Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường: Gần 70% các ngành điểm chuẩn bằng điểm sàn
Điểm chuẩn Đại học Điện lực từ 16 đến 19,25 điểm
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ giao thông vận tải: Cao nhất 19 điểm
Đại học Đà Nẵng: Điểm chuẩn dao động rất lớn từ 15,5 đến 24,75
Đại học Tài nguyên và Môi trường đã công bố điểm chuẩn sáng 31/7. Điểm chuẩn cao nhất là 18,5 thuộc về ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.
Ngoài ra, có đến 11/16 ngành thuộc Đại học Tài nguyên và Môi trường có điểm chuẩn bằng điểm sàn là 15,5 điểm.
Xem điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường chính xác nhất tại đây:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
52340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00; A01; B00; D01 |
18.5 |
|
2 |
52340301 |
Kế toán |
A00; A01; B00; D01 |
16.5 |
|
3 |
52440221 |
Khí tượng học |
A00; A01; B00; D01 |
15.5 |
|
4 |
52440224 |
Thủy văn |
A00; A01; B00; D01 |
15.5 |
|
5 |
52440298 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
A00; A01; B00; D01 |
15.5 |
|
6 |
52440299 |
Khí tượng thủy văn biển |
A00; A01; B00; D01 |
15.5 |
|
7 |
52440306 |
Khoa học đất |
A00; A01; B00; D01 |
15.5 |
|
8 |
52480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; B00; D01 |
16.5 |
|
9 |
52510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00; A01; B00; D01 |
15.5 |
|
10 |
52520501 |
Kỹ thuật địa chất |
A00; A01; B00; D01 |
15.5 |
|
11 |
52520503 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
A00; A01; B00; D01 |
15.5 |
|
12 |
52850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00; A01; B00; D01 |
16.5 |
|
13 |
52850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
A00; A01; B00; D01 |
15.5 |
|
14 |
52850103 |
Quản lý đất đai |
A00; A01; B00; D01 |
16 |
|
15 |
52850198 |
Quản lý tài nguyên nước* |
A00; A01; B00; D01 |
15.5 |
|
16 |
52850199 |
Quản lý biển* |
A00; A01; B00; D01 |
15.5 |
Thụy Dương