Đại học Đà Nẵng: Điểm chuẩn dao động rất lớn từ 15,5 đến 24,75

author 07:10 31/07/2017

(VietQ.vn) - Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn tất cả các trường, khoa trực thuộc. Xem điểm chuẩn Đại học Đà Nẵng 2017 chính xác nhất tại đây.

Điểm chuẩn Đại học Đà Nẵng đã được công bố đầy đủ nhất. Theo quan sát, mức điểm chuẩn của các trường thành viên dao động rất mạnh và có sự chênh lệch lớn.

Cụ thể: điểm chuẩn cao nhất thuộc về ngành Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa và Công nghệ thực phẩm - Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng là 25 điểm, tiếp theo là ngành Sư phạm tiếng Anh trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng với 24,75 điểm. 

Nhiều ngành thuộc các trường thành viên của Đại học Đà Nẵng có mức điểm chuẩn bằng mức điểm sàn 15,5 điểm như: Văn học, Văn hóa học, Toán ứng dụng, Hóa học, Quản lý tài nguyên và môi trường...

Có thể nói, điểm chuẩn của Đại học Bách khoa và đại học Ngoại ngữ vẫn đứng top đầu trong Đại học Đà Nẵng nói chung. 

Sau đây là danh sách điểm chuẩn Đại học Đà Nẵng theo từng trường, khoa trực thuộc đã được công bố đầy đủ từ ngày 30/7:

Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Đà Nẵng

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

52140231

Sư phạm tiếng Anh

 

24.75

N1 >= 9.2;TTNV <= 1

2

52140233

Sư phạm tiếng Pháp

 

18.75

TTNV <= 2

3

52140234

Sư phạm tiếng Trung Quốc

 

22.25

TTNV <= 2

4

52220201

Ngôn ngữ Anh

 

22.5

N1 >= 8.4;TTNV <= 4

5

52220201CLC

Ngôn ngữ Anh (CLC)

 

19.75

N1 >= 7.2;TTNV <= 1

6

52220202

Ngôn ngữ Nga

 

18.75

TTNV <= 3

7

52220203

Ngôn ngữ Pháp

 

20.5

TTNV <= 1

8

52220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

23.5

TTNV <= 2

9

52220209

Ngôn ngữ Nhật

 

25

TTNV <= 5

10

52220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

24.25

N1 >= 8;TTNV <= 7

11

52220212

Quốc tế học

 

20.5

N1 >= 8.4;TTNV <= 2

12

52220212CLC

Quốc tế học (CLC)

 

19.25

N1 >= 6;TTNV <= 2

13

52220213

Đông Phương học

 

20.75

TTNV <= 3

14

52220222

Ngôn ngữ Thái Lan

 

20.75

N1 >= 6.2;TTNV <= 1



Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

52140214

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành SPKT điện - điện tử)

 

19

TO >= 4.8;LI >= 6;TTNV <= 3

2

52420201

Công nghệ sinh học

 

23.75

TO >= 6.2;HO >= 7.25;TTNV <= 3

3

52480201

Công nghệ thông tin

 

26

TO >= 7.6;LI >= 8.75;TTNV <= 3

4

52480201CLC1

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Anh)

 

24.5

TO >= 7.4;LI >= 8;TTNV <= 1

5

52480201CLC2

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Nhật)

 

23

TO >= 6;LI >= 8.5;TTNV <= 2

6

52510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

 

17

TO >= 6;LI >= 4.25;TTNV <= 2

7

52510202

Công nghệ chế tạo máy

 

21.75

TO >= 6.4;LI >= 6;TTNV <= 1

8

52510601

Quản lý công nghiệp

 

19.25

TO >= 6.2;LI >= 5.5;TTNV <= 2

9

52520103

Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực)

 

23

TO >= 6.4;LI >= 7.5;TTNV <= 1

10

52520114

Kỹ thuật cơ - điện tử

 

24.25

TO >= 6;LI >= 7.75;TTNV <= 2

11

52520115

Kỹ thuật nhiệt (Gồm các chuyên ngành: Nhiệt điện lạnh; Kỹ thuật năng lượng & môi trường)

 

19.5

TO >= 5.6;LI >= 6.25;TTNV <= 3

12

52520122

Kỹ thuật tàu thủy

 

17

TO >= 5.6;LI >= 5.25;TTNV <= 1

13

52520201

Kỹ thuật điện, điện tử

 

23.5

TO >= 7;LI >= 7;TTNV <= 1

14

52520201CLC

Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao)

 

16

TO >= 5.2;LI >= 4;TTNV <= 2

15

52520209

Kỹ thuật điện tử & viễn thông

 

21.5

TO >= 6.6;LI >= 7;TTNV <= 3

16

52520209CLC

Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao)

 

20

TO >= 6;LI >= 7;TTNV <= 1

17

52520216

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

 

25

TO >= 7.2;LI >= 7.25;TTNV <= 2

18

52520216CLC

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)

 

