Giá cả thị trường 29/9/2016: Trung Quốc ồ ạt mua đẩy giá dừa cao ngất
Thị trường phân bón: Lập lại trật tự để tạo dựng niềm tin
Tin tức thị trường 27/9/2016: 4 ngân hàng giảm lãi suất huy động
Hàng tiêu dùng Thái Lan đang tràn ngập khắp thị trường Việt Nam
Giá cả thị trường ngày 29/9/2016
(Theo trang tin Xúc tiến Thương mại, Bộ NN&PTNN)
Giá cả thị trường thế giới:
Mặt hàng | Giá |
Cà phê chè ICE (12/16) | 156,55 Uscent/lb |
Cà phê vối LIFFE (9/16) | 1982 USD/tấn |
Đường trắng LIFFE (12/16) | 590,5 USD/tấn |
Đường thô ICE (10/16) | 22,2 Uscent/lb |
Cao su TOCOM (9/16) | 174,4 Yên/kg |
Thịt lợn Chicago (10/16) | 54,425 UScent/lb |
Gạo thô Chicago (9/16) | 9,675 USD/cwt |
Gỗ xẻ Chicago (9/16) | 315,4 USD/tbf |
Tiêu sàn KOCHI (Ấn Độ) (giao ngay) | 71800 rupi/tạ |
Giá cả thị trường trong nước:
Mặt hàng | Tỉnh | Giá |
Gà Tam Hoàng hơi | Tiền Giang | 40000 đ/kg (bán buôn) |
Gà ta hơi | Tiền Giang | 95000 đ/kg (bán buôn) |
Ngan (Vịt Xiêm) hơi | Tiền Giang | 60000 đ/kg (bán buôn) |
Lợn hơi | Tiền Giang | 46000 đ/kg (bán buôn) |
Thịt lợn nạc thăn | Tiền Giang | 90000 đ/kg (bán buôn) |
Thịt lợn ba chỉ | Tiền Giang | 85000 đ/kg (bán buôn) |
Thịt lợn đùi | Tiền Giang | 80000 đ/kg (bán buôn) |
Thịt bò đùi | Tiền Giang | 220000 đ/kg (bán buôn) |
Thịt bò phi lê | Tiền Giang | 240000 đ/kg (bán buôn) |
Gà trống ta hơi | An Giang | 110000 đ/kg (bán lẻ) |
Trứng gà ta | An Giang | 33000 đ/chục (bán lẻ) |
Trứng gà công nghiệp | An Giang | 20000 đ/chục (bán lẻ) |
Vịt hơi | An Giang | 50000 đ/kg (bán lẻ) |
Trứng vịt | An Giang | 22000 đ/chục (bán lẻ) |
Thịt lợn nạc thăn | An Giang | 85000 đ/kg (bán lẻ) |
Thịt lợn ba chỉ | An Giang | 80000 đ/kg (bán lẻ) |
Thịt lợn đùi | An Giang | 80000 đ/kg (bán lẻ) |
Thịt bò thăn | An Giang | 220000 đ/kg (bán lẻ) |
Lợn hơi siêu nạc | Hà Nội | 51000 đ/kg (bán buôn) |
Lợn hơi lai | Hà Nội | 41000 đ/kg (bán buôn) |
Lợn mẹ đen (lợn lai móng cái) | Hà Nội | 39000 đ/kg (bán buôn) |
Gà trống ta hơi | Hà Nội | 95000 đ/kg (bán buôn) |
Gà mái ta hơi | Hà Nội | 90000 đ/kg (bán buôn) |
Gà Công nghiệp hơi | Hà Nội | 28000 đ/kg (bán buôn) |
Gà trống nguyên con làm sẵn | Hà Nội | 110000 đ/kg (bán buôn) |
Gà mái nguyên con làm sẵn | Hà Nội | 105000 đ/kg (bán buôn) |
Trứng gà ta | Hà Nội | 28000 đ/quả (bán buôn) |
Gà Công nghiệp nguyên con làm sẵn | Hà Nội | 38000 đ/kg (bán buôn) |
Vịt hơi | Hà Nội | 42000 đ/kg (bán buôn) |
Vịt thịt | Hà Nội | 60000 đ/kg (bán buôn) |
Ngan hơi | Hà Nội | 60000 đ/kg (bán buôn) |
Ngan thịt | Hà Nội | 70000 đ/kg (bán buôn) |
