Nhà giáo ưu tú 2012: Lãnh đạo "át" giáo viên miền núi
Bộ Giáo dục và Đào vừa công bố danh sách phong Nhà giáo Nhân dân, Nhà giáo Ưu tú năm 2012. Trong số 610 nhà giáo được phong tặng đợt này có 40 Nhà giáo nhân dân và 570 Nhà giáo ưu tú.
Nhiều cán bộ lãnh đạo được phong Nhà giáo Ưu tú như Phó Thủ tướng Nguyễn Thiện Nhân, PGS. TS Lê Quang Trung - Phó Vụ trưởng, Vụ Khoa giáo - Văn xã, Văn phòng Chính phủ; PGS.TSKH Bùi Mạnh Nhị - Vụ trưởng Vụ Tổ chức Cán bộ, Bộ GD&ĐT; Ông Lê Tiến Thành – Vụ trưởng Vụ Giáo dục tiểu học; TS Vũ Đình Chuẩn – Vụ trưởng Vụ Giáo dục phổ thông; Ông Trần Bá Việt Dũng - Vụ trưởng Vụ Hợp tác Quốc tế, Bộ GD&ĐT...
Trong danh sách này có nhiều người là lãnh đạo các Sở và Phòng Giáo dục và Đào tạo, lãnh đạo các trường. Tuy nhiên, số lượng thầy cô bậc phổ thông, thầy cô giáo trực tiếp giảng dạy ở miền núi, hải đạo lại không đông đảo như ”lực lượng làm lãnh đạo”.
Những thầy cô vùng cao đã cống hiến rất nhiều cho nền giáo dục nước nhà. Ảnh: internet |
Ngay ở tỉnh miền núi Hòa Bình, danh sách Nhà giáo Ưu tú chỉ ”xướng tên” các lãnh đạo của các trường ở Thành phố Hòa Bình, không có tên của bất kỳ giáo viên nào trực tiếp dạy ở vùng sâu, vùng xa.
Bình luận về điều này với Chất lượng Việt Nam, PGS Văn Như Cương, Hiệu trường THPT Dân lập Lương Thế Vinh cho rằng, đáng lẽ, danh sách phong Nhà giáo Nhân dân, Nhà giáo Ưu tú phải có 80 – 90% những thầy cô trực tiếp đứng lớp, những người giảng dạy ở miền núi, hải đảo.
Ông kể, khi đi thăm các thầy cô ở miền núi mới thấy sự hy sinh lớn lao của họ cho nền giáo dục nước nhà, nên họ là những tấm gương, xứng đáng với danh hiệu cao quý trên.
Về việc nhiều lãnh đạo được phong Nhà giáo ưu tú, PGS Văn Như Cương khẳng định: ”Chúng ta đang đi lệch hướng”, vì các chức vụ lãnh đạo Bộ, lãnh đọa Sở có chức năng như công chức, không phải nhà giáo.
Ông cũng liên tưởng đến danh sách đề cử Chiến sĩ thi đua năm 2012 mà Chất lượng Việt Nam đã đăng tải và được nhiều tờ báo trong và ngoài nước dẫn nguồn. Ở đó, ít thấy bóng dáng của công nhân, nông dân nhưng lại có sự hiện diện của 4 ”đại gia” ngành ngân hàng.
Chúng tôi đã chuyển ý kiến của người dân tới Văn phòng Chính phủ, với hy vọng sẽ nhận được những lời giải đáp thấu đáo, rõ ràng.
Danh sách phong Nhà giáo Nhân dân
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | ||
1. | TS. Phạm Thanh Hải | Hiệu trưởng trường CĐ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Bắc Bộ |
2. | GS.TS. Phạm Ngọc Quý | Phó Hiệu trưởng trường ĐH Thủy lợi |
Bộ Công thương | ||
3. | TS. Đào Khánh Dư | Hiệu trưởng trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng |
Bộ Công an | ||
4. | TS Vũ Đức Khiển | Phó Hiệu trưởng trường Trung cấp Cảnh sát nhân dân II |
5. | PGS.TS Ngô Văn Xiêm | Phó Hiệu trưởng trường ĐH Phòng cháy chữa cháy |
6. | PGS.TS Phùng Thế Vắc | Giảng viên Học viện An ninh nhân dân |
Bộ Y tế | ||
7. | PGS.TS Nguyễn Viết Tiến | Thứ trưởng Bộ Y tế |
8. | GS.TS Lê Vũ Anh | Hiệu trưởng trường ĐH Y tế công cộng |
9. | PGS.TS Phạm Văn Trọng | Trưởng khoa Y tế công cộng, trường ĐH Y Thái Bình |
10. | PGS.TS Phạm Ngọc Khái | Phó Hiệu trưởng trường ĐH Y Thái Bình |
11. | GS.TS Nguyễn Sào Trung | Trưởng bộ môn Giải phẫu bệnh, khoa Y, trường ĐH Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh |
12. | GS.TS Lê Quan Nghiệm | Phó Hiệu trưởng trường ĐH Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh |
13. | PGS.TS Phạm Nhật An | Trưởng Bộ môn Nhi, trường ĐH Y Hà Nội |
14. | GS.TS Trương Việt Dũng | Giảng viên cao cấp, trường ĐH Y Hà Nội |
15. | PGS.TS Nguyễn Trần Hiển | Viện trưởng Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương |
16. | GS. TS Hoàng Thị Kim Huyền | Nguyên trưởng bộ môn Dược lâm sàng, trường ĐH Dược Hà Nội |
17. | PGS.TS Trần Công Khánh | Giảng viên Bộ môn Thực vật, trường ĐH Dược Hà Nội |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
18. | Ông Vũ Dương Dũng | Phó Hiệu trưởng trường CĐ Múa Việt |
19. | GS.TS Nguyễn Xuân Sinh | Nguyên Phó Hiệu trưởng trường ĐH Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh |
Tỉnh Bắc Ninh | ||
20. | TS Nguyễn Thị Hương Trang | Phó Giám đốc Sở GD&ĐT tỉnh Bắc Ninh |
Tỉnh Đồng Nai | ||
21. | Thạc sĩ Trần Anh Dũng | Hiệu trưởng trường THPT Chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai |
Tỉnh Thanh Hóa | ||
22. | TS Lê Văn Tạo | Hiệu trưởng trường ĐH Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
ĐH Quốc gia Hà Nội | ||
23. | PGS.TS Nguyễn Hữu Chinh | Giảng viên cao cấp khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Nga, trường ĐH Ngoại ngữ, ĐH Quốc gia Hà Nội |
24. | GS.TS Bạch Thành Công | Chủ nhiệm khoa Vật lý, trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐH Quốc gia Hà Nội |
25. | PGS.TS Hồ Sĩ Đàm | Giảng viên cao cấp khoa Công nghệ thông tin, trường ĐH Công nghệ, ĐH Quốc gia Hà Nội |
26. | GS.TS Trần Tân Tiến | Giảng viên cao cấp khoa Khí tượng - Thủy văn và Hải dương học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐH Quốc gia Hà Nội |
ĐH Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | ||
27. | GS.TS Ngô Văn Lệ | Giảng viên khoa Nhân học, trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
ĐH Thái Nguyên | ||
28. | GS.TS Hoàng Khải Lập | Giảng viên cao cấp, bộ môn Dịch tễ, trường ĐH Y Dược, ĐH Thái Nguyên |
ĐH Huế | ||
29. | GS.TS Huỳnh Văn Minh | Chủ nhiệm bộ môn Nội, trường ĐH Y Dược, ĐH Huế |
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội | ||
30. | GS.TS Hoàng Bá | Nguyên Hiệu trưởng trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
31. | GS.TSKH Nguyễn Văn Khang | Giảng viên cao cấp trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
32. | GS.TSKH Nguyễn Văn Xuyến | Giảng viên cao cấp trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội | ||
33. | PGS.TSKH Nguyễn Thế Khôi | Nguyên Phó Hiệu trưởng trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
34. | PGS.TS Nguyễn Cảnh Minh | Giảng viên cao cấp, khoa Lịch sử, trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân | ||
35. | GS.TS Nguyễn Kế Tuấn | Giảng viên cao cấp, khoa Quản trị kinh doanh, trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
Trường ĐH Giao thông vận tải | ||
36. | GS.TS Nguyễn Viết Trung | Giảng viên cao cấp, khoa Công trình giao thông thành phố và Công trình thủy, trường ĐH Giao thông vận tải |
Trường ĐH Cần Thơ | ||
37. | GS.TS Lê Quang Trí | Phó Hiệu trưởng trường ĐH Cần Thơ |
Trường ĐH Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh | ||
38. | GS.TS Dương Thị Bình Minh | Tổng biên tập Tạp chí Phát triển Kinh tế, trường ĐH Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
Trường ĐH Lạc Hồng | ||
39. | TS Đỗ Hữu Tài | Quyền Hiệu trưởng trường ĐH Lạc Hồng |
Văn phòng Chính phủ | ||
40. | Ông Trần Tiến Dũng | Hàm Vụ phó Vụ Khoa giáo Văn xã, Văn phòng Chính phủ |
Danh sách phong Nhà giáo ưu tú
A. Khối các Bộ, ngành
Bộ GD&ĐT | ||
1. | GS. TS Nguyễn Thiện Nhân | Phó Thủ tướng Chính phủ |
2. | PGS. TS Vũ Đức Minh | Chuyên viên chính Vụ Khoa giáo - Văn xã, Văn phòng Chính phủ |
3. | PGS. TS Lê Quang Trung | Phó Vụ trưởng, Vụ Khoa giáo - Văn xã, Văn phòng Chính phủ |
4. | GS. TS Trần Ngọc Đường | Chuyên viên Cao cấp Viện Nghiên cứu Pháp luật, Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
5. | PGS.TSKH Bùi Mạnh Nhị | Vụ trưởng Vụ Tổ chức Cán bộ, Bộ GD&ĐT |
6. | Ông Lê Tiến Thành | Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học, Bộ GD&ĐT |
7. | TS Vũ Đình Chuẩn | Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học, Bộ GD&ĐT |
8. | TS Nguyễn Vinh Hiển | Thứ trưởng Bộ GD&ĐT |
9. | Ông Trần Bá Việt Dũng | Vụ trưởng Vụ Hợp tác Quốc tế, Bộ GD&ĐT |
10. | PGS.TS Ngô Sỹ Lương | Giảng viên khoa Hóa học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐH Quốc gia Hà Nội |
11. | PGS.TS Lâm Bá | Chủ nhiệm bộ môn Nhân học, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia Hà Nội |
12. | PGS.TS Nguyễn Văn Nội | Phó Hiệu trưởng trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐH Quốc gia Hà Nội |
13. | PGS.TS Nguyễn Thị Quỳ | Nguyên Giảng viên khoa Sinh học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐH Quốc gia Hà Nội |
14. | PGS.TS Trần Thị Quý | Chủ nhiệm khoa Thông tin - Thư viện, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia Hà Nội |
15. | PGS.TS Nguyễn | Chủ nhiệm bộ môn Hóa Phân tích, khoa Hóa học, trường ĐH Khoa học tự nhiên, ĐH Quốc gia Hà Nội |
16. | PGS.TS Phan Tuấn Nghĩa | Phó Chủ nhiệm khoa Sinh học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐH Quốc gia Hà Nội |
