Điểm chuẩn tất cả các trường đại học tại Hà Nội 2017 chính xác nhất

author 11:30 26/07/2017

(VietQ.vn) - Danh sách điểm chuẩn tất cả các trường đại học tại Hà Nội 2017 liên tục được cập nhật. Thí sinh xem điểm chuẩn đại học 2017 chính xác nhất tại đây.

Ngày 23/7, thí sinh đã hoàn thành việc đăng ký và thay đổi nguyện vọng vào các trường đại học mà mình mong muốn để phù hợp với sở thích và số điểm đạt được sau kì thi THPT Quốc gia.

Bắt đầu từ ngày 24/7, các trường đại học, cao đẳng hoàn thiện quá trình xét tuyển sẽ công bố điểm chuẩn chính xác. Dự kiến, các trường đại học ở Hà Nội nói riêng và cả nước nói chung sẽ hoàn tất việc công bố điểm điểm chuẩn trước ngày 1/8.

Tính đến ngày 26/7, mới chỉ có 2 trường đại học tại Hà Nội công bố điểm chuẩn. Dự đoán, trong khoảng thời gian từ 28 – 31/8, các trường còn lại sẽ công bố điểm liên tục.

Sau đây là điểm chuẩn tất cả các trường đại học trên địa bàn Hà Nội. Danh sách liên tục được cập nhật và bổ sung, thí sinh vui lòng F5 để cập nhật điểm chuẩn đại học 2017 sớm nhất.

1.            Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật Công nghiệp 

 

2.            Điểm chuẩn Đại học Sân khấu Điện ảnh 

3.            Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 

STT

Tổ hợp môn xét tuyển

Cơ sở

Hà Nội

Cơ sở II TP Hồ Chí Minh

Cơ sở

Quảng Ninh

1.

Đối với các ngành có các môn xét tuyển tính hệ số 1 

 

 

 

1.1

A00 (Toán, Lý, Hoá)

22.5

22.5

18

1.2

A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)

21.5

21.5

18

1.3

D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

21.5

21.5

18

1.4

D02 (Toán, Văn, Tiếng Nga)

20.5

Không tuyển

Không tuyển

1.5

D03 (Toán, Văn, Tiếng Pháp)

21.5

Không tuyển

Không tuyển

1.6

D04 (Toán, Văn, Tiếng Trung)

21.5

Không tuyển

Không tuyển

1.7

D06 (Toán, Văn, Tiếng Nhật)

21.5

21.5

Không tuyển

1.8

D07 (Toán,Hóa, Tiếng Anh)

21.5

21.5

18

4. Điểm chuẩn Học viện An ninh Nhân dân

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

52220201

Ngôn ngữ Anh (Nam)

D01

27.25

Trong số 05 thí sinh cùng mức 27.25 lấy 04 thí sinh có tổng điểm 3 môn chưa làm tròn đạt từ 25.16

2

52220201

Ngôn ngữ Anh (Nữ)

D01

30.5

 

3

52480202

An toàn thông tin (Nam)

D01

19.75

 

4

52480202

An toàn thông tin (Nam)

A01

23.5

 

5

52480202

An toàn thông tin (Nữ)

A01

27.75

 

6

52860100

Nghiệp vụ An ninh (Nam)

A01

27.75

Trong số 08 thí sinh cùng mức 27.75 lấy 03 thí sinh: 02 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn từ 27.2 điểm; 01 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn đạt 27.15 và môn toán đạt 9.4

7

52860100

Nghiệp vụ An ninh (Nam)

C03

25.5

Trong số 29 thí sinh cùng mức 25.5 lấy 04 thí sinh: 03 thí sinh có tổng điểm 3 môn chưa làm tròn là 25.05; 01 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn 24.95 và môn Văn đạt 8.25

8

52860100

Nghiệp vụ An ninh (Nam)

D01

26.25

 

9

52860100

Nghiệp vụ An ninh (Nữ)

A01

29.5

 

10

52860100

Nghiệp vụ An ninh (Nữ)