Gà trống nguyên con làm sẵn | Thái Nguyên | 150000 đ/kg (bán lẻ) |
Thịt lợn mông | Thái Nguyên | 95000 đ/kg (bán lẻ) |
Thịt lợn ba chỉ | Thái Nguyên | 90000 đ/kg (bán lẻ) |
Thịt bò thăn | Thái Nguyên | 250000 đ/kg (bán lẻ) |
Cá rô phi 0,5 kg/con | Thái Nguyên | 40000 đ/kg (bán lẻ) |
Cá Trắm 1kg – 2kg/con | Thái Nguyên | 60000 đ/kg (bán lẻ) |
Cá rô phi 1kg/con | Thái Nguyên | 45000 đ/kg (bán lẻ) |
Cá tra | An Giang | 40000 đ/kg (bán lẻ) |
Cá rô phi | An Giang | 35000 đ/kg (bán lẻ) |
Cá điêu hồng | An Giang | 40000 đ/kg (bán lẻ) |
Cá lóc | An Giang | 47000 đ/kg (bán lẻ) |
Cá chim trắng | An Giang | 28000 đ/kg (bán lẻ) |
Tôm càng xanh | An Giang | 230000 đ/kg (bán lẻ) |
Cá tra | Tiền Giang | 35000 đ/kg (bán buôn) |
Cá rô đầu vuông | Tiền Giang | 32000 đ/kg (bán buôn) |
Cá basa | Tiền Giang | 38000 đ/kg (bán buôn) |
Cá điêu hồng | Tiền Giang | 40000 đ/kg (bán buôn) |
Cá kèo | Tiền Giang | 130000 đ/kg (bán buôn) |
Cá ngừ đại dương | Tiền Giang | 120000 đ/kg (bán buôn) |
Cá lóc đồng | Tiền Giang | 125000 đ/kg (bán buôn) |
Cá lóc nuôi | Tiền Giang | 50000 đ/kg (bán buôn) |
Cá trê đồng | Tiền Giang | 100000 đ/kg (bán buôn) |
Cá bạc má | Tiền Giang | 25000 đ/kg (bán buôn) |
Tôm càng xanh | Tiền Giang | 320000 đ/kg (bán buôn) |
Tôm sú nuôi | Tiền Giang | 110000 đ/kg (bán buôn) |
Nghêu | Tiền Giang | 14000 đ/kg (bán buôn) |
Cua thịt | Tiền Giang | 210000 đ/kg (bán buôn) |
Cua gạch | Tiền Giang | 240000 đ/kg (bán buôn) |
Sò huyết | Tiền Giang | 36000 đ/kg (bán buôn) |
Xà lách lụa | Tiền Giang | 7000 đ/cây (thu mua) |
Cải ngọt loại 1 | Tiền Giang | 5000 đ/kg (thu mua) |
Rau muống | Tiền Giang | 4000 đ/kg (thu mua) |
Rau mùng tơi | Tiền Giang | 4000 đ/kg (thu mua) |
Bí đỏ | Tiền Giang | 7000 đ/kg (thu mua) |
Bí đao | Tiền Giang | 6000 đ/kg (thu mua) |
Bắp cải trắng loại 1 | Tiền Giang | 7500 đ/kg (thu mua) |
Dưa leo truyền thống loại 1 | Tiền Giang | 7000 đ/kg (thu mua) |
Cà chua thường loại 1 | Tiền Giang | 6000 đ/kg (thu mua) |
Khổ qua (mướp đắng) | Tiền Giang | 7000 đ/kg (thu mua) |
Cà rốt Đà Lạt | Tiền Giang | 12000 đ/kg (thu mua) |
Đậu cove | Tiền Giang | 10000 đ/kg (thu mua) |
Khoai tây Đà Lạt | Tiền Giang | 14000 đ/kg (thu mua) |
Đậu bắp | Tiền Giang | 8000 đ/kg (thu mua) |
Rau mùi (Ngò rí) | Tiền Giang | 26000 đ/kg (thu mua) |
Tía tô | Tiền Giang | 11000 đ/kg (thu mua) |
Bầu | Tiền Giang | 4000 đ/kg (thu mua) |
Cải xanh | Tiền Giang | 5000 đ/kg (thu mua) |
Mướp | Tiền Giang | 5000 đ/kg (thu mua) |
Bắp cải trắng loại 1 | Lâm Đồng | 4000 đ/kg (bán buôn) |
Bắp cải trắng loại 2 | Lâm Đồng | 3000 đ/kg (bán buôn) |
