Tổng hợp điểm chuẩn các trường thành viên của Đại học Huế: Có ngành 9,25 và 10,25 điểm
Điểm chuẩn Đại học Lao động - Xã hội 3 cơ sở: Không ngành nào đến 20 điểm
Biết điểm chuẩn rồi, thí sinh kể cả trúng tuyển hay không trúng tuyển cần làm gì tiếp theo?
Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao 2017: Tiêu chí phụ điểm Tiếng Anh cao ‘ngất ngưởng’
Trường Đại học Huế là trung tâm đào tạo, nghiên cứu đa ngành, đa lĩnh vực với rất nhiều thành viên hiện nay gồm các trường Đại học, các khoa khác nhau. Với tính chất đa ngành đó, Đại học Huế mang đến cơ hội lực chọn ngành học phong phú cho các em học sinh trên cả nước, nhất là miền Trung.
Năm 2017, các khoa và trường Đại học thành viên của Đại học Huế đã tổ chức tuyển sinh trên cả nước và đồng loạt công bố điểm chuẩn vào trường trước 17h ngày 1/8 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Có thể nhận thấy, với từng ngàn học khác nhau, mức điểm chuẩn các trường thành viên của Đại học Huế rất đa dạng và có sự dao động lớn. Một số ngành có điểm chuẩn tương đối thấp, nhiều ngành chỉ đạt ngưỡng bằng điểm sàn.
Cao nhất là điểm chuẩn Đại học Luật và Đại học Y Dược. Đại học Nông lâm, Đại học Khoa học, Đại học Nghệ thuật, Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị có mức điểm chuẩn thấp, trong đó có 2 ngành của Đại học Nông lâm chỉ 10,25 điểm (Nuôi trồng thủy sản) và thấp nhất là ngành Chăn nuôi 9,25 điểm.
Cách tính điểm xét tuyển của Đại học Huế như sau:
- Điểm xét tuyển (ĐXT) được tính theo thang điểm 30, làm tròn đến 0.25. Công thức tính ĐXT cụ thể như sau:
ĐXT = (M1 x HS1 + M2 x HS2 + M3 x HS3) x 3/(HS1 + HS2 + HS3) + ĐUT (nếu có)
Trong đó:
+ M1, M2, M3 lần lượt là điểm các môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển;
+ HS1, HS2, HS3 lần lượt là hệ số các môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển;
+ ĐUT (nếu có) là điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng.
Xem điểm chuẩn Đại học Huế chính xác nhất tại đây:
Điểm chuẩn Đại học Luật – Đại học Huế
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
52380101 |
Luật |
22.5 |
||
2 |
52380107 |
Luật kinh tế |
23 |
Điểm chuẩn Khoa Giáo dục Thể chất – Đại học Huế
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
52140206 |
Giáo dục Thể chất |
T00 |
15 |
|
2 |
52140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
T00 |
15 |
Điểm chuẩn Khoa Du lịch – Đại học Huế
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
52310101 |
Kinh tế |
15.75 |
||
2 |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
15.75 |
||
3 |
52340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
21.5 |
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
52140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
23.25 |
||
2 |
52140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
14.25 |
||
3 |
52140234 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
18.25 |
||
4 |
52220113 |
Việt Nam học |
14.5 |
||
5 |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
19.5 |
||
6 |
52220202 |
Ngôn ngữ Nga |
15.25 |
||
7 |
52220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
14.25 |
||
8 |
52220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
19 |
||
9 |
52220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
20.5 |
||
10 |
52220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
21 |
||
11 |
52220212 |
Quốc tế học |
15.5 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Huế
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
52310101 |
Kinh tế |
15.5 |
||
2 |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
16 |
||
3 |
52340101LT |
Quản trị kinh doanh (Liên thông) |
20 |
||
4 |
52340115 |
Marketing |
15.5 |
||
5 |
52340121 |
Kinh doanh thương mại |
15.5 |
||
6 |
52340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
15.5 |
||
7 |
52340301 |
Kế toán |
16 |
||
8 |
52340301LT |
Kế toán (Liên thông) |
15.5 |
||
9 |
52340302 |
Kiểm toán |
15.5 |
||
10 |
52340404 |
Quản trị nhân lực |
15.5 |
||
11 |
52340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
15.5 |
||
12 |
52620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
15.5 |
||
13 |
52620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
15.5 |
||
14 |
52903124 |
Kinh tế nông nghiệp - Tài chính |
15.5 |
||
15 |
L340101 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết) |
15.5 |
||
16 |
L340201 |
Tài chính - Ngân hàng (Liên kết) |
15.5 |
Điểm chuẩn Đại học Nông lâm – Đại học Huế
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
52440306 |
Khoa học đất |
15.5 |
||
2 |
52510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
15.5 |
||
3 |
52520114 |
Kỹ thuật cơ - điện tử |
15.5 |
||
4 |
52540102 |
Công nghệ thực phẩm |
15.5 |
||
5 |
