Tổng hợp điểm chuẩn các trường thành viên của Đại học Huế: Có ngành 9,25 và 10,25 điểm

author 07:45 03/08/2017

(VietQ.vn) - Điểm chuẩn các trường thành viên của Đại học Huế được tổng hợp chính xác nhất tại đây với mức điểm có sự chênh lệch lớn giữa các trường. Xem điểm chuẩn Đại học Huế 2017.

Trường Đại học Huế là trung tâm đào tạo, nghiên cứu đa ngành, đa lĩnh vực với rất nhiều thành viên hiện nay gồm các trường Đại học, các khoa khác nhau. Với tính chất đa ngành đó, Đại học Huế mang đến cơ hội lực chọn ngành học phong phú cho các em học sinh trên cả nước, nhất là miền Trung.

Năm 2017, các khoa và trường Đại học thành viên của Đại học Huế đã tổ chức tuyển sinh trên cả nước và đồng loạt công bố điểm chuẩn vào trường trước 17h ngày 1/8 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Có thể nhận thấy, với từng ngàn học khác nhau, mức điểm chuẩn các trường thành viên của Đại học Huế rất đa dạng và có sự dao động lớn. Một số ngành có điểm chuẩn tương đối thấp, nhiều ngành chỉ đạt ngưỡng bằng điểm sàn.

Cao nhất là điểm chuẩn Đại học Luật và Đại học Y Dược. Đại học Nông lâm, Đại học Khoa học, Đại học Nghệ thuật, Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị có mức điểm chuẩn thấp, trong đó có 2 ngành của Đại học Nông lâm chỉ 10,25 điểm (Nuôi trồng thủy sản) và thấp nhất là ngành Chăn nuôi 9,25 điểm.

Cách tính điểm xét tuyển của Đại học Huế như sau:

- Điểm xét tuyển (ĐXT) được tính theo thang điểm 30, làm tròn đến 0.25. Công thức tính ĐXT cụ thể như sau:
ĐXT = (M1 x HS1 + M2 x HS2 + M3 x HS3) x 3/(HS1 + HS2 + HS3) + ĐUT (nếu có)

Trong đó:
       + M1, M2, M3 lần lượt là điểm các môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển;
       + HS1, HS2, HS3 lần lượt là hệ số các môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển;
       + ĐUT (nếu có) là điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng.

Biết điểm chuẩn rồi, thí sinh kể cả trúng tuyển hay không trúng tuyển cần làm gì tiếp theo?(VietQ.vn) - Tất cả các trường đại học đều đã công bố điểm chuẩn. Với những thí sinh đã trúng tuyển cần lưu ý mốc thời gian nộp giấy báo kết quả. Còn các thí sinh chưa trúng tuyển cần tìm hiểu thông tin về nguyện vọng bổ sung.

Xem điểm chuẩn Đại học Huế chính xác nhất tại đây:

Điểm chuẩn Đại học Luật – Đại học Huế

 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

52380101

Luật

 

22.5

 

2

52380107

Luật kinh tế

 

23

 


Điểm chuẩn Khoa Giáo dục Thể chất – Đại học Huế

 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

52140206

Giáo dục Thể chất

T00

15

 

2

52140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

T00

15

 


Điểm chuẩn Khoa Du lịch – Đại học Huế

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

52310101

Kinh tế

 

15.75

 

2

52340101

Quản trị kinh doanh

 

15.75

 

3

52340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

21.5

 


Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế

 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

52140231

Sư phạm Tiếng Anh

 

23.25

 

2

52140233

Sư phạm Tiếng Pháp

 

14.25

 

3

52140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

 

18.25

 

4

52220113

Việt Nam học

 

14.5

 

5

52220201

Ngôn ngữ Anh

 

19.5

 

6

52220202

Ngôn ngữ Nga

 

15.25

 

7

52220203

Ngôn ngữ Pháp

 

14.25

 

8

52220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

19

 

9

52220209

Ngôn ngữ Nhật

 

20.5

 

10

52220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

21

 

11

52220212

Quốc tế học

 

15.5

 


Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

52310101

Kinh tế

 

15.5

 

2

52340101

Quản trị kinh doanh

 

16

 

3

52340101LT

Quản trị kinh doanh (Liên thông)

 

20

 

4

52340115

Marketing

 

15.5

 

5

52340121

Kinh doanh thương mại

 

15.5

 

6

52340201

Tài chính – Ngân hàng

 

15.5

 

7

52340301

Kế toán

 

16

 

8

52340301LT

Kế toán (Liên thông)

 

15.5

 

9

52340302

Kiểm toán

 

15.5

 

10

52340404

Quản trị nhân lực

 

15.5

 

11

52340405

Hệ thống thông tin quản lý

 

15.5

 

12

52620114

Kinh doanh nông nghiệp

 

15.5

 

13

52620115

Kinh tế nông nghiệp

 

15.5

 

14

52903124

Kinh tế nông nghiệp - Tài chính

 

15.5

 

15

L340101

Quản trị kinh doanh (Liên kết)

 

15.5

 

16

L340201

Tài chính - Ngân hàng (Liên kết)

 

15.5

 
Nghịch lý 30 điểm vẫn trượt đại học: Chuyên gia giáo dục nói gì?(VietQ.vn) - Các chuyên gia, nhà giáo đã lên tiếng giải thích những nghịch lý của việc thí sinh thi đại học năm nay đạt 30 điểm vẫn trượt đại học.

