Danh sách 251 trường đã công bố điểm thi điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2014

author 14:07 30/07/2014

(VietQ.vn) - Đến ngày 30/7 đã có danh sách 251 trường công bố điểm thi, điểm chuẩn đại học, cao đẳng năm 2014.

Sự kiện:

Đã có thêm các trường như Đại học Y Hà Nội, trường Sĩ quan Lục quân phía Bắc, Đại học Công đoàn,… vừa chính thức công bố điểm thi. Như vậy, tính đến thời điểm này, đã có 251 trường chính thức công bố điểm thi đại học, cao đẳng 2014

Theo thông tin dự kiến, năm 2014 sẽ có nhiều số trường công bố điểm thi sớm từ ngày 17-20/7/2014 và chậm nhất là ngày 1/8/2014. Điểm thi cao đẳng sẽ được công bố trước ngày 5/8/2014. Ngoài ra, trước ngày 10/8, các trường cũng sẽ gửi giấy chứng nhận kết quả thi ĐH-CĐ và phiếu báo điểm về cho các thí sinh.

 

251 trường CĐ, ĐH đã công bố điểm thi, điểm chuẩn đại học năm 2014

251 trường CĐ, ĐH đã công bố điểm thi, điểm chuẩn đại học năm 2014. Ảnh minh họa

Danh sách 251 trường CĐ, ĐH đã công bố điểm thi, điểm chuẩn đại học năm 2014 cụ thể như sau:

1. CNP - CĐ Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn Bắc Bộ

2. LDA - ĐH Công Đoàn

3. DCD_CD - ĐH Công Nghệ Đồng Nai - Hệ CĐ

4. DCD - ĐH Công Nghệ Đồng Nai

5. STS - ĐH Sư Phạm Thể Dục Thể Thao TP.HCM

6. DNU - ĐH Đồng Nai

7. DDY - ĐH Đà Nẵng - Khoa Y Dược

8. DDP - ĐH Đà Nẵng - Phân Hiệu Kontum

9. DDI - ĐH Đà Nẵng - CĐ Công Nghệ Thông Tin

10. DCV - ĐH Công Nghiệp Vinh

11. CET - CĐ Kinh Tế Công Nghệ TP.HCM

12. CCE - CĐ Kỹ Thuật Công Nghiệp

13. DTH - ĐH Hoa Sen

14. HVQ - HV Quản Lý Giáo Dục

15. DMT - ĐH Tài Nguyên Môi Trường Hà Nội

16. DTM - ĐH Tài Nguyên Môi Trường TP.HCM

17. DDF - ĐH Đà Nẵng - ĐH Ngoại Ngữ

18. D61 - CĐ Cộng Đồng Cà Mau

19. CTS - CĐ Tài Chính Hải Quan

20. C33 - CĐ Sư Phạm Thừa Thiên Huế

21. HYD - HV Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam

22. TGH - Trường Sĩ Quan Tăng Thiết Giáp - Phía Bắc

23. TCU - ĐH Thông Tin Liên Lạc - Trường Sĩ Quan Thông Tin

24. SNH - Trường Sĩ Quan Công Binh - Phía Bắc

25. HQH - HV Hải Quân - Phía Bắc

26. MTH - ĐH Mỹ Thuật Việt Nam

27. LAH - Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 - Phía Bắc

28. C05 - CĐ Sư Phạm Hà Giang

29. ZPH - ĐH Trần Đại Nghĩa

30. YHB - ĐH Y Hà Nội

31. XDT - ĐH Xây Dựng Miền Trung

32. TTH - Trường Sĩ Quan Thông Tin - Phía Bắc

33. CVD - CĐ Văn Hoá Nghệ Thuật Du Lịch Hạ Long

34. CPP - CĐ Kinh Tế Kỹ Thuật Phú Thọ

35. CLT - CĐ Lương Thực Thực Phẩm

36. CHY - CĐ Y Tế Hưng Yên

37. CHN - CĐ Cộng Đồng Hà Nội

38. CGD - CĐ Giao Thông Vận Tải 2

39. UKB - ĐH Kinh Bắc

40. DPY - ĐH Phú Yên

41. DDN - ĐH Đại Nam

42. CMS - CĐ Thương Mại Đà Nẵng

43. CKQ - CĐ Kinh Tế Kỹ Thuật Quảng Nam

44. CCQ - CĐ Kỹ Thuật Công Nghiệp Quảng Ngãi

45. CNN - CĐ Nông Nghiệp Nam Bộ

46. CHV - CĐ Công Nghệ Thông Tin Hữu Nghị Việt Hàn

47. CCC - CĐ Công Nghiệp Cẩm Phả

48. PBH - Trường Sĩ Quan Pháo Binh - Phía Bắc

49. LBH - Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 - Phía Bắc

50. KGH - Trường Sĩ Quan Không Quân - Phía Bắc

51. HQH - HV Hải Quân - Phía Bắc

52. HGH - Trường Sĩ Quan Phòng Hoá - Phía Bắc

53. HEH - HV Hậu Cần - Phía Bắc

54. DCH - Trường Sĩ Quan Đặc Công - Kv Phía Bắc

55. NLS - ĐH Nông Lâm TP.HCM

56. SDU - ĐH Sao Đỏ

57. CDT_HUE - CĐ Xây Dựng Công Trình Đô Thị - Cơ sở Huế

58. CDT - CĐ Xây Dựng Công Trình Đô Thị

59. TDV - ĐH Vinh

60. YKV - ĐH Y Khoa Vinh

61. DTU - ĐH Thái Nguyên - CĐ Kinh Tế Kỹ Thuật

62. VHH - ĐH Văn Hoá Hà Nội

63. TQU - ĐH Tân Trào

64. SDU_CD - ĐH Sao Đỏ - Hệ CĐ

65. CXN - CĐ Xây Dựng Nam Định

66. CVL - CĐ Văn Hoá Nghệ Thuật Đăk Lăk

67. CTV - CĐ Truyền Hình

68. CTH - CĐ Kinh Tế Kỹ Thuật Thương Mại

69. NHS - ĐH Ngân hàng TP HCM

70. C21 - CĐ Hải Dương

71. DHT - ĐH Huế - ĐH Khoa Học

72. DHK - ĐH Huế - ĐH Kinh Tế

73. DHN - ĐH Huế - ĐH Nghệ Thuật

74. DHF - ĐH Huế - ĐH Ngoại Ngữ

75. DHL - ĐH Huế - ĐH Nông Lâm

76. DHS - ĐH Huế - ĐH Sư Phạm

77. DHY - ĐH Huế - ĐH Y Dược

78. DHD - ĐH Huế - Khoa Du Lịch

79. DHC - ĐH Huế - Khoa Giáo Dục Thể Chất

80. DHA - ĐH Huế - Khoa Luật

81. DHQ - ĐH Huế - Phân Hiệu Quảng Trị

82. SP2 - ĐH Sư Phạm Hà Nội 2

83. MHN - ĐH Mở Hà Nội

84. CPY - CĐ Công Nghiệp Phúc Yên

85. VPH - Trường Sĩ Quan Kỹ Thuật Quân Sự - Vinhempich - Hệ Quân Sự - Phía Bắc

86. TTN - ĐH Tây Nguyên

87. QSX - ĐH Quốc Gia TP.HCM - ĐH Khoa Học Xã Hội Nhân Văn

88. NNH - ĐH Nông Nghiệp Hà Nội

89. DTZ - ĐH Thái Nguyên - ĐH Khoa Học

90. DTQ - ĐH Thái Nguyên - Khoa Quốc Tế

91. DTN - ĐH Thái Nguyên - ĐH Nông Lâm