Bắp cải tím loại 1 | Lâm Đồng | 15000 đ/kg (bán buôn) |
Bắp cải tím loại 2 | Lâm Đồng | 10000 đ/kg (bán buôn) |
Hành tây loại 1 | Lâm Đồng | 15000 đ/kg (bán buôn) |
Hành tây loại 2 | Lâm Đồng | 12000 đ/kg (bán buôn) |
Cà chua thường loại 1 | Lâm Đồng | 12000 đ/kg (bán buôn) |
Cà chua thường loại 2 | Lâm Đồng | 10000 đ/kg (bán buôn) |
Hoa lơ trắng loại 1 | Lâm Đồng | 10000 đ/kg (bán buôn) |
Hoa lơ xanh loại 1 | Lâm Đồng | 18000 đ/kg (bán buôn) |
Cà rốt loại 1 | Lâm Đồng | 14000 đ/kg (bán buôn) |
Cà rốt loại 2 | Lâm Đồng | 11000 đ/kg (bán buôn) |
Đậu Hà lan (trái non) | Lâm Đồng | 55000 đ/kg (bán buôn) |
Đậu cove | Lâm Đồng | 8000 đ/kg (bán buôn) |
Khoai tây ta loại 1 | Lâm Đồng | 23000 đ/kg (bán buôn) |
Khoai tây ta loại 2 | Lâm Đồng | 20000 đ/kg (bán buôn) |
Cải thảo loại 1 | Lâm Đồng | 6000 đ/kg (bán buôn) |
Cải thảo loại 2 | Lâm Đồng | 4500 đ/kg (bán buôn) |
Củ dền loại 1 | Lâm Đồng | 6000 đ/kg (bán buôn) |
Củ dền loại 2 | Lâm Đồng | 4000 đ/kg (bán buôn) |
Cải bó xôi loại 1 | Lâm Đồng | 12000 đ/kg (bán buôn) |
Dâu tây loại 1 | Lâm Đồng | 60000 đ/kg (bán buôn) |
Dâu tây loại 2 | Lâm Đồng | 40000 đ/kg (bán buôn) |
Cam Sành loại 1 | Tiền Giang | 32000 đ/kg (bán buôn) |
Cam mật | Tiền Giang | 18000 đ/kg (bán buôn) |
Quýt đường loại 1 | Tiền Giang | 42000 đ/kg (bán buôn) |
Quýt đường loại 2 | Tiền Giang | 32000 đ/kg (bán buôn) |
Bưởi Năm Roi loại 1 | Tiền Giang | 28000 đ/kg (bán buôn) |
Bưởi Năm Roi loại 2 | Tiền Giang | 22000 đ/kg (bán buôn) |
Bưởi da xanh loại 1 | Tiền Giang | 56000 đ/kg (bán buôn) |
Bưởi da xanh loại 2 | Tiền Giang | 36000 đ/kg (bán buôn) |
Bưởi Lông Cổ Cò loại 1 | Tiền Giang | 20000 đ/kg (bán buôn) |
Bưởi Lông Cổ Cò loại 2 | Tiền Giang | 14000 đ/kg (bán buôn) |
Chanh không hạt | Tiền Giang | 12000 đ/kg (bán buôn) |
Chanh giấy | Tiền Giang | 8000 đ/kg (bán buôn) |
Xoài cát Hòa Lộc loại 1 | Tiền Giang | 90000 đ/kg (bán buôn) |
Xoài Cát Chu | Tiền Giang | 40000 đ/kg (bán buôn) |
Mít Viên Linh (Thái Lan) | Tiền Giang | 8000 đ/kg (bán buôn) |
Dưa hấu loại 1 | Tiền Giang | 5000 đ/kg (bán buôn) |
Hồng xiêm | Tiền Giang | 22000 đ/kg (bán buôn) |
Dứa Queen loại 1 | Tiền Giang | 6500 đ/kg (bán buôn) |
Thanh long ruột đỏ loại 1 | Tiền Giang | 10000 đ/kg (bán buôn) |
Thanh long ruột trắng loại 1 | Tiền Giang | 5000 đ/kg (bán buôn) |
Đu đủ xanh | Tiền Giang | 4500 đ/kg (bán buôn) |
Chôm chôm Java | Tiền Giang | 9500 đ/kg (bán buôn) |
Chôm chôm nhãn | Tiền Giang | 13000 đ/kg (bán buôn) |
Chôm chôm Rong-Riêng | Tiền Giang | 16000 đ/kg (bán buôn) |