17. | PGS.TS Nguyễn Văn Quảng | Phó Chủ nhiệm khoa Sinh học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐH Quốc gia Hà Nội |
18. | PGS.TS Bạch Gia Dương | Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Điện tử-Viễn thông, trường ĐH Công nghệ, ĐH Quốc gia Hà Nội |
19. | PGS.TS Lê Sỹ Giáo | Giảng viên bộ môn Nhân học, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia Hà Nội |
20. | PGS.TS Hoàng Chí Thành | Giảng viên chính khoa Toán-Cơ-Tin học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐH Quốc gia Hà Nội |
21. | PGS.TS Trần Quang Vinh | Chủ nhiệm bộ môn Điện tử và Kỹ thuật Máy tính, khoa Điện tử - Viễn thông, trường ĐH Công nghệ, ĐH Quốc gia Hà nội |
22. | PGS.TS Nhữ Thị Xuân | Giảng viên khoa Địa lý, trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐH Quốc gia Hà Nội |
23. | GS.TS Nguyễn Năng Định | Chủ nhiệm bộ môn Vật lý liên kết, trường ĐH Công nghệ, ĐH Quốc gia Hà Nội |
24. | PGS.TS Đặng Mậu Chiến | Giám đốc phòng Thí nghiệp Công nghệ Nano, ĐH Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
25. | GS.TS Nguyễn Thị Cành | Chủ nhiệm bộ môn Tài chính, khoa Tài chính - Ngân hàng, trường ĐH Kinh tế - Luật, ĐH Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
26. | PGS.TS Dương Tuấn Anh | Giảng viên khoa Khoa học và Kỹ thuật máy tính, trường ĐH Bách khoa, ĐH Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
27. | PGS.TS Lê Hoài Bắc | Phó Trưởng khoa Công nghệ thông tin, trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐH Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh |
28. | Tiến sĩ Dương Tôn Đảm | Phó Hiệu trưởng trường ĐH Công nghệ Thông tin, ĐH Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
29. | PGS.TS Dương Anh Đức | Hiệu trưởng trường ĐH Công nghệ Thông tin, ĐH Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
30. | PGS.TS Nguyễn Thanh | Phó Trưởng ban Khoa học Công nghệ, ĐH Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
31. | PGS.TS Nguyễn Hội Nghĩa | Trưởng Ban ĐH và Sau ĐH, ĐH Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
32. | PGS.TS Đỗ Văn Nhơn | Trưởng khoa Khoa học Máy tính, trường ĐH Công nghệ Thông tin, ĐH Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
33. | PGS.TS Võ Phán | Chủ nhiệm bộ môn Địa cơ nền móng, khoa Kỹ thuật Xây dựng, trường ĐH Bách khoa, ĐH Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
34. | PGS.TS Nguyễn Văn Phước | Viện trưởng Viện Môi trường và Tài nguyên, ĐH Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
35. | PGS.TS Đinh Xuân Thắng | Phó Viện trưởng Viện Môi trường và Tài nguyên, ĐH Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
36. | PGS.TS Đoàn Thị Minh Trinh | Phó Trưởng Ban ĐH và Sau ĐH, ĐH Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
37. | PGS.TS Tô Anh Dũng | Trưởng bộ môn Xác suất Thống kê, khoa Toán - Tin học, trường ĐH Khoa học tự nhiên, ĐH Khoa học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
38. | PGS.TS Bùi Loan Thùy | Trưởng bộ môn Thư viện học, khoa Thư viện - Thông tin học, trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐH Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
39. | PGS.TS Hoàng Dũng | Trưởng Ban khoa học Công nghệ, ĐH Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
40. | PGS.TS Phạm Việt Đức | Phó Hiệu trưởng trường ĐH Sư phạm, ĐH Thái Nguyên |
41. | PGS.TS Đặng Văn Minh | Trưởng ban Hợp tác Quốc tế, ĐH Thái Nguyên |
42. | PGS.TS Nguyễn Ngọc Nông | Phó Hiệu trưởng trường ĐH Nông Lâm, ĐH Thái Nguyên |
43. | PGS.TS Nguyễn Hằng Phương | Trưởng bộ môn Văn học Dân gian - Trung đại - Hán Nôm, Khoa Ngữ văn, trường ĐH Sư phạm, ĐH Thái Nguyên |
44. | TS Vũ Vinh Quang | Phó Hiệu trưởng trường ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông, ĐH Thái Nguyên |
45. | Ông Bùi Huy Quảng | Hiệu trưởng trường THPT Thái Nguyên, trường ĐH Sư phạm, ĐH Thái Nguyên |
46. | PGS.TS Nguyễn Văn Sơn | Phó Hiệu trưởng trường ĐH Y Dược, ĐH Thái Nguyên |
47. | PGS.TS Lê Hữu Thiềng | Trưởng khoa Hóa học, trường ĐH Sư phạm, ĐH Thái Nguyên |
48. | PGS.TS Trần Văn Tường | Phó Trưởng Ban Đào tạo, ĐH Thái Nguyên |
49. | PGS.TS Lương Thị Hồng Vân | Phó Viện trưởng Viện Khoa học sự sống, ĐH Thái Nguyên |
50. | PGS.TS Nguyễn Hữu Công | Phó Giám đốc ĐH Thái Nguyên |
51. | PGS.TS Trần Tố | Giảng viên trường ĐH Nông Lâm, ĐH Thái Nguyên |
52. | PGS.TS Trần Đạo Dõng | Trưởng Ban Khoa học - Công nghệ, ĐH Huế |
53. | PGS.TS Đinh Thanh Huề | Giảng viên Khoa Y tế Công cộng, trường ĐH Y Dược, ĐH Huế |
54. | PGS.TS Hoàng Minh Lợi | Phó Giám đốc Bệnh viện, trường ĐH Y Dược, ĐH Huế |
55. | PGS.TS Hoàng Văn Ngoạn | Trưởng phòng Đào tạo ĐH trường ĐH Y Dược, ĐH Huế |
56. | PGS.TS Lê Văn Thăng | Viện trưởng Viện Tài nguyên Môi trường và Công nghệ Sinh học, ĐH Huế |
57. | PGS.TS Trần Vĩnh Tường | Trưởng phòng Đào tạo sau ĐH trường ĐH Sư phạm - ĐH Huế |
58. | TS Hà Xuân Vấn | Trưởng Khoa Kinh tế Chính trị, trường ĐH Kinh tế, ĐH Huế |
59. | TS Lê Đình | Cán bộ phòng Khảo thí - Đảm bảo chất lượng, trường ĐH Sư phạm, ĐH Huế |
60. | PGS.TS Nguyễn Văn Hòa | Giám đốc Trung tâm Đào tạo từ xa, ĐH Huế |
61. | PGS.TS Nguyễn Văn Hợp | Trưởng phòng Khoa học - Công nghệ và Hợp tác quốc tế, trường ĐH Khoa học, ĐH Huế |
62. | PGS.TS Nguyễn Văn Liễu | Phó Chủ nhiệm Bộ môn Giải phẫu, trường ĐH Y Dược, ĐH Huế |
63. | PGS.TS Nguyễn Tài Phúc | Phó Hiệu trưởng trường ĐH Kinh tế, ĐH Huế |
64. | GS.TS Nguyễn Hải Thủy | Phó Trưởng Bộ môn Nội, trường ĐH Y Dược, ĐH Huế |
65. | PGS.TS Lê Trọng Khoan | Trưởng Bộ môn Chẩn đoán Hình ảnh, trường ĐH Y Dược, ĐH Huế |
66. | PGS.TS Lê Thị Bích Thuận | Trưởng khoa Nội Tim mạch, Bệnh viện trường ĐH Y Dược, ĐH Huế |
67. | PGS.TS Trần Vui | Trưởng phòng Khoa học - Công nghệ và Hợp tác Quốc tế, trường ĐH Sư phạm, ĐH Huế |
68. | PGS.TS. Lê Hữu Ái | Trưởng khoa Lý luận chính trị, trường ĐH Kinh tế, ĐH Đà Nẵng |
69. | PGS.TS Võ Xuân Tiến | Trưởng ban Đào tạo sau ĐH, ĐH Đà Nẵng |
70. | PGS.TS Tăng Tấn Chiến | Trưởng ban Tổ chức cán bộ, ĐH Đà Nẵng |
71. | PGS.TS Trần Văn Tớp | Phó Hiệu trưởng trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
72. | PGS.TS Nguyễn Thanh Hằng | Phó Trưởng phòng Tổ chức cán bộ, trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
73. | PGS.TS Tống Đình Quỳ | Viện trưởng Viện Toán ứng dụng và Tin học, trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
74. | GS.TS Võ Thạch Sơn | Nguyên Phó Viện trưởng Viện Vật lý Kỹ thuật, trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
75. | PGS.TS Khuất Hữu Thanh | Phó Giám đốc Trung tâm nghiên cứu và Phát triển Công nghệ sinh học, Viện Công nghệ sinh học - Công nghệ thực phẩm, trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
76. | PGS.TS Phạm Hữu | Giảng viên chính Viện Cơ khí động lực, trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
77. | PGS.TS Ngô Sỹ Lộc | Giảng viên chính bộ môn Máy và Tự động thủy khí, Viện Cơ khí động lực, trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
78. | PGS.TS Nguyễn Văn Cách | Phó Viện trưởng Viện Công nghệ Sinh học - Công nghệ Thực phẩm, trường ĐH bách khoa Hà Nội |
79. | PGS.TS Tô Kim Anh | Viện trưởng Viện Công nghệ sinh học - Công nghệ thực phẩm, trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
80. | PGS.TS Nguyễn Huyền Tụng | Giảng viên chính Bộ môn Vật lý lý thuyết, Viện Vật lý Kỹ thuật, trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
81. | PGS.TS Bùi Quốc Thái | Giảng viên chính bộ môn Máy và Tự động thủy khí, Viện Cơ khí Động lực trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
82. | PGS.TS Nguyễn Trọng Hoan | Trưởng phòng Tổ chức cán bộ, trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
83. | TS Trần Xuân Tiếp | Phó Viện trưởng Viện Toán ứng dụng và Tin học, trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
84. | PGS.TS Quản Lê Hà | Phó Viện trưởng Viện Công nghệ sinh học - Công nghệ thực phẩm, trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
85. | PGS.TS Tôn Thất Minh | Nguyên Phó Trưởng bộ môn Quá trình và Thiết bị công nghệ sinh học và Thực phẩm, Viện Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm, trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
86. | PGS.TS Lê Thanh Mai | Giảng viên chính Viện Công nghệ Sinh học - Công nghệ thực phẩm, trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
87. | PGS.TS Đào Minh Ngừng | Trưởng bộ môn Cơ học vật liệu và Cán kim loại, trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
