Điểm chuẩn đại học 2014: Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn dự kiến

author 05:56 02/08/2014

(VietQ.vn) - Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn đại học năm 2014 dự kiến. Điểm chuẩn đại học chính thức năm 2014 của trường sẽ được công bố sớm

Thủ khoa của trường năm nay là thí sinh Bùi Minh Hiếu (SBD 4479), học sinh Trường PTTH chuyên Lê Hồng Phong (TP.HCM), thi khối A, ngành khoa học môi trường đạt 25 điểm (toán 9,5; lý 6,5 và hóa 8,75).

Trường có đến bốn á khoa ở các khối A, A1, H và V cùng đạt 24 điểm.

điểm chuẩn đại học 2014

Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn đại học 2014 dự kiến. Ảnh minh họa

Trong kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2014, Đại học Sư phạm Hà Nội có đến 13.546 thí sinh đạt từ 14 điểm trở lên, có 3.289 thí sinh đạt từ 18 điểm trở lên (tất cả các khối, ngành, chưa tính điểm ưu tiên). Trong khi, chỉ tiêu bậc đại học của trường năm nay là 3.160 chỉ tiêu, cao đẳng 600 chỉ tiêu.

điểm chuẩn đại học 2014

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng sẽ được công bố sớm vào tuần tới. Ảnh minh họa

Như vậy, nhiều khả năng điểm chuẩn trúng tuyển hầu hết các ngành của trường Đại học Tôn Đức Thắng năm nay sẽ tăng, nằm trong khoảng từ 16-20 tùy ngành (cao hơn so với mức 14-17 điểm năm 2013). Trường cũng thông báo xét tuyển bổ sung 21 trong số 30 ngành bậc ĐH với mức điểm xét tuyển bằng hoặc cao hơn điểm chuẩn.

Bậc CĐ điểm chuẩn tất cả các ngành là 12 điểm. Trường cũng thông báo xét tuyển bổ sung tất cả các ngành (trừ công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông) với mức điểm từ 12 trở lên.

Điểm chuẩn, điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung cụ thể như bảng sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

dự kiến

NV1

Điểm xét tuyển NV bổ sung (NV2)

Ghi chú

1

D340101

Quản trị kinh doanh

(gồm có 3 chuyên ngành)

18 A,A1 

19 D1

 

Thí sinh đăng ký chuyên ngành Kinh doanh quốc tế không đủ điểm nhưng đạt điểm chuẩn của ngành Quản trị kinh doanh (18A,A1, 19D1) sẽ được tuyển vào 1 trong 2 chuyên ngành còn lại. Thí sinh không phải làm đơn. 

Chuyên ngành Quản trị kinh doanh

18  

19 A1,D1

Không tuyển

Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế

19 A,A1

20 D1

Không tuyển

Chuyên ngành Quản trị khách sạn

18 A,A1  

19 D1

Không tuyển

2

D340201

Tài chính ngân hàng

17 A,A1,D1

18 A,A1,D1

 

3

D340301

Kế toán

18 A,A1,D1

Không tuyển

 

4

D340408

Quan hệ lao động

16 A,A1,D1

17 A,A1,D1

 

5

D380101

Luật

Chưa tuyển

17 A,A1,D1

18 C

Ngành mới

6

D480101

Khoa học máy tính

16 A,A1

17 D1

19 A,A1

20 D1

 

7

D460112

Toán ứng dụng

16 A,A1

17 A,A1

 

8

D460201

Thống kê

16 A,A1

17 A,A1

 

9

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử

16 A,A1

18 A,A1

 

10

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

16 A,A1

18 A,A1

 

11

D520216

Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá

16 A,A1

18 A,A1

 

12

D850201

Bảo hộ lao động

16 A,B

18 A,B

 

13

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

17 A,A1

19 A,A1

 

14

D580205

Kỹ thuật xây dựng công trình

giao thông

16 A,A1

17 A,A1

 

15

D580105

Quy hoạch vùng & đô thị

16 A,A1,V

18 A,A1,V1

Khối V1: chỉ nhận xét tuyển thí sinh thi tại Trường đại học kiến trúc TP. Hồ Chí Minh

16

D580102

Kiến trúc

17 V

20 V1

17

D510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường Chuyên ngành Cấp thoát nước & môi trường nước

16 A

17 B

Không tuyển

 

18

D520301

Kỹ thuật hóa học

16 A

18 B

18 A

20 B

 

19

D440301

Khoa học môi trường

16 A

17 B

Không tuyển

 

20

D420201

Công nghệ sinh học

16 A

19 B

Không tuyển

 

21

D220201

Ngôn ngữ Anh

18 D1

Không tuyển

 

22

D220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

(gồm có 2 chuyên ngành)

16 D1, D4

 

Thí sinh đăng ký chuyên ngành Trung-Anh không đủ điểm nhưng đạt điểm chuẩn của ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (16 D1,D4) sẽ được tuyển vào chuyên ngành Tiếng Trung. Thí sinh không phải làm đơn. 

Chuyên ngành Tiếng Trung

16 D1, D4

16 D1,D4

Chuyên ngành Trung – Anh

17 D1, D4

17 D1,D4

23

D310301

Xã hội học

16 A,A1,D117 C

17 A,A1,D1

18 C

 

24

D760101

Công tác xã hội

16 A,A1,D1

17 C

16 A,A1,D1 17C

Ngành mới

25

D220113

Việt Nam học

Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch

16 A,A1,D1

17 C

18 A,A1,D1 19C

 

26

D210402

Thiết kế công nghiệp

17 H

17 H1

Môn năng khiếu ≥ 5,0

Khối H1: chỉ nhận xét tuyển thí sinh thi tại Trường đại học kiến trúc TP. Hồ Chí Minh.

27

D210403

Thiết kế đồ họa

17 H

Không tuyển

Môn năng khiếu ≥ 5,0

28

D210404

Thiết kế thời trang

17 H

Không tuyển

29

D210405

Thiết kế nội thất

17 H

Không tuyển

30

D220343

Quản lý thể dục thể thao

16 T,A1,D1

16 T,A1,D1

 

Điểm chuân dự kiến và điểm xét tuyển NV bổ sung Cao đẳng chính quy

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn dự kiến

NV1

Điểm xét tuyển NV bổ sung (NV2)

1

C480202

Tin học ứng dụng

12 A, A1, D1

12 A, A1, D1

2

C510301

Công  nghệ kỹ thuật  Điện-Điện tử

12 A,A1

12 A,A1

3

C510302

Công nghệ kỹ thuật Điện tử -  Truyền thông

12 A,A1

Không tuyển

4

C510102

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

12 A, A1

12 A, A1

5

C340301

Kế toán

12 A, A1, D1

12 A, A1, D1

6

C340101

Quản trị kinh doanh

12 A, A1, D1

12 A, A1, D1

7

C340201

Tài chính ngân hàng

12 A, A1, D1

12 A, A1, D1

8

C220201

Tiếng Anh

12 D1

 

Nguyễn Huyền (t/h)


 

Thích và chia sẻ bài viết:

tin liên quan

video hot

Về đầu trang