17.75

TO >= 5.8;LI >= 4.75;TTNV <= 1

19

52520301

Kỹ thuật hóa học

 

21.25

TO >= 5.8;HO >= 7.25;TTNV <= 3

20

52520320

Kỹ thuật môi trường

 

17.5

TO >= 5.4;HO >= 5.5;TTNV <= 3

21

52520604CLC

Kỹ thuật dầu khí (Chất lượng cao)

 

20.5

TO >= 6.6;HO >= 8.5;TTNV <= 5

22

52540102

Công nghệ thực phẩm

 

25

TO >= 6.8;HO >= 7;TTNV <= 4

23

52540102CLC

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

 

20

TO >= 5.6;HO >= 6.5;TTNV <= 3

24

52580102CLC

Kiến trúc (Chất lượng cao)

 

19.5

Vẽ mỹ thuật >= 5.25;TO >= 5.6;TTNV <= 1

25

52580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

 

21

TO >= 6.8;LI >= 6.5;TTNV <= 2

26

52580202

Kỹ thuật công trình thủy

 

16.25

TO >= 7;LI >= 4.75;TTNV <= 2

27

52580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

18

TO >= 6.2;LI >= 5.75;TTNV <= 3

28

52580205CLC

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)

 

18

TO >= 6.8;LI >= 4.5;TTNV <= 5

29

52580208

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng

 

19.75

TO >= 6.4;LI >= 6.5;TTNV <= 2

30

52580301

Kinh tế xây dựng

 

20.25

TO >= 6.2;LI >= 5.75;TTNV <= 1

31

52850101

Quản lý tài nguyên & môi trường

 

19.5

TO >= 5;HO >= 6.5;TTNV <= 3

32

52905206

Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông

 

16.5

N1 >= 4.6;TO >= 5.6;TTNV <= 6

33

52905216

Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng

 

16.25

N1 >= 3.4;TO >= 8;TTNV <= 1

34

PFIEV

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV)

 

19.25

TO >= 6.6;LI >= 5.75;TTNV <= 1

 

Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

52310101

Kinh tế

 

21.5

TTNV <= 10

2

52310205

Quản lý Nhà nước

 

20.25

TTNV <= 9

3

52340101

Quản trị kinh doanh

 

22

TTNV <= 9

4

52340103

Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành

 

22.5

TTNV <= 7

5

52340107

Quản trị khách sạn

 

23.75

TTNV <= 8

6

52340115

Marketing

 

22.5

TTNV <= 8

7

52340120

Kinh doanh quốc tế

 

24.5

TTNV <= 13

8

52340121

Kinh doanh thương mại

 

21.75

TTNV <= 8

9

52340201

Tài chính - Ngân hàng

 

20.25

TTNV <= 20

10

52340301

Kế toán

 

21.75

TTNV <= 10

11

52340302

Kiểm toán

 

21

TTNV <= 13

12

52340404

Quản trị nhân lực

 

21.75

TTNV <= 12

13

52340405

Hệ thống thông tin quản lý

 

20

TTNV <= 7

14

52380101

Luật

 

21.75

TTNV <= 9

15

52380107

Luật kinh tế

 

22.5

TTNV <= 8

16

52460201

Thống kê

 

20

TTNV <= 6


Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

52140201

Giáo dục Mầm non

 

21.5

Năng khiếu >= 6.25;TO >= 5.8;VA >= 8.5;TTNV <= 1

2

52140202

Giáo dục Tiểu học

 

22

TO >= 6.2;VA >= 7.5;N1 >= 8.4;TTNV <= 3

3

52140205

Giáo dục Chính trị

 

24

VA >= 5.5;TTNV <= 2

4

52140209

Sư phạm Toán học

 

24.25

TO >= 7;LI >= 8;TTNV <= 6

5

52140210

Sư phạm Tin học

 

15.75

TO >= 3.4;LI >= 5.5;TTNV <= 1

6

52140211

Sư phạm Vật lý

 

21.5

LI >= 5;TO >= 8.6;TTNV <= 6

7

52140212

Sư phạm Hóa học

 

22

HO >= 6.75;TO >= 7.6;TTNV <= 4

8

52140213

Sư phạm Sinh học

 

17.5

SI >= 6.25;TO >= 5.2;HO >= 5.5;TTNV <= 2

9

52140217

Sư phạm Ngữ văn

 

23.5

VA >= 5.75;SU >= 5.75;DI >= 8.5;TTNV <= 2

10

52140218

Sư phạm Lịch sử

 

22.25

SU >= 5.25;VA >= 5;TTNV <= 2

11

52140219

Sư phạm Địa lý

 

21.5

DI >= 7.25;VA >= 4.5;SU >= 6.25;TTNV <= 1

12

52140221

Sư phạm Âm nhạc

 

21.75

Năng khiếu 1 >= 6.5;Năng khiếu 2 >= 7; VA >= 7.75;TTNV <= 1

13

52220113

Việt Nam học

 