88. | PGS.TS Trần Văn Dũng | Giảng viên chính bộ môn Cơ học vật liệu và Cán Kim loại, Viện khoa học Kỹ thuật Vật liệu, trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
89. | PGS.TS Phạm Văn Nghệ | Giảng viên chính bộ môn Gia công áp lực, Viện Cơ khí, trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
90. | PGS.TS Nguyễn Thúc Hà | Trưởng bộ môn Hàn và Công nghệ Kim loại, Viện cơ khí, trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
91. | PGS.TS Phan Xuân Minh | Giảng viên chính bộ môn Điều khiển tự động, Viện Điện, trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
92. | TS Nguyễn Đình Bình | Giảng viên chính bộ môn Toán cơ bản, Viện Toán ứng dụng và Tin học, trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
93. | PGS.TS Nguyễn Sơn Lâm | Giảng viên chính Viện Khoa học và Kỹ thuật vật liệu, trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
94. | PGS.TS Phan Trung Huy | Trưởng Bộ môn Toán tin, Viện Toán ứng dụng và Tin học, trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
95. | PGS.TS Lê Huy Đức | Trưởng khoa Kế hoạch và Phát triển, trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
96. | PGS. TS Nguyễn Thị Bất | Giảng viên bộ môn Tài chính Công, Viện Ngân hàng- Tài chính, trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
97. | PGS. TS Ngô Kim Thanh | Trưởng bộ môn Quản trị doanh nghiệp, Khoa Quản trị kinh doanh, trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
98. | PGS.TS Hoàng Văn Hoa | Viện trưởng Viện Đào tạo Quốc tế, trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
99. | PGS.TS Ngô Thắng Lợi | Trưởng bộ môn Kinh tế và phát triển, Khoa Kế hoạch và Phát triển, trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
100. | PGS.TS Hoàng Văn Cường | Viện trưởng Viện Đào tạo Sau ĐH, trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
101. | PGS.TS Vũ Đình Thắng | Trưởng khoa Bất động sản và Kinh tế tài nguyên, trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
102. | PGS.TS Phạm Văn Khôi | Giảng viên chính khoa Bất động sản và Kinh tế tài nguyên, trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
103. | PGS.TS Ngô Văn Thứ | Trưởng khoa Toán kinh tế, trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
104. | PGS.TS Lê Tiến Dũng | Phó Giám đốc Trung tâm Triển khai công nghệ khoáng chất, trường ĐH Mỏ - Địa chất |
105. | TS Phạm Hữu Giang | Trưởng bộ môn Tuyển khoáng, khoa Mỏ, trường ĐH Mỏ - Địa chất |
106. | PGS.TS Trương Xuân Luận | Trưởng bộ môn Tin học Địa chất, khoa Công nghệ thông tin, trường ĐH Mỏ - Địa chất |
107. | PGS.TS Trần Khánh | Trưởng bộ môn Trắc địa Công trình, trường ĐH Mỏ - Địa chất |
108. | PGS.TS Lê Xuân Lân | Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Địa kỹ thuật, trường ĐH Mỏ - Địa chất |
109. | PGS.TS Nguyễn Quang Luật | Trưởng phòng Khoa học Công nghệ, trường ĐH Mỏ - Địa chất |
110. | GS.TS Nguyễn Quang Phích | Giảng viên cao cấp bộ môn Kỹ thuật xây dựng, khoa Xây dựng, trường ĐH Mỏ - Địa chất |
111. | TS Đặng Huy Thái | Phó trưởng khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh, trường ĐH Mỏ - Địa chất |
112. | GS.TS Phan Quang Minh | Trưởng khoa Xây dựng dân dụng và Công nghệ, trường ĐH Xây dựng |
113. | PGS.TS Lê Ngọc Thạch | Trưởng Bộ môn Sức bền Vật liệu, trường ĐH Xây dựng |
114. | PGS.TS Phạm Quang Dũng | Phó Hiệu trưởng trường ĐH Xây dựng |
115. | PGS.TS Doãn Kế Bôn | Trưởng khoa Thương mại quốc tế, trường ĐH Thương mại |
116. | PGS.TS Phạm Công Đoàn | Trưởng khoa Quản trị nhân lực, trường ĐH Thương mại |
117. | PGS.TS Nguyễn Thị Bích Loan | Phó Hiệu trưởng trường ĐH Thương mại |
118. | PGS.TS Đàm Gia Mạnh | Trưởng khoa Hệ thống thông tin kinh tế, trường ĐH Thương mại |
119. | PGS.TS Bùi Ngọc Sơn | Phó Hiệu trưởng trường ĐH Ngoại thương |
120. | PGS.TS Đoàn Văn Khái | Trưởng khoa Lý luận chính trị, Trường ĐH Ngoại thương |
121. | PGS.TS Lê Hùng Lân | Trưởng khoa Điện - Điện tử, trường ĐH Giao thông vận tải |
122. | PGS.TS Trần Thị Kim Đăng | Giảng viên chính bộ môn Đường bộ, khoa Công trình, trường ĐH Giao thông vận tải |
123. | GS.TSKH Nguyễn Hữu Hà | Trưởng khoa Vận tải Kinh tế, trường ĐH Giao thông vận tải |
124. | GS.TS Phạm Huy Khang | Trưởng bộ môn Đường ôtô và Sân bay, khoa Công trình, trường ĐH Giao thông vận tải |
125. | PGS.TS Trần Tiến Dũng | Giảng viên chính khoa Thú y, trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội |
126. | PGS.TS Lê Hữu Ảnh | Trưởng khoa Kế toán và Quản trị kinh doanh, trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội |
127. | PGS.TS Đoàn Văn Điếm | Giảng viên bộ môn Sinh thái nông nghiệp, Khoa Tài nguyên và Môi trường, trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội |
128. | PGS.TS Trần Như Khuyên | Trưởng Bộ môn Thiết bị bảo quản và Chế biến nông sản, Khoa Cơ Điện, trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội |
129. | TS. Nguyễn Ích Tân | Giảng viên bộ môn Canh tác học, khoa Nông học, trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội |
130. | TS Chu Đức Thắng | Phó Trưởng bộ môn Nội chẩn - Dược, khoa Thú y, trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội |
131. | PGS.TS Bùi Thị Tho | Giảng viên chính khoa Thú y, trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội |
132. | PGS.TS Nguyễn Văn Thanh | Trưởng Bộ môn Ngoại sản, khoa Thú y, trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội |
133. | PGS.TS Nguyễn Hữu Thành | Trưởng Bộ môn Khoa học Đất, khoa Tài nguyên và Môi trường, trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội |
134. | PGS.TS Nguyễn Thị Bình | Trưởng bộ môn Văn học Việt |
135. | PGS.TS Đào Thị Phương Diệp | Phó Trưởng khoa Hóa học, trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
136. | PGS.TS Nguyễn Ngọc Hưng | Trưởng bộ môn Phương pháp giảng dạy Vật lí, Khoa Vật lý, trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
137. | PGS.TS Phan Trọng Ngọ | Viện trưởng Viện Nghiên cứu Sư phạm, trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
138. | PGS.TS Lê Thị Lưu Oanh | Trưởng bộ môn Lý luận Văn học, Khoa Ngữ văn, trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
139. | PGS.TS Đỗ Hương Trà | Giảng viên chính Khoa Vật lý, trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
140. | PGS.TS.Mai Sỹ Tuấn | Trưởng khoa Sinh học, trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
141. | PTS.TS Nghiêm Đình Vỳ | Viện trưởng Viện Khoa học Xã hội, trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
142. | PTS.TS Võ Thị Minh Chí | Giảng viên khoa Tâm lý, trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
143. | TS. Hồ Cẩm Hà | Trưởng khoa Công nghệ thông tin, trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
144. | PGS.TS Nguyễn Văn Khôi | Trưởng phòng Tổ chức cán bộ, trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
145. | PGS.TS Nguyễn Đức Thành | Nguyên Giảng viên cao cấp, Trưởng bộ môn Phương pháp, khoa Sinh học, trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
146. | PGS.TS Phạm Thị Thu Yến | Giảng viên chính Khoa ngữ văn, trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
147. | PGS.TS Lã Nhâm Thìn
| Nguyên Trưởng khoa Ngữ văn, trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
148. | PGS.TS Đặng Duy Lợi | Nguyên Phó Hiệu trưởng, trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
149. | PGS.TS Nguyễn Thị Minh Tuệ | Nguyên Giảng viên chính khoa Địa lý, trường ĐH sư phạm Hà Nội |
150. | PGS.TS Nguyễn Như Hải | Nguyên Phó trưởng khoa Giáo dục chính trị, trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
151. | PGS.TS Khuất Văn Ninh | Giảng viên chính khoa Toán, trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 |
152. | PGS.TS Đinh Thị Kim Nhung | Giảng viên chính khoa Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp, trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 |
153. | PGS.TSKH Phạm Lê Hòa | Hiệu trưởng trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương |
154. | Bà Nguyễn Thị Nhung | Phó Trưởng khoa Sư phạm Mỹ thuật, trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương |
155. | TS Phạm Xuân Thành | Hiệu trưởng trường ĐH Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội |
156. | TS Nguyễn Thanh Bình | Chủ nhiệm khoa Đào tạo Từ xa, Viện ĐH Mở Hà Nội |
157. | PGS.TS Phạm Minh Hùng | Phó Hiệu trưởng trường ĐH Vinh |
158. | PGS.TS Phạm Ngọc Bội | Phó Trưởng phòng Quản lý Khoa học và Thiết bị, trường ĐH Vinh |
159. | PGS. TS Lê Đình Tường | Giảng viên, trường ĐH Vinh |
160. | PGS.TS Ngô Sỹ Tùng | Phó Hiệu trưởng, trường ĐH Vinh |