92. DTK - ĐH Kỹ Thuật Công Nghiệp - ĐH Thái Nguyên

93. DTE - ĐH Kinh Tế quản Trị Kinh Doanh ĐH Thái Nguyên

94. DTD - ĐH Tây Đô

95. D54 - CĐ Cộng Đồng Kiên Giang

96. CYQ - CĐ Y Tế Quảng Ninh

97. CYH - CĐ Y Tế Hà Nam

98. CVS - CĐ Văn Hoá Nghệ Thuật Du Lịch Sài Gòn

99. CES - CĐ Công Thương TP.HCM

100. GNT - ĐH Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương

101. C36 - CĐ Sư Phạm Kon Tum

102. XDA - ĐH Xây Dựng Hà Nội

103. VHS - ĐH Văn Hoá TP.HCM

104. TMA - ĐH Thương Mại

105. TDH - ĐH Sư Phạm Thể Dục Thể Thao Hà Nội

106. SPD - ĐH Đồng Tháp

107. NHP - HV Ngân Hàng - Phú Yên

108. NHH - HV Ngân Hàng

109. HUI - ĐH Công Nghiệp TP.HCM

110. HTC - HV Tài Chính

111. HQT - HV Ngoại Giao

112. DTT - ĐH Tôn Đức Thắng

113. DKS - ĐH Kiểm Sát Hà Nội

114. DBD - ĐH Bình Dương

115. CKK - CĐ Kinh Tế Kế Hoạch Đà Nẵng

116. CDP - CĐ Nông Lâm Đông Bắc

117. DTF - ĐH Thái Nguyên - Khoa Ngoại Ngữ

118. CKM - CĐ Kinh Tế Kỹ Thuật Miền Nam

119. MBS - ĐH Mở TP.HCM

120. ĐH Thái Nguyên - ĐH Y Dược

121. DTS - ĐH Thái Nguyên - ĐH Sư phạm

122. DTC - ĐH Thái Nguyên - ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông

123. CYE - CĐ Y tế Thái Bình

124. CXH - CĐ Xây dựng số 1

125. CGN - CĐ GIao thông Vận tải miền Trung

126. CCM - CĐ Công nghệ Dệt may Thời trang Hà Nội

127. CCB - CĐ Công nghiệp Thái Nguyên

128. LNH - ĐH Lâm nghiệp - PHía Bắc

129. KTA - ĐH Kiến trúc Hà Nội

130. NTT - ĐH Nguyễn Tất Thành

131. QSK - ĐH Quốc Gia TP.HCM - Khoa Kinh Tế - Luật

132. TSN - ĐH Nha Trang

133. TSB - ĐH Nha Trang - Bắc Ninh

134. TSS - ĐH Nha Trang - Cần Thơ

135. YPB - ĐH Y Hải Phòng

136. FBU - ĐH Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội

137. DQB - ĐH Quảng Bình

138. DCT - ĐH Công Nghiệp Thực Phẩm TP.HCM

139. CNC - CĐ Ngoại Ngữ - Công Nghệ Việt Nhật

140. NTU - ĐH Nguyễn Trãi

141. DKY - ĐH Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương

142. DQN - ĐH Quy Nhơn

143. KQH - HV Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Quân Sự - Phía Bắc

144. DQH - HV Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Dân Sự - Phía Bắc

145. CDV - CĐ Viễn Đông

146. QHF - ĐH Quốc Gia Hà Nội - ĐH Ngoại Ngữ

147. DFA - ĐH Tài Chính Quản Trị Kinh Doanh

148. SKN - ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

149. CCX - CĐ Công nghiệp Xây dựng

150. TTB - ĐH Tây Bắc

151. MDA - ĐH Mỏ Địa chất

152. DHB - ĐH Dân lập Hồng Bàng

153. DLH - ĐH Lạc Hồng

154. CTE - CĐ Thống kê

155. DLA - ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An

156. MTC - ĐH Mỹ thuật Công nghiệp

157. HHK - Học viện Hàng không Việt Nam

158. DDD - ĐH dân lập Đông Đô

159. DLS - ĐH Lao động - Xã hội cơ sở phía Nam

160. D50 - CĐ Cộng đồng Đồng Tháp

161. KHA - ĐH Kinh tế Quốc dân

162. QST - ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia TPHCM)

163. DQK - ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội1

64. THP - ĐH Hải Phòng

165. TAG - ĐH An Giang

166. DMS - ĐH Tài chính Marketing

167. SGD - ĐH Sài Gòn

168. PKH - HV Phòng Không Không Quân - Chỉ Huy Tham Mưu - Phía Bắc

169. TDS - ĐH Thể dục Thể thao TP HCM

170. CLD - CĐ Điện lực Miền Trung

171. CEM - CĐ Công nghệ Kinh tế Thủy lợi Miền Trung

172. C61 - CĐ Sư phạm Cà Mau

173. BVH - Học viên Công nghệ Bưu chính Viễn thông

174. BVS - Học viên Công nghệ Bưu chính Viễn thông (KV Phía Nam)

175. DPQ - ĐH Phạm Văn Đồng

176. GHA - ĐH Giao thông Vận tải

177. CVB - Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc

178. SKV - Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh

179. TCT - Đại học Cần Thơ

180. HBT - Học viện Báo chí Tuyên truyền

181. CDC - Đại học Kinh tế TP HCM

182. CYI - Cao đẳng Y tế Thái Nguyên

183. CKC - Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng

184. DTY - ĐH Thái Nguyên - ĐH Y Dược

185. DTZ - ĐH Thái Nguyên - ĐH Khoa học

186. DTU - Cao Đẳng Kinh Tế - Kỹ Thuật Thái Nguyên

187. DTS - ĐH Thái Nguyên - ĐH Sư Phạm

188. DTQ - ĐH Thái Nguyên - Khoa Quốc tế

189. DTN - ĐH Thái Nguyên - ĐH Nông Lâm

190. DTK - ĐH Thái Nguyên - ĐH Kỹ Thuật Công Nghiệp

191. DTF - ĐH Thái Nguyên - Khoa ngoại ngữ

192. DTE - ĐH Thái Nguyên - ĐH Học Kinh Tế - Quản Trị kinh doanh

193. DTC - ĐH Thái Nguyên - ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông

194. CTQ - Trường Đại học Tài chính - Kế toán

195. QSB - Đại học Bách Khoa TP HCM

196. BKA - Đại học Bách Khoa Hà Nội

197. KCC - Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

198. KMA - Học viện Kỹ thuật Mật mã

199. DKQ - Đại học Tài chính kế toán Quảng Ngãi

200. DCD - Đại học công nghệ Đồng Nai

201. CHH - Cao đẳng Hàng Hải

202. CKO - Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Kon Tum

203. HDT - Đại học Hồng Đức

204. KQH - Học viện kỹ thuật quân sự - Hệ quân sự (Khu vực phía Bắc)

205. CTW - Cao đẳng Kinh tế - Kĩ thuật Trung ương

206. DNC - Trường Đại học Nam Cần Thơ

207. C06 - Cao Đẳng Sư Phạm Cao Bằng

208. DDQ - Đại học Đà Nẵng - Đại học Kinh tế

209. NTS - Đại học ngoại thương (KV Miền Nam)

210. DDS - Đại học Đà Nẵng - Đại Học Sư Phạm

211. NTH - Đại học Ngoại thương (KV phía Bắc)

212. YTB - Đại học Y Thái Bình

213. HHA - Đại học Hàng Hải

214. CDC - Cao đẳng DL Công Nghệ Thông Tin TP HCM

215. C20 - Cao Đẳng Sư Phạm Hà Tây

216. DBH - Đại Học Quốc Tế Bắc Hà

217. DKH - Đại học Dược HN

218. GTS - Đại học giao thông vận tải HCM

219. TDL - Đại học Đà Lạt

220. DKC - Đại học Công nghệ TPHCM

221. CK4 - Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

222. THV - Đại học Hùng Vương - Phú Thọ

223. MTU - Đại học xây dựng Miền Tây

224. TDM - Đại học Thủ Dầu Một

225. QSQ - Đại Học Quốc Tế Hồ Chí Minh

226. QSC - Đại học Công Nghệ Thông Tin - ĐH Quốc gia TP.HCM

227. DTL - Đại học Thăng Long

228. LPS - Đại học Luật TP HCM

229. DQU - Đại học Quảng Nam

230. DTA - Đại Học Thành Tây

231. GSA - Đại học Giao Thông Vận Tải (phía Nam)

232. DYS - Học viện Quân Y- Hệ Dân Sự (KV Phía Nam)

233. HVA - Học viện Âm nhạc Huế

234. YQS - Học Viện Quân Y - Bác sỹ quân y (Khu Vực phía Nam)

235. YQH - Học Viện Quân Y - Bác sỹ Quân Y (Khu Vực phía Bắc)

236. DYH - Học viện Quân Y - Hệ Dân Sự (KV Phía Bắc)

237. VUI - Đại học Công nghiệp Việt trì

238. TTG - Đại học Tiền Giang

239. QHY - ĐH QG HN - Khoa Y

240. QHX - Đại Học QG Hà Nội - Đại Học KHXH và Nhân văn

241. QHT - ĐH QG HN - ĐH Khoa Học Tự Nhiên

242. QHS - Đại Học QG Hà Nội - Đại học Giáo dục

243. QHL - ĐH QG HN - Khoa Luật

244. QHI - ĐH QG HN - ĐH Công Nghệ

245. QHE - ĐH QG HN - Đại học Kinh tế

246. DDK - Đại học Đà Nẵng - Đại học Bách Khoa

247. SPK - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM

248. GTA - Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

249. TLS - Đại học Thủy Lợi (phía Nam)

250. TLA - Đại học Thủy Lợi (phía Bắc )

251. DBV - Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu

Minh Thùy

 


Thích và chia sẻ bài viết:

tin liên quan

video hot

Về đầu trang