C03

28

Trong số 03 thí sinh cùng mức 28.0 lấy 02 thí sinh có tổng điểm 3 môn chưa làm tròn từ 26.6

11

52860100

Nghiệp vụ An ninh (Nữ)

D01

29

Trong số 02 thí sinh cùng mức 29.0 lấy 01 thí sinh có tổng điểm 3 môn chưa làm tròn đạt 25.5 và điểm tiếng Anh đạt 8.2

5. Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

52860100

Điều tra trinh sát (nam)

A01

28

Trong số 10 thí sinh cùng mức 28.0 lấy 07 thí sinh: 06 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn từ 27.1 điểm; 1 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn 27.05 và môn Toán đạt 9.4 điểm.

2

52860100

Điều tra trinh sát (nam)

C03

25.75

Trong số 44 thí sinh cùng mức 25.75 lấy 19 thí sinh: 17 thí sinh có tổng điểm 3 môn chưa làm tròn từ 23.15; 02 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn là 22.85 và môn văn đạt 7.75 điểm.

3

52860100

Điều tra trinh sát (nam)

D01

26.25

 

4

52860100

Điều tra trinh sát (nữ)

A01

29.5

 

5

52860100

Điều tra trinh sát (nữ)

C03

28.25

 

6

52860100

Điều tra trinh sát (nữ)

D01

28.75

Trong số 04 thí sinh cùng mức 28.25 lấy 02 thí sinh có tổng điểm 3 môn chưa làm tròn từ 27.3

 

 

 

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân – Đang cập nhật

5.            Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội – Đang cập nhật

6.            Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao – Đang cập nhật

7.            Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

KT11

Cơ điện tử gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CN)

 

27

 

2

TT11

CTTT Cơ điện tử gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Cơ điện tử

 

25.5

 

3

KT12

Cơ khí – Động lực gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật hàng không; Kỹ thuật tàu thủy; Công nghệ chế tạo máy (CN); Công nghệ kỹ thuật ô tô (CN)

 

25.75

 

4

KT13

Nhiệt – Lạnh gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật nhiệt

 

24.75

 

5

KT14

Vật liệu gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật vật liệu

 

23.75

 

6

TT14

CTTT Vật liệu gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Khoa học và Kỹ thuật vật liệu

 

22.75

 

7

KT21

Điện tử - Viễn thông gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN)

 

26.25

 

8

TT21

CTTT Điện tử - Viễn thông gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Điện tử - viễn thông

 

25.5

 

9

KT22

Công nghệ thông tin gồm các ngành/CTĐT: Khoa học máy tính; Kỹ thuật máy tính; Hệ thống thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Truyền thông và mạng máy tính; Công nghệ thông tin (CN);

 

28.25

 

10

TT22

CTTT Công nghệ thông tin Việt Nhật/ICT gồm các ngành/CTĐT: Chương trình Việt Nhật: Công nghệ thông tin Việt-Nhật (tiếng Việt) /Công nghệ thông tin ICT (tiếng Anh)

 

26.75

 

11

KT23

Toán - Tin gồm các ngành/CTĐT: Toán-Tin; Hệ thống thông tin quản lý

 

25.75

 

12

KT24

Điện - Điều khiển và Tự động hóa gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật điện; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật điện (CN); Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN);

 

27.25

 

13

TT24

CTTT Điều khiển và Tự động hóa gồm các ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Điều khiển, tự động hóa và hệ thống điện

 

26.25

 

14

TT25

CTTT Kỹ thuật y sinh gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Kỹ thuật y sinh

 

25.25

 

15

KT31

Hóa - Sinh - Thực phẩm và Môi trường gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật sinh học / Công nghệ sinh học; Kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật thực phẩm; Kỹ thuật môi trường; Hóa học; Công nghệ kỹ thuật hóa học (CN); Công nghệ thực phẩm (CN)

 

25

 

16

KT32

Kỹ thuật in gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật in

 

21.25

 

17

KT41

Dệt-May gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật dệt; Công nghệ may

 

24.5

 