161. | PGS.TS Nguyễn Công Khanh | Giảng viên Khoa Lịch sử, trường ĐH Vinh |
162. | PGS.TS. Nguyễn Hồng Anh | Hiệu trưởng trường ĐH Quy Nhơn |
163. | GS.TS Đặng Tuấn Đạt | Viện trưởng Viện Vệ sinh Dịch tễ - Tây Nguyên |
164. | PGS.TS Mai Hồng Quỳ | Hiệu trưởng trường ĐH Luật Thành phố Hồ Chí Minh |
165. | PGS.TS Phạm Văn Dược | Giảng viên chính, trường ĐH Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
166. | GS.TS Nguyễn Đông Phong | Hiệu trưởng trường ĐH Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
167. | TS Lê Văn Hưng | Giảng viên chính, trường ĐH Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
168. | PGS.TS Phan Thị Bích Nguyệt | Phó Hiệu trưởng, trường ĐH Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
169. | PGS.TS Trần Thanh Ái | Tổ trưởng Tổ chuyên ngành, khoa Sư phạm, trường ĐH Cần Thơ |
170. | PGS.TS Trần Thị Thanh Hiền | Phó Trưởng khoa Thủy sản, trường ĐH Cần Thơ |
171. | PGS.TS Võ Quang Minh | Trưởng Bộ môn Tài Nguyên đất đai, khoa Môi trường và Tài Nguyên thiên nhiên, trường ĐH Cần Thơ |
172. | TS Nguyễn Tiến Đào | Trưởng phòng Đào tạo, trường ĐH Dân lập Phương Đông |
173. | TS Trần Thị Mai | Trưởng phòng Đào tạo, trường ĐH Dân lập Hải Phòng |
174. | Ông Nguyễn Văn Xuyên | Phó Hiệu trưởng trường ĐH Lương Thế Vinh |
175. | Ông Lê Công Cơ | Hiệu trưởng trường ĐH Duy Tân |
176. | PGS.TS Nguyễn Thị Ngọc Ẩn | Trưởng khoa Công nghệ Sinh học - Môi trường, trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng |
177. | GS.TS Đào Văn Lượng | Hiệu trưởng trường ĐH Công nghệ Sài Gòn |
178. | PGS.TS Cao Minh Thì | Thành viên Hội đồng Quản trị, trường ĐH Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh |
179. | DSCK1 Trương Thị Ngọc Sương | Trưởng bộ môn Dược, trường ĐH Kinh tế, Kỹ thuật Bình Dương |
180. | Ông Tuấn Nguyên Bình | Trưởng khoa Mỹ thuật, trường CĐ Sư phạm Trung ương Thành phố Hồ Chí Minh |
181. | TS Đặng Thị Thu Thủy | Giám đốc Trung tâm Cơ sở vật chất, thiết bị dạy học, đồ chơi trẻ em, Viện Khoa học Giáo dục Việt nam |
182. | Ông Lê Trọng Tuấn | Hiệu trưởng trường Dự bị ĐH Dân tộc Trung ương |
183. | Bà | GV trường Phổ thông Vùng cao Việt Bắc |
Bộ Công thương | ||
184. | Bà Đinh Thị Vân Anh | Phó Trưởng khoa Tài chính kế toán, trường CĐ Công nghiệp Hưng Yên |
185. | Ông Đặng Văn Cừ | Phó Hiệu trưởng trường CĐ Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp |
186. | Ông Hoàng Văn Khánh | Phó Hiệu trưởng trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh |
187. | Ông Tô Văn Khôi | Hiệu trưởng trường CĐ Công nghiệp Thái Nguyên |
188. | TS Vũ Trọng Nghị | Phó Hiệu trưởng trường CĐ Công nghiệp |
189. | Ông Vũ Đình Ngọ | Phó Hiệu trưởng trường ĐH Công nghiệp Việt Trì |
190. | Bà Phạm Thị Minh Phương | Giảng viên trường CĐ Công nghiệp Hưng Yên |
191. | Ông Nguyễn Công Quang | Phó Hiệu trưởng trường CĐ Kinh tế Công nghiệp Hà Nội |
192. | TS Trần Minh Thịnh | Hiệu trưởng trường CĐ Công nghiệp Hóa chất |
193. | Ông Nguyễn Quốc Tuấn | Phó Hiệu trưởng trường CĐ Nghề Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex |
194. | Ông Vũ Bình Xuyên | Nguyên Phó Hiệu trưởng trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | ||
195. | Ông Trần Đăng Bổng | Hiệu trưởng trường CĐ nghề Công nghệ và Nông Lâm Nam Bộ |
196. | Ông Hoàng Ngọc Chanh | Hiệu trưởng trường CĐ nghề Cơ giới và Thủy Lợi |
197. | Ông Nguyễn Hồng Nam | Hiệu trưởng trường CĐ nghề Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh |
198. | TS Lê Bá Thăng | Nguyên Phó Hiệu trưởng trường Cán bộ quản lý Nông nghiệp và Phát triển nông thôn I |
199. | Ông Lê Văn Thắng | Phó Hiệu trưởng trường CĐ Thủy sản |
200. | Ông Nguyễn Văn Huệ | Trưởng khoa Động lực, trường CĐ nghề Cơ điện Phú Thọ |
201. | PGS. TS Nguyễn Văn Lai | Giảng viên chính bộ môn Hình toán và Dự báo khí tượng thủy văn, khoa Thủy văn và Tài nguyên nước, trường ĐH Thủy lợi |
202. | Ông Nguyễn Trung Mười | Trưởng khoa Điện, trường CĐ nghề Cơ khí nông nghiệp |
203. | PGS.TS Trần Viết Ổn | Trưởng khoa Kỹ thuật tài nguyên nước, trường ĐH Thủy Lợi |
204. | Ông Lê Đức Vũ | Phó Hiệu trưởng trường CĐ nghề Cơ điện Phú Thọ |
Bộ Giao thông Vận tải | ||
205. | TS Quản Trọng Hùng | Viện trưởng Viện Khoa học cơ sở, trường ĐH Hàng Hải |
206. | TS Đào Văn Tuấn | Phó Trưởng khoa Công trình thủy, trường ĐH Hàng Hải |
207. | PGS.TS Nguyễn Hồng Phúc | Trưởng phòng Khoa học Công nghệ, trường ĐH Hàng Hải |
208. | TS Đồng Văn Hướng | Trưởng khoa Điện - Điện tử viễn thông, trường ĐH Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh |
209. | Ông Nguyễn Duy Tưởng | Phó Trưởng Bộ môn Ô tô, khoa Cơ khí, trường ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải |
210. | Ông Nguyễn Trọng Minh | Hiệu trưởng trường CĐ nghề Giao thông vận tải Trung ương I |
Bộ Tài chính | ||
211. | PGS.TS Nguyễn Trọng Cơ | Phó Giám đốc Học viện Tài chính |
212. | PGS.TS Trần Xuân Hải | Trưởng ban Quản lý Khoa học, Học viện Tài chính |
213. | PGS.TS Đỗ Thị Phi Hoài | Trưởng ban Hợp tác Quốc tế, Học viện Tài chính |
214. | PGS.TS Phan Duy Minh | Trưởng khoa Tài chính quốc tế, Học viện Tài chính |
215. | PGS.TS Đặng Văn Du | Trưởng khoa Tài chính công, Học viện Tài chính |
216. | Bà Nguyễn Thị Thu Hương | Giám đốc trường Nghiệp vụ Thuế, Tổng cục Thuế |
Bộ Công an | ||
217. | Ông Trịnh Đức Phong | Phó Hiệu trưởng trường ĐH An ninh Nhân dân |
218. | GS.TS Nguyễn Huy Thuật | Phó Giám đốc Học viện Cảnh sát nhân dân |
219. | PGS.TS Tạ Quốc Trị | Trưởng bộ môn Tâm lý, trường ĐH An ninh nhân dân |
220. | PGS.TS Nguyễn Xuân Hiến | Trưởng khoa Nghiệp vụ trinh sát chống gián điệp, Học viện An ninh nhân dân |
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | ||
221. | Ông Nguyễn Thế Mạnh | Phó Hiệu trưởng trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
222. | TS Nguyễn Ngọc Hùng | Phó Hiệu trưởng trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
Bộ Quốc phòng | ||
223. | PGS.TS Vũ Đức Hinh | Trung tướng, Hiệu trưởng trường Sĩ quan Lục quân 2 |
224. | Ông Lê Phan | Đại tá, Nguyên Chính ủy trường Sĩ quan Công binh |
225. | Bà Lê Thị Tạc | Hiệu trưởng trường Mầm non Việt Bắc, Bộ Tham mưu, Quân khu 1 |
226. | Ông Ngô Văn Thành | Đại tá, Chủ nhiệm khoa Quân sự Thể thao, trường Sĩ quan Không quân |
227. | Ông Nguyễn Khắc Thắng | Hiệu trưởng trường CĐ Công nghiệp Quốc phòng |
228. | Ông Trần Anh Thu | Đại tá, Hiệu trưởng trường CĐ nghề số 8 |
229. | PGS. TS Nguyễn Xuân Tú | Tổng Biên tập Tạp chí Giáo dục lý luận Chính trị Quân sự, Học viện Chính trị |
230. | Ông Trần Hữu Vun | Trưởng khoa Biên phòng, trường Trung cấp Biên phòng 2 |
231. | Ông Phạm Hoài Bắc | Thượng tá, Phó Hiệu trưởng trường CĐ nghề số 8 |
232. | Ông Nguyễn Đình Hợp | Hiệu trưởng trường Trung cấp Quân y 1 |
Bộ Xây dựng | ||
233. | PGS.TS Cù Huy Đấu | Trưởng bộ môn Kỹ thuật Môi trường, khoa Kỹ thuật hạ tầng và Môi trường đô thị, trường ĐH Kiến trúc Hà Nội |
234. | Ông Phùng Văn Điển | Hiệu trưởng trường CĐ nghề LICOGI |
235. | TS Lê Văn Hiền | Hiệu trưởng trường CĐ nghề LILAMA 2 |
236. | TS Phạm Tứ | Hiệu trưởng trường ĐH Kiến Trúc Thành phố Hồ Chí Minh |
237. | PGS.TS Ngô Thám | Giảng viên chính khoa Kiến trúc, trường ĐH Kiến trúc Hà Nội |
238. | TS Trịnh Quang Vinh | Hiệu trưởng trường CĐ Xây dựng Nam Định |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
239. | TS Bùi Huyền Nga | Phó Trưởng khoa Lý luận - Sáng tác - Chỉ huy, Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam |
240. | GS.TS Lê Quý Phượng | Hiệu trưởng trường ĐH Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh |
241. | PGS.TS Vũ Chung Thủy | Trưởng Bộ môn Y sinh học Thể dục Thể thao, trường ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh |
242. | PGS.TS Lê Văn Toàn | Giám đốc Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam |
243. | TS. Nguyễn Thế Tuân | Trưởng phòng Đào tạo, Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam |
244. | Ông Đinh Xuân Việt | Trưởng phòng Đào tạo, trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam |
245. | TS Phùng Đức Vinh | Hiệu trưởng trường CĐ Nghề Du lịch Vũng Tàu |
246. | Bà Hoàng Thị Vĩnh Hương | Nguyên Trưởng khoa Piano, Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam |
247. | PGS Nguyễn Xuân Thành | Trưởng khoa Điêu khắc, trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam |
Bộ Y tế | ||
248. | PGS.TS Phan Quan Chí Hiếu | Trưởng khoa Y học Cổ Truyền, trường ĐH Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh |
249. | PGS.TS Trần Thiện Trung | Trưởng khoa Điều dưỡng - Kỹ thuật Y học, trường ĐH Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh |
250. | PGS.TS Đặng Văn Tịnh | Phó Trưởng Bộ môn Hóa hữu cơ, khoa Dược, trường ĐH Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh |
251. | GS.TS Đặng Văn Giáp | Trưởng Bộ môn Công nghệ Thông tin Dược, khoa Dược, trường ĐH Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh |
252. | PGS.TS Nguyễn Đinh Nga | Giảng viên chính Bộ môn Vi sinh - Ký sinh, khoa Dược, trường ĐH Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh |
253. | PGS.TS Nguyễn Hoàng Bắc | Phó Trưởng bộ môn Ngoại, Khoa Y, trường ĐH Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh |
254. | GS.TS Nguyễn Duy Tài | Trưởng bộ môn Sản, khoa Y, trường ĐH Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh |
255. | TS Trần Văn Ơn | Trưởng Bộ môn Thực vật, trường ĐH Dược Hà Nội |
256. | PGS.TS Phan Văn Tường | Trưởng khoa Quản lý Y tế, trường ĐH Y tế Công cộng |
257. | GS.TS Tạ Thành Văn | Phó Hiệu trưởng trường ĐH Y Hà Nội |
258. | PGS.TS Đinh Thị Thu Hương | Phó Trưởng Bộ môn Tim mạch, trường ĐH Y Hà Nội |
259. | PGS.TS Nguyễn Văn Hiến | Trưởng bộ môn Giáo dục sức khỏe, Viện Đào tạo Y học Dự phòng và Y tế Công cộng, trường ĐH Y Hà Nội |
260. | PGS.TS Phạm Văn Thắng | Giảng viên chính bộ môn Nhi, trường ĐH Y Hà Nội |
261. | PGS.TS Nguyễn Minh Sơn | Phó Trưởng Bộ môn Dịch tễ, Viện Đào tạo Y học Dự phòng và Y tế Công cộng, trường ĐH Y Hà Nội |
262. | PGS.TS Nguyễn Hữu Tú | Phó Hiệu trưởng trường ĐH Y Hà Nội |
263. | PGS.TS Nguyễn Văn Đoàn | Trưởng bộ môn Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng, trường ĐH Y Hà Nội |
264. | PGS.TS Nguyễn Văn Bàng | Giảng viên chính Bộ môn Nhi, trường ĐH Y Hà Nội |
265. | PGS.TS. Lê Thị Tài | Phó Trưởng bộ môn Giáo dục sức khỏe, Viện Đào tạo Y học dự phòng và Y tế công cộng, trường ĐH Y Hà Nội |
266. | PGS.TS Hoàng Minh Hằng | Trưởng bộ môn Toán tin, trường ĐH Y Hà Nội |
Thanh tra Chính phủ | ||
267. | TS Ngô Mạnh Toan | Hàm Vụ trưởng, Phó Hiệu trưởng trường Cán bộ Thanh tra |
Học viện Chính trị-Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh | ||
268. | GS.TS Hoàng Chí Bảo | Ủy viên kiêm thư ký khoa học, Hội đồng Lý luận Trung ương |
269. | PGS. TS Lương Khắc Hiếu | Quyền Giám đốc Học Viện Báo chí và Tuyên truyền, Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh |
270. | PGS. TS Lê Thị Hương | Trưởng khoa Nhà nước và Pháp Luật, Học viện Hành chính, Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh |
271. | PGS. TS Lê Kim Việt | Phó Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh |
272. | PGS. TS Lê Quý Đức | Giảng viên cao cấp, Viện Văn hóa và Phát triển, Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh |
273. | PGS. TS Phan Thanh Khôi | Giảng viên cao cấp, Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | ||
274. | TS Lê Văn Luyện | Phó Giám đốc Học viện Ngân hàng |
275. | Ông Lê | Phó Giám đốc Học viện Ngân hàng |
276. | PGS.TS Lê Thị Tuấn Nghĩa | Viện trưởng Viện Nghiên cứu khoa học Ngân hàng, Học viện Ngân hàng |
B. Khối tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Thành phố Hà Nội | ||
277. | Ông Nguyễn Hữu Độ | Giám đốc Sở GD&ĐT Hà Nội |
278. | Bà Kiều Thu Hằng
| Hiệu trưởng trường THCS Huy Văn, thành phố Hà Nội |
279. | Bà Lê Thị Việt Thọ
| GV trường THCS Thị trấn Văn Điển, thành phố Hà Nội |
280. | TS. Hoàng Ngọc Trí | Hiệu trưởng trường CĐ Cộng đồng Hà Nội |
281. | Ông Đoàn Hoài Vĩnh | Phó Giám đốc Sở GD&ĐT Hà Nội |
Thành phố Hồ Chí Minh | ||
282. | Ông Lâm An
| Nguyên Trưởng phòng Giáo dục Trung học, Sở GD&ĐT Thành phố Hồ Chí Minh |
283. | Ông Hồ Đắc Anh
| Nguyên Hiệu trưởng trường THPT Võ Trường Toản, Thành phố Hồ Chí Minh |
284. | Bà Phạm Thị Phương Anh
| GV trường Tiểu học Trung Nhất, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh |
285. | Bà Nguyễn Thị Minh Châu
| Hiệu trưởng trường Tiểu học Hồ Văn Huê, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh |
286. | Bà Nguyễn Thị Thanh Châu
| Phó Giám đốc Trung tâm Giáo dục Thường xuyên, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh |
287. | Ông Trần Ngọc Danh
| GV trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Thành phố Hồ Chí Minh |
288. | Bà Tăng Lang
| Hiệu trưởng trường Mầm non Họa Mi 2, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh |
289. | Bà Vũ Thị Xuân Liên
| Hiệu trưởng trường Mầm non Vàng Anh, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh |
290. | Bà Nguyễn Thị Mai
| Phó Trưởng phòng GD&ĐT huyện Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh |
291. | Bà Nguyễn Mỹ Ngọc
| GV trường Mầm non Nhiêu Lộc, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh |
292. | Ông Trần Huy Phúc
| GV trường Tiểu học Nguyễn Bình, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh |
293. | Bà Lê Thị Hoài Phương
| Hiệu trưởng trường THCS Ngô Mây, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh |
294. | Bà Đinh Kim Phượng
| Hiệu trưởng trường Tiểu học Chính Nghĩa, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh |
295. | Bà Hồ
| Hiệu trưởng trường THPT Nguyễn Thượng Hiền, Thành phố Hồ Chí Minh |
296. | Bà Nguyễn Thị Thu Thảo
| GV trường Tiểu học Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh |
297. | Bà Bùi Thị Thu
| Hiệu trưởng trường Tiểu học Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh |
298. | Bà Hồ Ánh Tuyết
| GV trường THPT Trung Phú, Thành phố Hồ Chí Minh |
299. | Ông Nguyễn Văn Vân
| Hiệu trưởng trường THPT Marie Curie, Thành phố Hồ Chí Minh |
300. | Ông Nguyễn Văn Vượng
| Hiệu trưởng trường THCS Nguyễn Gia Thiều, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
301. | TS Ninh Văn Bình
| Trưởng phòng GD&ĐT quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh |
302. | Bà Lê Thị Ngọc Điệp
| Hiệu trường trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
303. | Bà Trương Thị Mỹ Lai
| Hiệu trưởng trường THCS Sông Đà, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh |
304. | Bà Trương Thu Thủy
| Hiệu trưởng trường THCS Nguyễn Văn Phú, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh |
305. | Bà Trần Thị Ngọc Tuyết
| Hiệu trưởng trường Mầm non Sơn Ca 11, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh |
306. | PGS.TS Trương Thị Hiền | Hiệu trưởng trường Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh |
Thành phố Hải Phòng | ||
307. | Bà Đỗ Thúy Hà
| GV trường THCS Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên, thành phòng Hải Phòng |
308. | Bà Bùi Thị Gấm | Hiệu trưởng trường Mầm Non Thị trấn Tiên Lãng, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng |
309. | Ông Phạm Văn Hùng | Hiệu trưởng trường THCS Mỹ Đức, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng |
310. | Bà Trịnh Thị Lan | Hiệu trưởng trường Tiểu học Võ Thị Sáu, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng |
311. | Ông Phạm Trung Tặng | Hiệu trưởng trường THPT Nam Triệu, thành phố Hải Phòng |
312. | Bà Lê Thị Trò
| Hiệu trưởng trường THCS Tân Tiến, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng |
313. | Bà Nguyễn Thị Yên
| Hiệu trưởng trường THCS Nguyễn Bá Ngọc, quận Lê Chân, Hải Phòng |
314. | Bà Nguyễn Thị Thoa
| Hiệu trưởng trường THCS An Dương, huyện An Dương, Hải Phòng |
Thành phố Cần Thơ | ||
315. | Bà Trương Thị Phương Trang | GV trường THCS Thốt Nốt, Quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ |
316. | Ông Thạch Khên | Hiệu trưởng trường THPT Lưu Hữu Phước, thành phố Cần Thơ |
Tỉnh An Giang | ||
317. | TS. Nguyễn Thanh Bình | Giám đốc Sở GD&ĐT An Giang |
318. | Bà Khương Kim Hoàng | GV trường Tiểu học A Phú Mỹ, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang |
319. | Ông Đỗ Trung Lai | GV trường THPT Tân Châu, tỉnh An Giang |
320. | Bà Đinh Thị Thu Minh
| GV trường THPT Châu Văn Liêm, tỉnh An Giang |
321. | Bà Nguyễn Thị Thu
| GV trường Tiểu học bán trú A Nhà Bàng, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang |
322. | Bà Lê Thị Bích Thủy
| GV trường THCS Phú Mỹ, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang |
323. | Bà Châu Thanh Thảo | GV trường Tiểu học A An Phú, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang |
Tỉnh Bình Dương | ||
324. | Bà Trịnh Thị Thu Vân
| GV trường THPT Chuyên Hùng Vương, tỉnh Bình Dương |
325. | Bà Nguyễn Thị Ngọc Liên
| GV trường THPT Chuyên Hùng Vương, tỉnh Bình Dương |
326. | Bà Vương Kim Phụng | GV trường THPT Bình Phú, tỉnh Bình Dương |
327. | Bà Nguyễn Thị Bạch Tuyết
| GV trường THPT Tân Phước Khánh, tỉnh Bình Dương |