 

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm – Đại học Huế

 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

52440306

Khoa học đất

 

15.5

 

2

52510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

15.5

 

3

52520114

Kỹ thuật cơ - điện tử

 

15.5

 

4

52540102

Công nghệ thực phẩm

 

15.5

 

5

52540104

Công nghệ sau thu hoạch

 

15.5

 

6

52540301

Công nghệ chế biến lâm sản

 

15.5

 

7

52580211

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

 

15.5

 

8

52620102

Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn)

 

15.5

 

9

52620105

Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi - Thú y)

 

15.5

 

10

52620109

Nông học

 

15.5

 

11

52620110

Khoa học cây trồng

 

15.5

 

12

52620112

Bảo vệ thực vật

 

15.5

 

13

52620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

 

15.5

 

14

52620116

Phát triển nông thôn

 

15.5

 

15

52620201

Lâm nghiệp

 

15.5

 

16

52620202

Lâm nghiệp đô thị

 

15.5

 

17

52620211

Quản lý tài nguyên rừng

 

15.5

 

18

52620301

Nuôi trồng thủy sản

 

15.5

 

19

52620302

Bệnh học thủy sản

 

15.5

 

20

52620305

Quản lý nguồn lợi thủy sản

 

15.5

 

21

52640101

Thú y

 

15.5

 

22

52850103

Quản lý đất đai

 

15.5

 

23

51620105

Chăn nuôi

 

9.25

 

24

51620301

Nuôi trồng thủy sản

 

10.25

 


Điểm chuẩn Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế

 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

52140222

Sư phạm Mỹ thuật

 

15

 

2

52210103

Hội họa

 

15

 

3

52210104

Đồ họa

 

15

 

4

52210105

Điêu khắc

 

15

 

5

52210403

Thiết kế đồ họa

 

15

 

6

52210404

Thiết kế thời trang

 

15

 

7

52210405

Thiết kế nội thất

 

15

 



Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị

 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

52340101

Quản trị kinh doanh

 

15.5

 

2

52340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

15.5

 

3

52510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

15.5

 

4

52520201

Kỹ thuật điện, điện tử

 

15.5

 

5

52580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

 

15.5

 



Điểm chuẩn Đại học Sư phạm – Đại học Huế

 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

52140201

Giáo dục Mầm non

M00, M01

18.5

 

2

52140202

Giáo dục Tiểu học

C00; D01

23

 

3

52140205

Giáo dục Chính trị

C00; C19; C20

21.25

 

4

52140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

C00; C19; C20

20.25

 

5

52140209

Sư phạm Toán học

A00; A01

16

 

6

52140210

Sư phạm Tin học

A00; A01

12.75

 

7

52140211

Sư phạm Vật lí

A00; A01

12.75

 

8

52140212

Sư phạm Hóa học

A00; B00

12.75

 

9

52140213

Sư phạm Sinh học

B00; D08

12.75

 

10

52140214

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

A00; A01

15.5

 

11

52140217

Sư phạm Ngữ văn

C00; D14

17.5

 

12

52140218

Sư phạm Lịch sử

C00; D14

12.75

 

13

52140219

Sư phạm Địa lí

B00; C00

16.5

 

14

52310403

Tâm lý học giáo dục

C00; D01

15.5

 

15

T140211

Vật lý

A00; A01

12.75

 

 

Danh sách các trường đại học còn chỉ tiêu xét tuyển đợt 2(VietQ.vn) - Trong đợt 1, đã có 170 trường đại học tuyển đạt và vượt 100% chỉ tiêu. Như vậy, còn rất nhiều trường sẽ xét tuyển bổ sung đợt 2 từ ngày 13/8 tới đây.

 

Đại học Khoa học – Đại học Huế

 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

52220104

Hán - Nôm

 

14.25

 

2

52220213

Đông phương học

 

14.25

 

3

52220301

Triết học

 

16.5

 

4

52220310

Lịch sử

 

14.25

 

5

52220320

Ngôn ngữ học

 

14.25

 

6

52220330

Văn học

 

14.25

 

7

52310301

Xã hội học

 

14.25

 

8

52320101

Báo chí

 

18

 

9

52420101

Sinh học

 

14.25

 

10

52420201

Công nghệ sinh học

 

15

 

11

52440102

Vật lí học

 

14.25

 

12

52440112

Hoá học

 

14.25

 

13

52440201

Địa chất học

 

14.25

 

14

52440217

Địa lí tự nhiên

 

14.25

 

15

52440301

Khoa học môi trường

 

15.5

 

16

52460101

Toán học

 

14.25

 

17

52460112

Toán ứng dụng

 

14.25

 

18

52480201

Công nghệ thông tin

 

15

 

19

52510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

 

14.25

 

20

52520501

Kỹ thuật địa chất

 

14.25

 

21

52520503

Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ

 

14.25

 

22

52580102

Kiến trúc

 

13.5

 

23

52760101

Công tác xã hội

 

15

 

24

52850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

13.5

 



Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Huế

 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

52720101

Y đa khoa

 

28.25

 

2

52720103

Y học dự phòng

 

22

 

3

52720201

Y học cổ truyền

 

25.5

 

4

52720301

Y tế công cộng

 

18

 

5

52720330

Kỹ thuật hình ảnh y học

 

24.5

 

6

52720332

Xét nghiệm y học

 

24.5

 

7

52720401

Dược học

 

27

 

8

52720501

Điều dưỡng

 

23.5

 

9

52720601

Răng - Hàm - Mặt

 

27.75

 


Lăng Thị

Thích và chia sẻ bài viết:

tin liên quan

video hot

Về đầu trang