Chuối ta xanh | Tiền Giang | 4500 đ/kg (bán buôn) |
Chuối xiêm | Tiền Giang | 5500 đ/kg (bán buôn) |
Mãng cầu Xiêm | Tiền Giang | 16000 đ/kg (bán buôn) |
Nhãn tiêu da bò | Tiền Giang | 15000 đ/kg (bán buôn) |
Nhãn xuồng cơm vàng | Tiền Giang | 40000 đ/kg (bán buôn) |
Sầu riêng monthong loại 1 | Tiền Giang | 55000 đ/kg (bán buôn) |
Sầu riêng monthong loại 2 | Tiền Giang | 32000 đ/kg (bán buôn) |
Sầu riêng Ri6 loại 1 | Tiền Giang | 45000 đ/kg (bán buôn) |
Sầu riêng Ri6 loại 2 | Tiền Giang | 28000 đ/kg (bán buôn) |
Ổi không hạt | Tiền Giang | 7000 đ/kg (bán buôn) |
Ổi Lê Đài Loan | Tiền Giang | 5000 đ/kg (bán buôn) |
Cóc xanh | Tiền Giang | 6000 đ/kg (bán buôn) |
Roi (Mận An Phước) loại đỏ | Tiền Giang | 10000 đ/kg (bán buôn) |
Vừng vàng loại 1 | An Giang | 60000 đ/kg (bán buôn) |
Cải ngọt loại 1 | An Giang | 6000 đ/kg (bán lẻ) |
Su su | An Giang | 7000 đ/kg (bán lẻ) |
Bí đỏ | An Giang | 6000 đ/kg (bán lẻ) |
Cải thảo | An Giang | 11000 đ/kg (bán lẻ) |
Bắp cải trắng loại 1 | An Giang | 6000 đ/kg (bán lẻ) |
Dưa leo truyền thống loại 1 | An Giang | 5000 đ/kg (bán lẻ) |
Cà chua thường loại 1 | An Giang | 9000 đ/kg (bán lẻ) |
Khổ qua (mướp đắng) | An Giang | 8000 đ/kg (bán lẻ) |
Hoa lơ trắng loại 1 | An Giang | 25000 đ/kg (bán lẻ) |
Cà rốt loại 1 | An Giang | 12000 đ/kg (bán lẻ) |
Đậu cove | An Giang | 10000 đ/kg (bán lẻ) |
Khoai tây ta loại 1 | An Giang | 13000 đ/kg (bán lẻ) |
Nấm rơm | An Giang | 45000 đ/kg (bán lẻ) |
Cam Sành loại 1 | An Giang | 30000 đ/kg (bán lẻ) |
Xoài cát Hòa Lộc loại 1 | An Giang | 45000 đ/kg (bán lẻ) |
Thanh long loại 1 | An Giang | 20000 đ/kg (bán lẻ) |
Mãng cầu ta loại 1 | An Giang | 35000 đ/kg (bán lẻ) |
Nhãn tiêu da bò loại 1 | An Giang | 35000 đ/kg (bán lẻ) |
Lê loại 1 | An Giang | 30000 đ/kg (bán lẻ) |
Bắp cải trắng loại 1 | Hà Nội | 11500 đ/kg (bán buôn) |
Cà chua thường loại 1 | Hà Nội | 14000 đ/kg (bán buôn) |
Khoai tây ta loại 1 | Hà Nội | 4000 đ/kg (bán buôn) |
Cam Sành loại 1 | Hà Nội | 12000 đ/kg (bán buôn) |
Bưởi Năm Roi loại 1 | Hà Nội | 32000 đ/kg (bán buôn) |
Xoài cát thường | Hà Nội | 30000 đ/kg (bán buôn) |
Xoài Thái loại 1 | Hà Nội | 16000 đ/kg (bán buôn) |
Táo Trung Quốc loại 1 | Hà Nội | 23000 đ/kg (bán buôn) |
Dưa hấu loại 1 | Hà Nội | 12000 đ/kg (bán buôn) |
Hồng xiêm loại 1 (sapo) | Hà Nội | 36000 đ/quả (bán buôn) |
Dứa loại 1 | Hà Nội | 8000 đ/kg (bán buôn) |
Nhãn Miền Nam loại 1 | Hà Nội | 30000 đ/kg (bán buôn) |
Lê trắng TQ loại 1 | Hà Nội | 23000 đ/kg (bán buôn) |
Bắp cải trắng loại 1 | Thái Nguyên | 11000 đ/kg (bán lẻ) |