328. | Ông Dương Thế Phương | Giám đốc Sở GD&ĐT Bình Dương |
329. | Ông Đặng Thành Sang | Phó Giám đốc Sở GD&ĐT Bình Dương |
330. | Ông Dương Châu
| GV trường Tiểu học Nguyễn Trãi, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
331. | Ông Đặng Minh Khâm | GV trường THCS |
332. | Bà Trần Xuân Mai
| Hiệu trưởng trường THCS |
333. | Bà Nguyễn Thanh Hiền | GV trường THCS Phú An, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương |
334. | Bà Đặng Ngọc Thanh | GV trường Tiểu học Kim Đồng, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
335. | Bà Lâm Thị Hiệp
| GV trường THCS Tân Phước Khánh, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
336. | Bà Nguyễn Thị Thanh Nga
| GV trường THPT Lai Uyên, tỉnh Bình Dương |
337. | Ông Nguyễn Xuân Dũng
| Hiệu trưởng trường Trung cấp Văn hóa - Nghệ thuật và Du lịch, tỉnh Bình Dương |
338. | Ông Dương Văn Bốn
| Phó Trưởng phòng GD&ĐT thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
339. | Bà Nguyễn Thị Thu Thủy
| Phó Hiệu trưởng trường Tiểu học Nguyễn Du, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
340. | Bà Nguyễn Thanh Liễu
| GV trường THCS Chánh Nghĩa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
341. | Bà Nguyễn Thị Ngọc
| GV trường THCS Võ Trường Toản, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
342. | Bà Nguyễn Thị Tĩnh
| GV trường Tiểu học Tân Đông Hiệp, huyện Dĩ An, Bình Dương |
Tỉnh Bình Phước | ||
343. | Bà Mạc Thị Thanh Bình
| Trưởng phòng GD&ĐT huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước |
344. | Bà Nguyễn Thị Hiệp
| Trưởng phòng Giáo dục Thường xuyên - Chuyên nghiệp Sở GD&ĐT tỉnh Bình Phước |
345. | Bà Nguyễn Thị Huệ | Hiệu trưởng trường Tiểu học Thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | ||
346. | Ông Nguyễn Thanh Giang | Giám đốc Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu |
347. | Bà Lã Thị Oanh
| Phó Hiệu trưởng trường THPT Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
348. | Bà Thẩm Lê Mai
| Hiệu trưởng trường Mầm non Châu Thành, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Tỉnh Bạc Liêu | ||
349. | Bà Bùi Thị Hường | GV trường THPT Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
350. | Bà Trần Thị Năm
| Hiệu trưởng trường THPT Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
351. | Bà Phạm Ngọc Thanh Trúc | GV trường THPT Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
352. | Ông Trần Công Chánh | Hiệu trưởng trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật tỉnh Bạc Liêu |
353. | Bà Phú Thị Cẩm | Hiệu trưởng trường THPT Chuyên Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
354. | Bà Võ Thị Hoàng Sang | GV trường THPT Chuyên Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
355. | Bà Tô Bích Phượng | GV trường THPT Chuyên Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
356. | Ông Đồng | Trưởng phòng Quản lý đào tạo, Trung tâm Giáo dục Thường xuyên tỉnh Bạc Liêu |
357. | Tiến sỹ Huỳnh Thanh Quang | Hiệu trưởng trường Chính trị tỉnh Bạc Liêu |
Tỉnh Bắc Giang | ||
358. | Ông Lương văn Định
| Trưởng phòng GD&ĐT huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
359. | Bà Lê Thị Vinh
| Hiệu trưởng trường Tiểu học thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang |
360. | Bà Lãnh Thị Mạch
| Hiệu trưởng trường THCS Trần Hưng Đạo, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang |
Tỉnh Bắc Ninh | ||
361. | Bà Nguyễn Thị Thu Hà
| Phó Trưởng phòng GD&ĐT thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
362. | Bà Biện Thị Lui
| Hiệu trưởng trường Mầm non Hà Mãn, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh |
363. | Ông Nguyễn Văn Nhiên | Hiệu trưởng trường THPT Quế Võ số 1, tỉnh Bắc Ninh |
364. | Ông Nguyễn Trọng Thà
| Phó Hiệu trưởng trường THPT Lý Thái Tổ, tỉnh Bắc Ninh |
365. | Bà Lê Thị Hồng Tuyến
| Hiệu trưởng trường THCS Ninh Xá, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
366. | Bà Hoàng Thảo Yến
| Hiệu trưởng trường THCS Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
Tỉnh Bến Tre | ||
367. | Ông Trần Thanh Liêm
| GV trường THPT Chuyên Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
368. | Bà Nguyễn Thị Tuyết Mai | GV trường THPT Chuyên Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Tỉnh Cà Mau | ||
369. | Bà Võ Thị Hoa
| Hiệu trưởng trường Tiểu học 2 Viên An, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau |
370. | Ông Nguyễn Thành Đa | Hiệu trưởng trường Trung cấp Nghề tỉnh Cà Mau |
Tỉnh Cao Bằng | ||
371. | Bà Phạm Thị Bích Loan | Phó Giám đốc Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Cao Bằng |
372. | Bà Phạm Kim Bích | Giảng viên chính trường CĐ Sư phạm tỉnh Cao Bằng |
Tỉnh Đăk Nông | ||
373. | Bà Tạ Thị Bình
| Trưởng phòng GD&ĐT huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông |
374. | Ông Đoàn Văn Kỳ | Phó Hiệu trưởng trường Chính trị tỉnh Đắk Nông |
375. | Ông Nguyễn Văn Thạch
| Phó Hiệu trưởng trường THPT Dân tộc Nội trú N’Trang Lơng, tỉnh Đắk Nông |
376. | Ông Nguyễn Hữu Tiến
| Nguyên Trưởng phòng Giáo dục Thường xuyên - Chuyên nghiệp, Sở GD&ĐT Đắk Nông |
Tỉnh Đồng Nai | ||
377. | Ông Huỳnh Như Hoàng | Trưởng phòng Giáo dục Thường xuyên, Sở GD&ĐT Đồng Nai |
378. | Ông Nguyễn Văn Hưng
| Hiệu trưởng trường THPT Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai |
379. | Bà Hồ Thị Hiệp
| Hiệu trưởng trường THCS Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
380. | Ông Trịnh Xuân Hòa | Chuyên viên chính phòng Giáo dục Trung học, Sở GD&ĐT Đồng Nai |
381. | Ông Võ Duy Liêm | Trưởng phòng GD&ĐT huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai |
382. | Bà Đào Mỹ Liên
| GV trường THCS Hồ Thị Hương, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai |
383. | Bà Trần Thị Châu Thưởng
| GV trường THPT Chuyên Lương Thế Vinh, tỉnh Đồng Nai |
384. | Bà Trần Thị Trí
| Chuyên viên Phòng GD&ĐT huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai |
385. | Ông Nguyễn Đình Phùng
| GV trường THCS Lê Quý Đôn, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai |
386. | Ông Lê Bá Vũ
| Hiệu trưởng trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai |
387. | Ông Nguyễn Đại Xuân
| Hiệu trưởng trường Tiểu học Nguyễn Tri Phương, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
388. | Bà Nguyễn Thị Ba
| Phó Giám đốc Trung tâm Nuôi dạy trẻ khuyết tật, tỉnh Đồng Nai |
389. | Bà Trương Mỹ Linh
| GV trường THPT Lương Thế Vinh, tỉnh Đồng Nai |
390. | Ông Lê Hồng Sơn | Hiệu trưởng trường Chính trị tỉnh Đồng Nai |
391. | Ông Nguyễn Đức Ngươn
| Giám đốc trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
Tỉnh Đồng Tháp | ||
392. | Ông Lê Ngọc Ảnh
| Phó Trưởng phòng GD&ĐT huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp |
393. | Bà Nguyễn Thị Thuận | GV trường Mầm non Tháp Mười, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp |
394. | Ông Nguyễn Thanh Việt
| Chuyên viên phòng GD&ĐT huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
395. | Bà Bùi Thị Tuyết Lan
| GV trường THPT Hồng Ngự 1, tỉnh Đồng Tháp |
396. | Ông Phạm Phát | Hiệu trưởng trường CĐ Cộng đồng tỉnh Đồng Tháp |
Tỉnh Điện Biên | ||
397. | Ông Lê Văn Quý | Giám đốc Sở GD&ĐT Điện Biên |
398. | Ông Nguyễn Song Bình | Hiệu trưởng trường CĐ Sư phạm tỉnh Điện Biên |
399. | Bà Phạm Lệ Thanh | Hiệu trưởng trường Phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh Điện Biên |
400. | Bà Nguyễn Thị Hà | GV trường Phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh Điện Biên |
Tỉnh Gia Lai | ||
401. | Ông Nguyễn Như Hùng
| Phó Hiệu trưởng trường THPT Quang Trung, tỉnh Gia Lai |
402. | Bà Trác Thị Thanh Hải
| Hiệu trưởng trường THPT Phan Bội Châu, tỉnh Gia Lai |
403. | Bà Trịnh Thị Trang
| Hiệu trưởng trường THPT Yaly, tỉnh Gia Lai |
404. | Bà Lê Thị Thạnh
| GV trường THCS Võ Thị Sáu, huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai |
Tỉnh Hà | ||
405. | Ông Vũ Xuân Quang
| Hiệu trưởng trường THPT Chuyên Biên Hòa, tỉnh Hà |
Tỉnh Hà Tĩnh | ||
406. | Ông Thái Công Anh | GV trường THPT Minh Khai, tỉnh Hà Tĩnh |
407. | Ông Nguyến Công Ất
| Phó Trưởng phòng Khảo thí Kiểm định chất lượng Giáo dục, Sở GD&ĐT Hà Tĩnh |
408. | Ông Trần Quang Cảnh | Trưởng phòng GD&ĐT huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
409. | Ông Trần Hữu Doãn
| Phó Trưởng phòng Tổ chức cán bộ, Sở GD&ĐT Hà Tĩnh |
410. | Ông Trần Thọ Hường
| Hiệu trưởng trường THPT Nguyễn Văn Trỗi, tỉnh Hà Tĩnh |
411. | Ông Nguyễn Viết Phú
| Chuyên viên phòng Giáo dục Trung học, Sở GD&ĐT Hà Tĩnh |
