STT Số hiệu TC Ngày ban hành Tên tiêu chuẩn
1 TCVN 1459:1996 1996 Mì chính
2 TCVN 1460:1997 1997 Mì chính. Phương pháp thử
3 TCVN 1763-86 27/12/1986 Nước chấm. Yêu cầu kỹ thuật
4 TCVN 1764-75 1975 Nước chấm. Phương pháp thử
5 TCVN 2080-86 31/12/1986 ớt bột xuất khẩu
6 TCVN 3973-84 1984 Muối ăn (Natri clorua). Phương pháp thử
7 TCVN 3974-84 1984 Muối ăn. Yêu cầu kỹ thuật
8 TCVN 4045:1993 1993 Hạt tiêu. Phương pháp thử
9 TCVN 4886-89 25/12/1989 Sản phẩm thực phẩm và gia vị. Trình tự lấy mẫu để phân tích vi sinh vật
10 TCVN 4888-89 25/12/1989 Gia vị. Tên gọi. Danh mục đầu tiên
11 TCVN 4889-89 25/12/1989 Gia vị. Lấy mẫu
12 TCVN 4890-89 25/12/1989 Gia vị. Xác định độ mịn bằng phương pháp sàng tay (phương pháp chuẩn)
13 TCVN 4892-89 25/12/1989 Gia vị. Xác định tạp chất
14 TCVN 5104-90 28/11/1990 Sản phẩm thực phẩm và gia vị. Phương pháp xác định khả năng thử nếm của người cảm quan
15 TCVN 5484-2002 2002 Gia vị. Xác định tro không tan trong axit
16 TCVN 5485-91 1991 Gia vị. Xác định chất chiết hòa tan trong nước
17 TCVN 5486-2002 2002 Gia vị. Xác định chất chiết ete không bay hơi
18 TCVN 5647:1992 1992 Muối iốt
19 TCVN 6487:1999 1999 Bột canh iốt. Phương pháp xác định hàm lượng iốt
20 TCVN 7036:2002 2002 Hạt tiêu đen (piper nigrum L.).Quy định kỹ thuật
21 TCVN 7037:2002 2002 Hạt tiêu trắng (piper nigrum L.). Quy định kỹ thuật
22 TCVN 7038:2002 2002 Gia vị. Xác định tro tổng số
23 TCVN 7039:2002 2002 Gia vị và gia vị thảo mộc. Xác định hàm lượng dầu bay hơi
24 TCVN 7040:2002 2002 Gia vị. Xác định độ ẩm. Phương pháp chưng cất lôi cuốn

 An Dương (T/h)