Cà chua thường loại 1 | Thái Nguyên | 18000 đ/kg (bán lẻ) |
Khoai tây ta loại 1 | Thái Nguyên | 17000 đ/kg (bán lẻ) |
Cà phê vối nhân xô | Lâm Đồng | 41000 đ/kg (bán buôn) |
Chè xanh búp khô | Thái Nguyên | 120000 đ/kg (bán lẻ) |
chè cành chất lượng cao | Thái Nguyên | 220000 đ/kg (bán lẻ) |
Chè xanh búp khô (đã sơ chế loại 1) | Thái Nguyên | 150000 đ/kg (bán lẻ) |
Chè búp tươi làm chè xanh loại 1 | Lâm Đồng | 7000 đ/kg (bán buôn) |
Chè búp tươi làm chè đen loại 1 | Lâm Đồng | 3500 đ/kg (bán buôn) |
Tiêu hạt thuỷ phần 15% | Đắc Lắc | 152000 đ/kg (thu mua) |
Gạo CLC IR 50404 | An Giang | 9500 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo CLC | An Giang | 13000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo đặc sản Jasmine | An Giang | 14000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo Xi23 | Hà Nội | 10400 đ/kg (bán buôn) |
Gạo Bắc Thơm số 7 | Hà Nội | 12700 đ/kg (bán buôn) |
Gạo tẻ thường Khang dân | Hà Nội | 9800 đ/kg (bán buôn) |
Gạo tẻ thường Q5 | Hà Nội | 9800 đ/kg (bán buôn) |
Gạo nếp cái hoa vàng | Hà Nội | 22200 đ/kg (bán buôn) |
Gạo Tám Điện Biên | Thái Nguyên | 15500 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo Bao Thai Định Hóa | Thái Nguyên | 12000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo Bắc Hương | Thái Nguyên | 16000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo tẻ thường Khang dân | Thái Nguyên | 11000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo nếp cái hoa vàng | Thái Nguyên | 20000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo CLC IR 64 | Tiền Giang | 11500 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo CLC IR 504 | Tiền Giang | 11000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo Nàng thơm chợ Đào | Tiền Giang | 20000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo một bụi | Tiền Giang | 13000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo nàng thơm | Tiền Giang | 15000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo Tài nguyên Chợ Đào | Tiền Giang | 17000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo thơm Jasmine | Tiền Giang | 13000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo Lài sữa | Tiền Giang | 15500 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo Ô tin | Tiền Giang | 10500 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo Sari | Tiền Giang | 11000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo Đài Loan 13A | Tiền Giang | 15000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo Đài Loan Gò Công | Tiền Giang | 14500 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo thơm Thái | Tiền Giang | 18000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo nếp thường | Tiền Giang | 18000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo nếp Thái | Tiền Giang | 24000 đ/kg (bán lẻ) |