16.75

VA >= 3;TTNV <= 3

14

52220310

Lịch sử

 

16.25

SU >= 2.75;VA >= 6;TTNV <= 3

15

52220330

Văn học

 

15.5

VA >= 4.5;TTNV <= 5

16

52220340

Văn hóa học

 

15.5

VA >= 5;TTNV <= 4

17

52310401

Tâm lý học

 

16.75

TTNV <= 5

18

52310501

Địa lý học

 

16.75

DI >= 3.75;VA >= 3.75;TTNV <= 3

19

52320101

Báo chí

 

18.25

VA >= 4;TTNV <= 3

20

52420201

Công nghệ sinh học

 

16

SI >= 3.5;HO >= 6.25;TO >= 6.2;TTNV <= 1

21

52440102

Vật lý học

 

15.75

LI >= 5.25;TO >= 5.6;TTNV <= 3

22

52440112

Hóa học

 

15.5

HO >= 5.5;TO >= 5.2;TTNV <= 2

23

52440217

Địa lý tự nhiên

 

24

TO >= 6;TTNV <= 2

24

52440301

Khoa học môi trường

 

15.75

HO >= 4;TO >= 5;TTNV <= 3

25

52460112

Toán ứng dụng

 

15.5

TO >= 5.8;LI >= 4.5;TTNV <= 3

26

52480201

Công nghệ thông tin

 

17.75

TO >= 5.2;LI >= 5.25;TTNV <= 3

27

52480201CLC

Công nghệ thông tin (CLC)

 

16.5

TO >= 5.2;LI >= 4.25;TTNV <= 4

28

52760101

Công tác xã hội

 

16.75

VA >= 4;TTNV <= 2

29

52850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

15.5

SI >= 3.25;TO >= 5.6;HO >= 5.75;TTNV <= 4

 

Điểm chuẩn các trường Đại học Quốc gia Hà Nội 2017 chính xác nhất(VietQ.vn) - Điểm chuẩn các trường Đại học Quốc gia Hà Nội 2017 luôn được cập nhật tại VietQ. Xem điểm chuẩn đại học các trường thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội tại đây.


Khoa Y Dược – Đại học Đà Nẵng

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

DBMS

Khoa học Y sinh

 

16

TO >= 4.6;TTNV <= 4

2

DCSE

Khoa học và Kỹ thuật máy tính

 

16

TO >= 6.6;TTNV <= 3

3

DIBM

Quản trị và kinh doanh quốc tế

 

16.25

TTNV <= 1



Khoa Công nghệ thông tin – Đại học Đà Nẵng

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

52510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

A00; A16; D01; D90

15.5

TO >= 4.2;TTNV <= 2

2

52510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy)

A00; A16; D01; D90

15.5

TO >= 4;TTNV <= 2

3

52510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00; A16; D01; D90

15.5

TO >= 2.8;TTNV <= 1

4

52510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Các chuyên ngành: Hệ thống cung cấp điện - Kỹ thuật điện tử)

A00; A16; D01; D90

15.5

TO >= 4.6;TTNV <= 1

5

52510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A16; D01; D90

15.5

TO >= 4.8;TTNV <= 1

6

52510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A16; B00; D01; D90

15.5

TO >= 5.6;TTNV <= 7


Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

52140202

Giáo dục Tiểu học

 

20

TTNV <= 3

2

52140209

Sư phạm Toán học

 

15.5

TTNV <= 1

3

52310101

Kinh tế

 

15.5

TTNV <= 2

4

52340101

Quản trị kinh doanh

 

15.5

TTNV <= 3

5

52340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

15.5

TTNV <= 1

6

52340121

Kinh doanh thương mại

 

15.5

TTNV <= 2

7

52340201

Tài chính - ngân hàng

 

15.5

TTNV <= 3

8

52340301

Kế toán

 

15.5

TTNV <= 1

9

52340302

Kiểm toán

 

15.5

TTNV <= 2

10

52380107

Luật kinh tế

 

15.5

TTNV <= 5

11

52420201

Công nghệ Sinh học

 

15.5

TTNV <= 5

12

52480201

Công nghệ thông tin

 

15.5

TTNV <= 2

13

52520201

Kỹ thuật điện, điện tử

 

15.5

TTNV <= 1

14

52580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

15.5

TTNV <= 1

15

52580301

Kinh tế xây dựng

 

15.5

TTNV <= 1

16

52620114

Kinh doanh nông nghiệp

 

15.5

TTNV <= 2


Cao đẳng công nghệ thông tin – Đại học Đà Nẵng

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

52340101

Quản trị kinh doanh

 

15.5

TO >= 4;TTNV <= 2

2

52480201

Công nghệ thông tin

 

17

TO >= 4.4;TTNV <= 4

3

52510304

Công nghệ kỹ thuật máy tính

 

15.5

TO >= 5.4;TTNV <= 3

Thụy Dương

Thích và chia sẻ bài viết:

tin liên quan

video hot

Về đầu trang