên can của người xông nhà là Kỷ không sinh, không khắc với Kỷ của gia chủ, chấp nhận được.
- Thiên can của người xông nhà là Kỷ không sinh, không khắc với Mậu của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.
- Địa chi của người xông nhà là Hợi Tam hợp với Mùi của gia chủ, rất tốt.
- Địa chi của người xông nhà là Hợi không sinh, không khắc với Tuất của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.
Tổng điểm : 8/12, tốt.
Tuổi xông nhà Canh Ngọ 1990 mệnh Lộ Bàng Thổ:
- Ngũ hành của người xông nhà là Thổ tương sinh với Hỏa của gia chủ, rất tốt.
- Ngũ hành của người xông nhà là Thổ tương khắc với Mộc của năm Mậu Tuất, không tốt.
- Thiên can của người xông nhà là Canh không sinh, không khắc với Kỷ của gia chủ, chấp nhận được.
- Thiên can của người xông nhà là Canh không sinh, không khắc với Mậu của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.
- Địa chi của người xông nhà là Ngọ Lục hợp với Mùi của gia chủ, rất tốt.
- Địa chi của người xông nhà là Ngọ Tam hợp với Tuất của năm Mậu Tuất, rất tốt.
Tổng điểm : 8/12, tốt.
Tuổi xông nhà Kỷ Mão 1999 mệnh Thành Đầu Thổ:
- Ngũ hành của người xông nhà là Thổ tương sinh với Hỏa của gia chủ, rất tốt.
- Ngũ hành của người xông nhà là Thổ tương khắc với Mộc của năm Mậu Tuất, không tốt.
- Thiên can của người xông nhà là Kỷ không sinh, không khắc với Kỷ của gia chủ, chấp nhận được.
- Thiên can của người xông nhà là Kỷ không sinh, không khắc với Mậu của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.
- Địa chi của người xông nhà là Mão Tam hợp với Mùi của gia chủ, rất tốt.
- Địa chi của người xông nhà là Mão Lục hợp với Tuất của năm Mậu Tuất, rất tốt.
Tổng điểm : 8/12, tốt.
Tuổi xông nhà Nhâm Ngọ 2002 mệnh Dương Liễu Mộc:
- Ngũ hành của người xông nhà là Mộc tương sinh với Hỏa của gia chủ, rất tốt.
- Ngũ hành của người xông nhà là Mộc không sinh, không khắc với Mộc của năm Mậu Tuất, chấp nhận được.
- Thiên can của người xông nhà là Nhâm không sinh, không khắc với Kỷ của gia chủ, chấp nhận được.
- Thiên can của người xông nhà là Nhâm tương khắc với Mậu của năm Mậu Tuất, không tốt.
- Địa chi của người xông nhà là Ngọ Lục hợp với Mùi của gia chủ, rất tốt.
- Địa chi của người xông nhà là Ngọ Tam hợp với Tuất của năm Mậu Tuất, rất tốt.
Tổng điểm : 8/12, tốt.
Hướng xuất hành đầu năm mới Mậu Tuất 2018 cho gia chủ Kỷ Mùi
Ngày mùng 1 Tết (Thứ 6 ngày 16/2 dương lịch): Nên xuất hành theo hướng Nam.
Ngày mùng 2 Tết (Thứ 7 ngày 17/2 dương lịch): Nên xuất hành theo hướng Tây Nam.
Ngày mùng 3 Tết (Chủ nhật ngày 18/2 dương lịch): Nên xuất hành theo hướng Tây Nam.
Ngày giờ tốt mở hàng đầu năm mới Mậu Tuất 2018
Ngày mùng 3 Tết (18/2 dương lịch) giờ đẹp Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h).
Ngày mùng 5 Tết (20/2 dương lịch) giờ đẹp Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h).
Ngày mùng 10 Tết (25/2 dương lịch) giờ đẹp Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h).
Minh Trần (t/h)