Đường cát Biên Hòa loại 1 | Thái Nguyên | 23000 đ/kg (bán lẻ) |
Đường cát trung | An Giang | 16000 đ/kg (bán lẻ) |
Đường cát to | An Giang | 17000 đ/kg (bán lẻ) |
Đường Biên Hoà (loại xuất khẩu) | Hà Nội | 19000 đ/kg (bán buôn) |
Đường Thanh Hóa (loại xuất khẩu) | Hà Nội | 19000 đ/kg (bán buôn) |
Đường Thanh Hóa | Hà Nội | 18000 đ/kg (bán buôn) |
Đường Biên Hòa | Hà Nội | 18000 đ/kg (bán buôn) |
Đậu tương loại 1 | An Giang | 18000 đ/kg (bán buôn) |
Đậu tương loại 2 | An Giang | 16000 đ/kg (bán buôn) |
Lạc nhân loại 1 | An Giang | 40000 đ/kg (bán buôn) |
Lạc nhân loại 2 | An Giang | 35000 đ/kg (bán buôn) |
Đậu xanh loại 1 | An Giang | 30000 đ/kg (bán buôn) |
Đậu xanh loại 2 | An Giang | 26000 đ/kg (bán buôn) |
Thức ăn hỗn hợp ProconcoLoại cho lợn từ 30 kg đến xuất chuồng | Thái Nguyên | 11500 đ/bao 25kg (bán lẻ) |
Thức ăn đậm đặc Proconco+Loại cho gà thịt | Thái Nguyên | 12000 đ/bao 25kg (bán lẻ) |
Muối thô | Hà Nội | 2900 đ/kg (bán buôn) |
Muối tinh | Hà Nội | 3200 đ/kg (bán buôn) |
Muối trắng | Thái Nguyên | 3000 đ/kg (bán lẻ) |
Đạm Hà Bắc | Thái Nguyên | 10000 đ/kg (bán lẻ) |
NPK | Thái Nguyên | 5000 đ/kg (bán lẻ) |
Lân Lâm Thao | Thái Nguyên | 4000 đ/kg (bán lẻ) |
Kali đỏ ( Cloruakali) | Thái Nguyên | 10000 đ/kg (bán lẻ) |
Đạm Trung Quốc | Hà Nội | 8700 đ/kg (bán buôn) |
Lân Lâm Thao | Hà Nội | 2300 đ/kg (bán buôn) |
Lân Văn Điển 5+10+3 | Hà Nội | 3000 đ/kg (bán buôn) |
Kali | Hà Nội | 8650 đ/kg (bán buôn) |
Urê Phú Mỹ | Hà Nội | 8700 đ/kg (bán buôn) |
Đạm SA | Lâm Đồng | 4500 đ/kg (bán buôn) |
NPK cò pháp (20+20+15) | Lâm Đồng | 13000 đ/kg (bán buôn) |
Lân Super | Lâm Đồng | 180000 đ/50kg (bán buôn) |
NPK 7+7+14 Việt Pháp | Lâm Đồng | 10000 đ/kg (bán buôn) |
NPK Đức tím | Lâm Đồng | 20000 đ/kg (bán buôn) |
Kali đỏ ( Cloruakali) | Lâm Đồng | 12000 đ/kg (bán buôn) |
Kali trắng | Lâm Đồng | 15000 đ/kg (bán buôn) |
Urê Phú Mỹ | Lâm Đồng | 8500 đ/kg (bán buôn) |
NPK cò Pháp (16+16+8) | An Giang | 9000 đ/kg (bán buôn) |
NPK cò pháp (20+20+15) | An Giang | 12000 đ/kg (bán buôn) |
NPK việt nhật (16+16+8) | An Giang | 9000 đ/kg (bán buôn) |
NPK Đầu trâu TE(20+20+15) | An Giang | 12200 đ/kg (bán buôn) |
NPK đầu trâu (16+16+8) | An Giang | 11000 đ/kg (bán buôn) |
KCL (canada) | An Giang | 7500 đ/kg (bán buôn) |
