Hướng xuất hành tốt ngày Tết 2015 cho người tuổi Sửu

author 06:22 14/02/2015

(VietQ.vn) - Năm Ất Mùi 2015 này, những người tuổi Sửu muốn nhiều sức khỏe, hạnh phúc, của cải dồi dào thì phải xem hướng xuất hành tốt ngày Tết 2015. Mỗi ngày Tết sẽ có những hướng xuất hành khác nhau.

Năm mới đã đến rồi, ngoài việc tìm hiểu về khai xuân, cúng gia tiên, xông đất, khai trương…mọi người cũng rất cần tìm hiểu về hướng xuất hành tốt ngày Tết 2015. Với mỗi năm thì hướng xuất hành cho từng tuổi cũng khác nhau. Và năm Ất Mùi 2015 này thì những người tuổi Sửu sẽ phải xuất hành theo hướng nào để được may mắn, tài lộc?

Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h). Giờ hắc đạo: Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h). Tuổi xung khắc: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi. Hướng xuất hành: Hỷ thần (Nam), Tài thần (Đông), Hạc thần (Nam).

Ngày mồng 1 Tết : Ngày Tốt, nên chọn là ngày xuất hành đầu năm. Hướng tốt nhất trong ngày là hướng Tây Nam (Sinh Khí), chính Tây (Phục Vị), Tây Bắc (Phúc Đức), chính Đông (Thiên y). Hướng xấu gồm: Chính Nam (Tuyệt mệnh), Đông Nam, (Họa hại), Đông Bắc (Ngũ quỷ), chính Bắc (Bất định).

Giờ tốt gồm: Giờ Tý: 23- 1 giờ (Thanh Long), Dần: 1- 3 giờ (Minh Đường), Thìn: 7 – 9 giờ (Kim Quỹ), Tỵ: 9 – 11 giờ (Kim Đường), Mùi (13 – 15 giờ) (Ngọc Đường), Tuất: 19 – 21 giờ (Tư mệnh). Các giờ còn lại đều là giờ xấu.

Chọn hướng xuất hành tốt ngày Tết 2015 để có được một năm như ý

Chọn hướng xuất hành tốt ngày Tết 2015 để có được một năm như ý

Ngày mồng 2 Tết : Hướng tốt nhất trong ngày là hướng Tây Nam (Sinh Khí), Tây Bắc (Phục Vị), Đông Nam (Phúc Đức), chính Bắc(Thiên y). Hướng xấu gồm: Chính Nam (Tuyệt mệnh), Chính Tây, (Họa hại), Chính Đông (Ngũ quỷ), Đông Bắc (Bất định).

Giờ tốt gồm: Giờ Tý: 23- 1 giờ (Tư mệnh), Dần: 1- 3 giờ (Thanh Long), Mão: 5 – 7 giờ (Minh Đường), Ngọ: 11- 13 giờ (Kim Quỹ), Mùi: 13 – 15 giờ (Kim Đường), Dần (17 – 19 giờ) (Ngọc Đường). Các giờ còn lại đều là giờ xấu.

Ngày mồng 3 Tết : Ngày xấu. Hướng tốt nhất trong ngày là hướng Tây Nam (Sinh Khí), chính Tây (Phục Vị), Tây Bắc (Phúc Đức), chính Đông (Thiên y). Hướng xấu gồm: Chính Nam (Tuyệt mệnh), Đông Nam, (Họa hại), Đông Bắc (Ngũ quỷ), chính Bắc (Bất định).

Giờ tốt gồm: Giờ Dần: 1- 3 giờ (Tư mệnh), Thìn: 7 – 9 giờ (Thanh Long); Tỵ: 9 – 11 giờ (Minh Đường) ; Thân (15 – 17 giờ) (Kim Quỹ); Dần: 17 – 19 giờ (Kim Đường). Các giờ còn lại đều là giờ xấu.

Bích Phượng


Thích và chia sẻ bài viết:

tin liên quan

video hot

Về đầu trang