412. | Bà Nguyễn Thị Kim Thủy
| GV trường THPT Chuyên Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
413. | Ông Đoàn Cao Nguyên
| Hiệu trưởng trường Tiểu học Đức Thuận, thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
Tỉnh Hải Dương | ||
414. | Ông Nguyễn Duy Tiến
| GV Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp Hướng nghiệp Dạy nghề tỉnh Hải Dương |
Tỉnh Hậu Giang | ||
415. | Bà Trần Thị Thu Cúc
| GV trường THPT Chiêm Thành Tấn, tỉnh Hậu Giang |
416. | Bà Trà Thị Út Cưng
| GV trường Tiểu học Ngô Hữu Hạnh 4, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang |
417. | Ông Võ Hùng Dũng | Chủ tịch Công đoàn Giáo dục huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang |
418. | Bà Nguyễn Hoài Thúy Hằng | Phó Giám đốc Sở GD&ĐT Hậu Giang |
419. | Ông Nguyễn Bá Mạnh
| Trưởng phòng GD&ĐT Thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang |
420. | Ông Nguyễn Văn Nang
| Chuyên viên phòng GD&ĐT huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang |
421. | Ông Trình Văn Phát
| Giám đốc Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang |
422. | Ông Lê Văn Phi
| Hiệu trưởng trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật tỉnh Hậu Giang |
423. | Ông Nguyễn Hồng Quân
| Chuyên viên phòng GD&ĐT huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang |
424. | Ông Huỳnh Thanh Qúy
| Phó Hiệu trưởng trường Tiểu học Lê Văn Tám, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang |
425. | Ông Huỳnh Thanh Sơn
| Hiệu trưởng trường Tiểu học Nguyễn Du, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang |
426. | Bà Nguyễn Thị Mỹ Thu | GV trường Mầm non Hoa Mai, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang |
427. | Ông Thái Văn Út | Chánh Thanh tra Sở GD&ĐT Hậu Giang |
428. | Ông Nguyễn Hữu Minh
| Chuyên viên phòng GD&ĐT Thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang |
429. | Ông Đinh Thành Tâm
| GV trường Tiểu học Lê Văn Tám, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang |
Tỉnh Hưng Yên | ||
430. | Bà Chử Thị Thuận
| Hiệu trưởng trường THCS Chu Mạnh Trinh, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên |
431. | Ông Đào Ngọc Đình | GV trường THPT Chuyên Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
432. | Bà Nguyễn Thị Tâm | Hiệu trưởng trường Tiểu học Hồng Châu, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
433. | Ông Lê Xuân Hương | Nguyên Hiệu trưởng trường THCS Phạm Huy Thông, huyện Ân Thi, Hưng Yên |
Tỉnh Hòa Bình | ||
434. | Bà Lê Thi Dự
| GV trường Tiểu học Sông Đà, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
435. | Ông Đặng Văn Lạc
| Phó Hiệu trưởng trường THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ, tỉnh Hòa Bình |
436. | Bà Ninh Thị Nhanh
| Hiệu trưởng trường THPT Công nghiệp, tỉnh Hòa Bình |
437. | Bà Nguyễn Tú Oanh | GV trường Phổ thông Dân tộc Nội trú, tỉnh Hòa Bình |
438. | Ông Bùi Văn Sung
| Phó Hiệu trưởng trường THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ, tỉnh Hòa Bình |
439. | Bà Quản Mai Thanh
| Hiệu trưởng trường Mầm non Hoa Mai thị trấn Đà Bắc, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình |
440. | Bà Nguyễn Thị Thùy
| GV trường Tiểu học Hữu Nghị, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
441. | Bà Nguyễn Thị Tuyết
| Nguyên Phó Hiệu trưởng trường THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ, tỉnh Hòa Bình |
Tỉnh Khánh Hòa | ||
442. | Ông Đặng Ngọc Hoàng
| Trưởng khoa Nhà nước Pháp luật, trường Chính Trị tỉnh Khánh Hòa |
443. | Bà Nguyễn Thị Thanh Lý
| Phó Hiệu trưởng trường THPT Ngô Gia Tự, tỉnh Khánh Hòa |
444. | TS. Ngô Thị Minh
| Phó Trưởng khoa Xã hội, trường CĐ Sư phạm Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
Tỉnh Kiên Giang | ||
445. | Bà Lương Tuyết Nhung
| Hiệu trưởng trường Tiểu học Định An 3, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang |
446. | Bà Lê Thị Xuân Huệ
| Phó Hiệu trưởng trường Tiểu học Thị Trấn Kiên Lương 1, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang |
447. | Ông Nguyễn Trọng Long
| Phó Hiệu trưởng trường THPT Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang |
Tỉnh Kon Tum | ||
448. | Bà Hồ Thị An
| GV trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành, tỉnh Kon Tum |
Tỉnh Lâm Đồng | ||
449. | Ông Huỳnh Văn Bảy | Phó Giám đốc Sở GD&ĐT Lâm Đồng |
450. | Ông Nguyễn Xuân Ngọc | Giám đốc Sở GD&ĐT Lâm Đồng |
Tỉnh Lào Cai | ||
451. | Ông Trương Kim Minh | Giám đốc Sở GD&ĐT Lào Cai |
Tỉnh Lạng Sơn | ||
452. | Bà Nguyễn Minh Châu
| Trưởng phòng Giáo dục Trung học, Sở GD&ĐT Lạng Sơn |
453. | Bà Hoàng Bích Thiệu
| Hiệu trưởng trường THPT Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn |
454. | Bà Hà Thị Khánh Vân | Phó Giám đốc Sở GD&ĐT Lạng Sơn |
Tỉnh Lai Châu | ||
455. | Ông Đỗ Văn Hán | Giám đốc Sở GD&ĐT Lai Châu |
456. | Ông Hoàng Đức Minh | Phó Giám đốc Sở GD&ĐT Lai Châu |
457. | Bà Bùi Thị Loan
| Hiệu trưởng trường THCS Quyết Thắng, thị xã Lai Châu, tỉnh Lai Châu |
Tỉnh Long An | ||
458. | Bà Nguyễn Thị Thủy
| Hiệu trưởng trường Mẫu giáo Bình Minh, thành phố Tân An, tỉnh Long An |
459. | Bà Phạm Thị Tố Vui
| GV trường Tiểu học Thuận Bình, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An |
Tỉnh | ||
460. | Ông Phạm Đình Chuẩn
| GV trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong, tỉnh |
461. | Bà Phạm Thị Hiền
| Hiệu trưởng trường THCS Hàn Thuyên, thành phố |
462. | Ông Đặng Kim Long
| Nguyên GV trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong, tỉnh |
463. | Bà Nguyễn Thị Nga
| Hiệu trưởng trường Mầm non Sao Vàng, thành phố |
464. | Ông Đoàn Thế Phiệt
| Chuyên viên chính phòng Giáo dục Trung học, Sở GD&ĐT |
465. | Bà Nguyễn Thị Sâm | Quyền Hiệu trưởng trường Trung cấp Cơ điện tỉnh |
466. | Ông Lương Văn Thủy
| Phó Hiệu trưởng trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong, tỉnh |
Tỉnh Ninh Bình | ||
467. | Ông Tạ Duy Bình
| Hiệu trưởng trường THPT Kim Sơn A, tỉnh Ninh Bình |
Tỉnh Nghệ An | ||
468. | Ông Bùi Nguyên Anh
| Chuyên viên phòng GD&ĐT huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An |
469. | Ông Nguyễn Trọng Bé
| Hiệu trưởng trường THPT Lê Viết Thuật, tỉnh Nghệ An |
470. | PGS. TS Phan Mậu Cảnh
| Hiệu trưởng trường CĐ Văn hoá Nghệ thuật tỉnh Nghệ An |
471. | Bà Trần Thị Châu
| Hiệu trưởng trường THCS Dân tộc Nội trú, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An |
472. | Ông Nguyễn Văn Đức
| GV trường THPT Chuyên Phan Bội Châu, tỉnh Nghệ An |
473. | Ông Nguyễn Chí Hòa
| GV trường THPT Hà Huy Tập, tỉnh Nghệ An |
474. | TS Nguyễn Thị Lan
| Trưởng Bộ môn Lý luận chính trị, trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật tỉnh Nghệ An |
475. | Bà Trần Thị Lan
| GV trường Trung học cơ sở Lý Nhật Quang, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An |
476. | Ông Nguyễn Duy
| Hiệu trưởng trường CĐ nghề Kỹ thuật công nghiệp Việt |
477. | Ông Trần Huy Quang
| GV trường THPT Nguyễn Duy Trinh, tỉnh Nghệ An |
478. | Bà Cao Thị Thủy
| Nguyên Chuyên viên chính phòng Giáo dục Trung học, Sở GD&ĐT Nghệ An |
479. | Ông Vũ Ngọc Tuấn
| Phó Hiệu trưởng trường THPT Quỳnh Lưu 1, tỉnh Nghệ An |
480. | Ông Thái Huy Vinh | Phó Giám đốc Sở GD&ĐT Nghệ An |
Tỉnh Phú Thọ | ||
481. | Ông Hoàng Văn Cường
| Hiệu trưởng trường THPT Chuyên Hùng Vương, tỉnh Phú Thọ |
482. | Bà Đào Thị Ngọc Kim
| Hiệu trưởng trường Tiểu học Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
483. | Ông Lê Quang Vinh
| Hiệu trưởng trường THPT Long Châu Sa, tỉnh Phú Thọ |
484. | Bà Đỗ Thị Minh Ngà
| Hiệu trưởng trường Tiểu học Thọ Sơn, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
Tỉnh Phú Yên | ||
485. | TS Phạm Văn Cường | Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Yên |
486. | Ông Trần Quốc Nhuận
| GV trường THPT Chuyên Lương Văn Chánh, tỉnh Phú Yên |
487. | Ông Ngô Ngọc Thư | Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Yên |
Tỉnh Quảng Bình | ||
488. | Bà Nguyễn Thị Lân
| Hiệu trưởng trường Tiểu học Đồng Phú, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
489. | Ông Hoàng Đình Tuấn
| Hiệu trưởng trường THPT Nguyễn Chí Thanh, tỉnh Quảng Bình |
490. | Bà Nguyễn Thị Xướng
| Hiệu trưởng trường Tiểu học Duy Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình |
491. | Ông Trương Đình Châu | Phó Giám đốc Sở GD&ĐT Quảng Bình |
492. | Ông Nguyễn Hữu Thái
| Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính, trường Chính trị tỉnh Quảng Bình |
Tỉnh Quảng Ngãi | ||