KCL (isarel) | An Giang | 8000 đ/kg (bán buôn) |
NPK Đầu trâu (20+20+15) | An Giang | 13000 đ/kg (bán buôn) |
Lân Long Thành | An Giang | 2500 đ/kg (bán buôn) |
KCL | An Giang | 8500 đ/kg (bán buôn) |
DAP (Nâu) | An Giang | 10000 đ/kg (bán buôn) |
DAP (Hồng Hà) | An Giang | 11000 đ/kg (bán buôn) |
DAP (Mỹ) | An Giang | 9800 đ/kg (bán buôn) |
Urê TQ | An Giang | 6000 đ/kg (bán buôn) |
Urê Phú Mỹ | An Giang | 6200 đ/kg (bán buôn) |
Urea (LX) | An Giang | 7000 đ/kg (bán buôn) |
NPK 16-16-8+TE | Tiền Giang | 590000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
NPK 20-20-15+TE Cò Bay | Tiền Giang | 735000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
NPK 20-20-15+TE Cò vàng | Tiền Giang | 680000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
NPK 20-20-15+TE Quốc tế | Tiền Giang | 980000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
NPK 30-9-9 | Tiền Giang | 715000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Hữu cơ bón lót Việt - Úc | Tiền Giang | 208000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Dona | Tiền Giang | 230000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Humix vi sinh đặc biệt | Tiền Giang | 248000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Hữu cơ gà đã qua xử lý | Tiền Giang | 240000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Hữu cơ gà cao cấp | Tiền Giang | 520000 đ/bao 35kg (bán lẻ) |
Hữu cơ Malaysia | Tiền Giang | 290000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
DAP (Korea) | Tiền Giang | 760000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
DAP (TQ) | Tiền Giang | 680000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Urê (TQ) | Tiền Giang | 336000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Urê Phú Mỹ | Tiền Giang | 380000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Urê Zn/Cu | Tiền Giang | 455000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Siêu vi lượng | Tiền Giang | 75000 đ/Can 5 lít (bán lẻ) |
Trí Việt Cây ăn quả | Tiền Giang | 60000 đ/Can 0,5 lít (bán lẻ) |
Agrostim | Tiền Giang | 8000 đ/Gói 10gr (bán lẻ) |
Progibb (GA3) dạng viên (Sumimoto) | Tiền Giang | 58000 đ/Viên 5gr (bán lẻ) |
Progibb (GA3) dạng cốm (Sumimoto) | Tiền Giang | 38000 đ/Gói 1,2gr (bán lẻ) |
Giá vàng hôm nay: Đà 'leo dốc' nhẹ, nhà đầu tư cần trú ẩn an toàn
Mở cửa phiên giao dịch sáng nay (29/09) giá vàng giao dịch tại thị trường châu Á ở mức 1322.6 usd/ounce, tiếp tục giảm nhẹ so với phiên giao dịch đầu giờ sáng qua (28/09) ở mức 1326 usd/ounce.
