Hyundai Accent, Grand i10 giành lại vị thế, bán hơn 1.000 chiếc trong tháng 5/2020
Kịp thời tháo gỡ khó khăn về sử dụng mã nước ngoài đối với hàng hóa xuất khẩu
Ngang nhiên sản xuất nước uống đóng bình từ mương nước thải sinh hoạt
Tiêu chuẩn mới cho doanh nghiệp và nông dân khởi động kinh doanh sau cách ly Covid-19
Theo đó, tổng doanh số tháng 5 đạt 4,833 xe, tăng 119% so với tháng trước đó, cộng dồn 5 tháng đầu năm đạt 22,401 xe. Hyundai Accent và Grand i10 trong tháng qua đã lấy lại vị thế với doanh số bán hàng lần lượt 1.128 xe và 1.076 xe, tăng lần lượt 82,5% và 135.9%.
Tính chung 5 tháng đầu năm 2020, Hyundai Accent và Hyundai Grand i10 có doanh số cộng dồn lần lượt là 6.186 xe và 5.392 xe trong 5 tháng đầu năm.
Sedan Hyundai Accent
Sedan Hyundai Accent nằm trong phân khúc hạng B có 4 phiên bản, giá bán dao động từ 426,1 triệu đến 542,1 triệu đồng, cạnh tranh trực tiếp với Toyota Vios và Honda City.
Grand i10 là mẫu xe cỡ nhỏ (phân khúc A) có giá bán rẻ nhất trong các sản phẩm ô tô của TC MOTOR và cạnh tranh trực tiếp với Kia Morning. Xe có 9 phiên bản với hai tùy chọn động cơ 1.0L và 1.2L cùng 2 lựa chọn kiểu dáng sedan và hatchback, giá bán dao động từ 315 triệu đến 415 triệu đồng.
Hyundai Grand i10
Hyundai Accent và Hyundai Grand i10 cũng là hai mẫu xe luôn nằm trong top đầu của 10 mẫu xe bán chạy nhất thị trường ô tô Việt Nam hàng tháng, dựa trên báo cáo bán hàng công bố chính thức từ TC MOTOR và Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam (VAMA)…
Hyundai Accent và Grand i10 lấy lại vị thế với 1,128 xe và 1,076 xe bán ra trong tháng 5, tăng trưởng lần lượt 82.5% và 135.9%, cộng dồn 6,186 xe và 5,392 xe trong 5 tháng đầu năm.
Doanh số bán hàng các mẫu xe Hyundai trong tháng 05/2020 (Đơn vị: Xe)
DOANH SỐ BÁN HÀNG XE Ô TÔ HYUNDAI |
||||
Mẫu xe |
CBU/CKD |
T04 - 2020 |
T05 - 2020 |
Cộng dồn 2020 |
Hyundai Grand i10 |
CKD |
456 |
1,076 |
5,392 |
Hyundai Accent |
618 |
1,128 |
6,186 |
|
Hyundai Elantra |
124 |
277 |
1,297 |
|
Hyundai KONA |
272 |
579 |
2,287 |
|
Hyundai Tucson |
277 |
571 |
2,665 |
|
Hyundai SantaFe |
296 |
665 |
2,816 |
|
Mẫu khác |
CBU |
0 |
10 |
32 |
XE THƯƠNG MẠI |
CKD |
163 |
527 |
1,726 |
TỔNG |
2,206 |
4,833 |
22,401 |
(*) Các mẫu xe khác bao gồm: Starex, Xe chở tiền,...