18

KT42

Sư phạm kỹ thuật gồm các ngành/CTĐT: Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

 

22.5

 

19

KT5

Vật lý kỹ thuật–Kỹ thuật hạt nhân gồm các ngành/CTĐT: Vật lý kỹ thuật; Kỹ thuật hạt nhân

 

23.25

 

20

KQ1

Kinh tế - Quản lý 1 gồm các ngành/CTĐT: Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp

 

23

 

21

KQ2

Kinh tế - Quản lý 2 gồm ngành/CTĐT: Quản trị kinh doanh

 

24.25

 

22

KQ3

Kinh tế - Quản lý 3 gồm các ngành/CTĐT: Kế toán; Tài chính-Ngân hàng

 

23.75

 

23

TA1

Ngôn ngữ Anh kỹ thuật gồm ngành/CTĐT: Tiếng Anh KHKT và công nghệ

 

24.5

 

24

TA2

Ngôn ngữ Anh quốc tế gồm ngành/CTĐT: Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

 

24.5

 

25

QT11

Cơ điện tử, ĐH Nagaoka (Nhật Bản)

 

23.25

 

26

QT12

Điện tử -Viễn thông, ĐH Hannover (Đức)

 

22

 

27

QT13

Hệ thống thông tin, ĐH Grenoble (Pháp)

 

20

 

28

QT14

Công nghệ thông tin, ĐH La Trobe (Úc)

 

23.5

 

29

QT15

Công nghệ thông tin, ĐH Victoria (New Zealand)

 

22

 

30

QT21

Quản trị kinh doanh, ĐH Victoria (New Zealand)

 

21.25

 

31

QT31

Quản trị kinh doanh, ĐH Troy (Hoa Kỳ)

 

21

 

32

QT32

Khoa học máy tính, ĐH Troy (Hoa Kỳ)

 

21.25

 

33

QT33

Quản trị kinh doanh, ĐH Pierre Mendes France (Pháp)

 

20.75

 

34

QT41

Quản lý hệ thống công nghiệp (tiếng Anh)

 

20

 

8.            Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) – Đang cập nhật

9.            Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) – Đang cập nhật

10.          Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội) – Đang cập nhật

11.          Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội – Đang cập nhật

12.          Điểm chuẩn Đại học Thương mại – Đang cập nhật

13.          Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội – Đang cập nhật

14.          Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội – Đang cập nhật

15.          Điểm chuẩn Đại học Dược Hà Nội – Đang cập nhật

16.          Điểm chuẩn Đại học Hà Nội – Đang cập nhật

17.          Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Đang cập nhật

18.          Điểm chuẩn Đại học Công đoàn – Đang cập nhật

19.          Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi – Đang cập nhật

20. Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền – Đang cập nhật

21. Điểm chuẩn Học viện Kĩ thuật Quân sự 

 

22. Điểm chuẩn Học viện Hậu cần 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

52860226

Thí sinh Nam miền Bắc

A00; A01

26.25

Thí sinh mức 26,25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,80.

2

52860226

Thí sinh Nam miền Nam

A00; A01

24.25

Thí sinh mức 24,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25.

23. Điểm chuẩn Đại học Điện lực – Đang cập nhật

24. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội – Đang cập nhật

25. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi Trường – Đang cập nhật

26. Điểm chuẩn Đại học Đại học Mở – Đang cập nhật

27. Điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa chất – Đang cập nhật

28. Điểm chuẩn Học viện Tài chính – Đang cập nhật

29. Điểm chuẩn Học viện Bưu chính viễn thông – Đang cập nhật

30. Điểm chuẩn Học viện Y dược Cổ truyền Việt Nam – Đang cập nhật

31. Điểm chuẩn Đại học Lao động và Xã hội – Đang cập nhật

32. Điểm chuẩn Học viện Hành chính quốc gia – Đang cập nhật

33. Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội

 

Dánh sách điểm chuẩn các trường Đại học tại Hà Nội sẽ tiếp tục được bổ sung.

Thích và chia sẻ bài viết:

tin liên quan

video hot

Về đầu trang