Tại thị trường trong nước, mở cửa phiên giao dịch, giá vàng SJC tiếp tục dao động trong biên độ hẹp. Các đơn vị kinh doanh kim loại quý duy trì biên độ mua vào – bán ra trong khoảng 60.000 – 250.000 mỗi lượng.Theo những tin tức mới cập nhật về giá vàng hôm nay ngày 29/9/2016, lúc 10h20 cho thấy, giá vàng SJC được niêm yết tại TP.HCM ở mức 35,95 – 36,17 triệu đồng/lượng và tại Hà Nội là 35,95 – 36,19 triệu đồng/lượng (mua vào/bán ra). Mức giá này so với giá cùng thời điểm sáng qua (28/9) đồng loạt tăng 20.000 đồng ở cả 2 chiều mua và bán.
Trong khi đó, giá vàng SJC được Tập đoàn Doji và Công ty Phú Quý niêm yết ở mức 36,08 – 36,14 triệu đồng/lượng (mua vào/bán ra), tăng 20.000 đồng ở chiều mua và 10.000 đồng ở chiều bán so với giá chốt phiên ngày hôm trước.
Giá vàng miếng SJC niêm yết tại Công ty cổ phần vàng bạc đá quý Phú Nhuận (PNJ) sáng nay tại 2 khu vực Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ vào lúc 8h40 ở cùng mức giá 35.960.000 (Mua vào) – 36.160.000 (Bán ra) đồng/lượng, giá vàng miếng SJC bán ra ổn định so với phiên giao dịch đầu giờ sáng qua.
Uber tăng giá gấp 5 lần trong ngày mưa ngập ở Sài Gòn
Giá cước Uber tăng gần 5 lần ngày mưa lớn tại Sài Gòn. Ảnh: Fanpage Uber.
Trên trang fanpage chính thức của Uber, nhiều khách hàng thắc mắc về giá dịch vụ tăng lên nhiều lần. Tài khoản Tiểu Anh Anh cho biết hôm qua bố mẹ chị gọi Uber từ Đinh Bộ Lĩnh (quận Bình Thạnh) về ngã tư Bình Thái (quận 9), giá cước báo là 60.000-80.000 đồng, nhưng đến nơi tính tiền gần 500.000 đồng. Người nhà chị thắc mắc lên tổng đài mới biết, do trời mưa nên phí bị tính gấp 4,9 lần.
Theo Zing, cũng trên fanpage, đại diện Uber giải thích, số tiền tăng là do có áp dụng biểu giá linh động (theo hệ số nhân). Uber áp dụng biểu giá linh động khi có nhiều hành khách cùng yêu cầu xe, để có thể đảm bảo được nhu cầu không quá cao so với lượng xe. Đây đồng thời cũng là cách khuyến khích nhiều tài xế tham gia di chuyển trong thời điểm này. Thông tin về biểu giá linh động luôn được hiển thị trước khi khách hàng xác nhận yêu cầu xe.
Trung Quốc ồ ạt mua dừa, nhà máy ngưng hoạt động
Giá dừa khô tại vườn Bến Tre và các tỉnh lân cận như Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long... hiện ở mức 70.000-100.000 đồng một chục (12 trái); tăng 35.000-40.000 đồng so với 3 tháng trước và cao nhất từ đầu năm đến nay. Các thương lái địa phương đang ráo riết đến tận vườn thu mua, bán lại cho các chủ vựa người Trung Quốc chở về nước bằng xe container với giá 130.000-150.000 đồng một chục (loại tốt). Dừa nhỏ, loại thường được bán cho các lò bánh kẹo ở địa phương.
Việc thương lái Trung Quốc đồng loạt gom dừa nguyên liệu, đẩy giá lên cao khiến các nhà máy chế biến cơm dừa (cùi dừa) nạo sấy trong nước đói nguyên liệu, hoạt động cầm chừng hoặc đóng cửa.
Hoàng Linh (T/h)