493. | PGS. TS Phạm Đăng Phước | Hiệu trưởng trường ĐH Phạm Văn Đồng, tỉnh Quảng Ngãi |
494. | Bà Trần Thị Thu Thủy
| Phó Hiệu trưởng trường Giáo dục trẻ khuyết tật tỉnh Quảng Ngãi |
495. | Bà Đỗ Thị Kim Xuyến
| Quyền Hiệu trưởng trường Mầm non Hành Đức, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi |
496. | Ông Nguyễn Mậu Ẩm
| Hiệu trưởng trường THPT Trần Quang Diệu, tỉnh Quảng Ngãi |
Tỉnh Quảng Ninh | ||
497. | Bà Nguyễn Thu Huyền
| Hiệu trưởng trường Tiểu học Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
498. | Bà Phạm Thị Minh Hằng
| GV trường THCS Lê Văn Tám, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
499. | Bà Bùi Thị Bích Vân
| Hiệu trưởng trường THPT Hoàng Quốc Việt, tỉnh Quảng Ninh |
500. | Bà Trịnh Thị Viên
| Hiệu trưởng trường THCS Trần Quốc Toản, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
501. | Bà Hoàng Thị Vinh
| Hiệu trưởng trường Mầm non Hoa Hồng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
Tỉnh Quảng Trị | ||
502. | Ông Nguyễn Xuân Chiến
| Hiệu trưởng trường THPT Đakrông, tỉnh Quảng Trị |
503. | Ông Trần Đới
| Trưởng phòng GD&ĐT huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị |
504. | Ông Lê Văn Khuyên
| Hiệu trưởng trường THCS Khe Sanh, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị |
505. | Bà Nguyễn Thị Hồng Tâm
| Hiệu trưởng trường THPT Phan Châu Trinh, tỉnh Quảng Trị |
Tỉnh Sóc Trăng | ||
506. | Bà Võ Bạch Kiều
| Hiệu trưởng trường Mẫu giáo Phường 4, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng |
507. | Ông Trần Văn Thạnh | Hiệu trưởng trường THCS Phường 4, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng |
508. | Bà Đoàn Thị Bích Thuỷ
| Phó Hiệu trưởng trường THCS Phường 4, Thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng |
509. | Bà Nguyễn Thu Thuỷ
| GV trường Tiểu học Thị trấn Châu Thành A, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng |
510. | Bà Phan Thị Ngọc Lan
| Hiệu trưởng trường Mầm non Sơn Ca, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh Tây Ninh | ||
511. | Ông Lê Viết Thắng
| Phó Hiệu trưởng trường THPT Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
512. | Bà Lê Thị Cẩm Truyền
| GV trường THPT Lý Thường Kiệt, tỉnh Tây Ninh |
513. | Bà Nguyễn Thị Lệ Khanh
| Hiệu trưởng trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
514. | Bà Nguyễn Thị Hồng Minh
| Trưởng phòng GD&ĐT thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
515. | Bà Hồ Thị Vẫn
| GV trường THCS Mạc Đĩnh Chi, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
Tỉnh Thái Bình | ||
516. | Ông Nguyễn Viết Chinh | Phó Hiệu trưởng trường THPT Bắc Đông Quan, tỉnh Thái Bình |
517. | Bà Tô Thị Kim Dung
| GV trường Tiểu học Lê Hồng Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình |
518. | Ông Phạm Đức Phiệt
| Trưởng phòng GD&ĐT huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình. |
519. | Ông Tô Trọng Vượng | Phó Trưởng phòng GD&ĐT huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |
520. | Ông Bùi Ngọc Sơn
| Trưởng Bộ môn Tâm lý Giáo dục, trường CĐ Sư phạm tỉnh Thái Bình |
Tỉnh Thái Nguyên | ||
521. | Ông Cao Văn Tiến
| Hiệu trưởng trường THPT Gang Thép, tỉnh Thái Nguyên |
Tỉnh Thanh Hóa | ||
522. | TS Lê Hữu Cần | Phó Hiệu trưởng trường ĐH Hồng Đức, tỉnh Thanh Hóa |
523. | Ông Lê Văn Hoa | Phó Giám đốc Sở GD&ĐT Thanh Hóa |
524. | Ông Lê Văn Hoành
| GV trường THPT Chuyên Lam Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
525. | Bà Nguyễn Thị Thanh Hương
| Phó Trưởng phòng GD&ĐT thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
526. | Ông Phạm Bá Luyến
| Trưởng phòng GD&ĐT huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
527. | Bà Vũ Thị Thắng
| Hiệu trưởng trường Tiểu học Hồi Xuân, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
528. | Ông Phạm Bá Phong
| Hiệu trưởng trường THCS Trần Phú, huyện Nông Cống, Thanh Hóa |
529. | Bà Mai Thị Xoan
| Hiệu trưởng trường Mầm non thị trấn Nhồi, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
530. | Ông Hà Trọng Tân
| Hiệu trưởng trường THPT Tĩnh Gia 1, tỉnh Thanh Hóa |
Tỉnh Thừa Thiên - Huế | ||
531. | Ông Nguyễn Hữu Duyên | Chuyên viên phòng GD&ĐT thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên - Huế |
532. | TS Phạm Văn Hùng | Giám đốc Sở GD&ĐT Thừa Thiên - Huế |
533. | Bà Phạm Thị Xê
| Phó Hiệu trưởng trường Chính trị Nguyễn Chí Thanh, tỉnh Thừa Thiên - Huế |
534. | Bà Trần Thị Hương
| Nguyên Hiệu trưởng trường Mầm non Vỹ Dạ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên - Huế |
Tỉnh Tiền Giang | ||
535. | Ông Võ Quang Đảm | Phó Chánh Văn phòng, Sở GD&ĐT Tiền Giang |
536. | Bà Huỳnh Thị Thanh Hồng
| Phó Hiệu trưởng trường THCS Hòa Khánh, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang |
537. | Ông Trần Ngọc Tịnh
| Hiệu trưởng trường Tiểu học Vĩnh Bình 3, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang |
Tỉnh Trà Vinh | ||
538. | Bà Phan Lệ Hằng
| GV trường Tiểu học Tập Ngãi B, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh |
Tỉnh Tuyên Quang | ||
539. | Bà Đỗ Thị Kim Anh
| Hiệu trưởng trường Phổ thông Dân tộc Nội trú THPT, tỉnh Tuyên Quang |
540. | Ông Lý Tài Bảo
| Nguyên Phó Hiệu trưởng trường Phổ thông Dân tộc Nội trú THPT, tỉnh Tuyên Quang |
541. | Bà Nguyễn Thị Chiêm
| Hiệu trưởng trường THCS Lê Quý Đôn, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
542. | Bà Hà Thị Dậu
| Nguyên Hiệu trưởng trường Tiểu học Bắc Mục, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
543. | Bà Trần Thị Dung
| Hiệu trưởng trường Tiểu học Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
544. | Bà Nguyễn Thị Hạnh
| GV trường THPT Chuyên, tỉnh Tuyên Quang |
545. | Bà Nguyễn Thị Hiên
| Trưởng khoa Nhà nước và Pháp luật, trường Chính trị tỉnh Tuyên Quang |
546. | Bà Nguyễn Thúy Hiền
| Hiệu trưởng trường THCS Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
547. | Bà Phạm Thị Hồng Lan
| Hiệu trưởng trường Mầm non Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
548. | Bà
| GV trường THPT Chuyên, tỉnh Tuyên Quang |
549. | Bà Nguyễn Thị Minh
| Hiệu trưởng trường Tiểu học Trần Phú, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
550. | Bà Phạm Thị Vy
| Nguyên Phó Hiệu trưởng trường THPT Chuyên, tỉnh Tuyên Quang |
Tỉnh Vĩnh Long | ||
551. | Bà Lê Tăng Xuân Chi
| Hiệu trưởng trường THCS Nguyễn Trường Tộ, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
552. | Bà Nguyễn Thanh Hỉ
| GV trường THCS Trung Hiệp, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long |
553. | Ông Cao Văn Hiền
| GV Trung tâm Giáo dục Thường xuyên thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
554. | Bà Lý Thị Kiều
| Phó Hiệu trưởng trường Tiểu học Thị trấn Trà Ôn, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long |
555. | Ông Nguyễn Minh Thiện
| Hiệu trưởng trường THPT Vĩnh Xuân, tỉnh Vĩnh Long |
556. | Bà Lê Ngọc Trường
| Phó Hiệu trưởng trường THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, tỉnh Vĩnh Long |
557. | Bà Nguyễn Kim Long
| GV trường Mầm non Huỳnh Kim Phụng, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
558. | Ông Nguyễn Văn Mười
| GV trường THPT Lưu Văn Liệt, tỉnh Vĩnh Long |
559. | Ông Lưu Quốc Hưng
| GV trường THCS Mỹ Thạnh Trung, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long |
560. | Bà Trần Thị Thanh Thảo
| GV trường Mầm non Tuổi Xanh 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
Tỉnh Vĩnh Phúc | ||
561. | Bà Đặng Thị Bé
| Hiệu trưởng trường Tiểu học Yên Phương, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc |
562. | Ông Nguyễn Đức Phi
| Phó Hiệu trưởng trường THPT Chuyên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Tỉnh Yên Bái | ||
563. | Ông Nguyễn Khắc Chung
| Trưởng phòng Dạy nghề, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Yên Bái |
564. | Bà Trần Thị Phương Hà
| Hiệu trưởng trường Phổ thông Dân tộc Nội trú THPT, tỉnh Yên Bái |
565. | Ông Trần Xuân Hưng | Giám đốc Sở GD&ĐT Yên Bái |
566. | Ông Hà Văn Lợi
| Hiệu trưởng trường Tiểu học Lê Quý Đôn, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
567. | Bà Nguyễn Thị Hương Thu
| Hiệu trưởng trường Phổ thông Dân tộc Nội trú THCS huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
568. | Bà Nguyễn Thị Thủy
| GV trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành, tỉnh Yên Bái |
569. | Bà Đinh Thị Điều
| GV trường Tiểu học Trần Phú, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
570. | Ông Lê Văn Sơn
| Trưởng phòng Giáo dục Tiểu học, Sở GD&ĐT Yên Bái |
Kim Dung – Kiều Minh