52540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
15.5 |
||
6 |
52540301 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
15.5 |
||
7 |
52580211 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
15.5 |
||
8 |
52620102 |
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) |
15.5 |
||
9 |
52620105 |
Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi - Thú y) |
15.5 |
||
10 |
52620109 |
Nông học |
15.5 |
||
11 |
52620110 |
Khoa học cây trồng |
15.5 |
||
12 |
52620112 |
Bảo vệ thực vật |
15.5 |
||
13 |
52620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
15.5 |
||
14 |
52620116 |
Phát triển nông thôn |
15.5 |
||
15 |
52620201 |
Lâm nghiệp |
15.5 |
||
16 |
52620202 |
Lâm nghiệp đô thị |
15.5 |
||
17 |
52620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
15.5 |
||
18 |
52620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
15.5 |
||
19 |
52620302 |
Bệnh học thủy sản |
15.5 |
||
20 |
52620305 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
15.5 |
||
21 |
52640101 |
Thú y |
15.5 |
||
22 |
52850103 |
Quản lý đất đai |
15.5 |
||
23 |
51620105 |
Chăn nuôi |
9.25 |
||
24 |
51620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
10.25 |
Điểm chuẩn Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
52140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
15 |
||
2 |
52210103 |
Hội họa |
15 |
||
3 |
52210104 |
Đồ họa |
15 |
||
4 |
52210105 |
Điêu khắc |
15 |
||
5 |
52210403 |
Thiết kế đồ họa |
15 |
||
6 |
52210404 |
Thiết kế thời trang |
15 |
||
7 |
52210405 |
Thiết kế nội thất |
15 |
Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
15.5 |
||
2 |
52340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15.5 |
||
3 |
52510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15.5 |
||
4 |
52520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
15.5 |
||
5 |
52580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
15.5 |
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm – Đại học Huế
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
52140201 |
Giáo dục Mầm non |
M00, M01 |
18.5 |
|
2 |
52140202 |
Giáo dục Tiểu học |
C00; D01 |
23 |
|
3 |
52140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00; C19; C20 |
21.25 |
|
4 |
52140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
C00; C19; C20 |
20.25 |
|
5 |
52140209 |
Sư phạm Toán học |
A00; A01 |
16 |
|
6 |
52140210 |
Sư phạm Tin học |
A00; A01 |
12.75 |
|
7 |
52140211 |
Sư phạm Vật lí |
A00; A01 |
12.75 |
|
8 |
52140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00; B00 |
12.75 |
|
9 |
52140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00; D08 |
12.75 |
|
10 |
52140214 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
A00; A01 |
15.5 |
|
11 |
52140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; D14 |
17.5 |
|
12 |
52140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00; D14 |
12.75 |
|
13 |
52140219 |
Sư phạm Địa lí |
B00; C00 |
16.5 |
|
14 |
52310403 |
Tâm lý học giáo dục |
C00; D01 |
15.5 |
|
15 |
T140211 |
Vật lý |
A00; A01 |
12.75 |
Đại học Khoa học – Đại học Huế
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
52220104 |
Hán - Nôm |
14.25 |
||
2 |
52220213 |
Đông phương học |
14.25 |
||
3 |
52220301 |
Triết học |
16.5 |
||
4 |
52220310 |
Lịch sử |
14.25 |
||
5 |
52220320 |
Ngôn ngữ học |
14.25 |
||
6 |
52220330 |
Văn học |
14.25 |
||
7 |
52310301 |
Xã hội học |
14.25 |
||
8 |
52320101 |
Báo chí |
18 |
||
9 |
52420101 |
Sinh học |
14.25 |
||
10 |
52420201 |
Công nghệ sinh học |
15 |
||
11 |
52440102 |
Vật lí học |
14.25 |
||
12 |
52440112 |
Hoá học |
14.25 |
||
13 |
52440201 |
Địa chất học |
14.25 |
||
14 |
52440217 |
Địa lí tự nhiên |
14.25 |
||
15 |
52440301 |
Khoa học môi trường |
15.5 |
||
16 |
52460101 |
Toán học |
14.25 |
||
17 |
52460112 |
Toán ứng dụng |
14.25 |
||
18 |
52480201 |
Công nghệ thông tin |
15 |
||
19 |
52510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
14.25 |
||
20 |
52520501 |
Kỹ thuật địa chất |
14.25 |
||
21 |
52520503 |
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ |
14.25 |
||
22 |
52580102 |
Kiến trúc |
13.5 |
||
23 |
52760101 |
Công tác xã hội |
15 |
||
24 |
52850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
13.5 |
Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Huế
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
52720101 |
Y đa khoa |
28.25 |
||
2 |
52720103 |
Y học dự phòng |
22 |
||
3 |
52720201 |
Y học cổ truyền |
25.5 |
||
4 |
52720301 |
Y tế công cộng |
18 |
||
5 |
52720330 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
24.5 |
||
6 |
52720332 |
Xét nghiệm y học |
24.5 |
||
7 |
52720401 |
Dược học |
27 |
||
8 |
52720501 |
Điều dưỡng |
23.5 |
||
9 |
52720601 |
Răng - Hàm - Mặt |
27.75 |
Lăng Thị