Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên 2016 - Đại học Quốc gia Hà Nội

author 15:16 15/08/2016

(VietQ.vn) - Cập nhật nhanh nhất kết quả điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên 2016.

Sự kiện: Kỳ thi THPT Quốc gia 2017

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2016 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả.

Điểm chuẩn ngành cao nhất của trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐH QGHN năm trước khối A,A1 ngành Hóa Dược là 24 điểm, khối B ngành Công Nghệ Sinh Học là 224 điểm, khối B khoa Học Môi Trường 22 điểm.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

Trường: Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội - 2016

Năm:

 
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 D460101 Toán học   84  
2 D460115 Toán cơ   82  
3 Thí điểm Toán-Tin ứng dụng   86  
4 D480105 Máy tính và khoa học thông tin   90  
5 D440102 Vật lý học   78  
6 D430122 Khoa học vật liệu   75  
7 D520403 Công nghệ hạt nhân   78  
8 D440221 Khí tượng học   70  
9 D440224 Thủy văn   70  
10 D440228 Hải dương học   70  
11 D440112 Hóa học   84  
12 D510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   87  
13 D720403 Hóa dược   101  
14 D440217 Địa lý tự nhiên   70  
15 D850103 Quản lý đất đai   80  
16 D440201 Địa chất học   75  
17 D520501 Kỹ thuật địa chất   70  
18 D850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   80  
19 D420101 Sinh học   80  
20 D420201 Công nghệ sinh học   86  
21 D440301 Khoa học môi trường   75  
22 D440306 Khoa học đất   70  
23 D510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   80  

Nguồn: tuyensinh247.com

Trường: Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội - 2015

 
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 D460101 Toán học   98  
2 D460115 Toán cơ   89  
3 D480105 Máy tính và khoa học thông tin   98  
4 D440102 Vật lý học   90  
5 D430122 Khoa học vật liệu   88  
6 DD0403 Công nghệ hạt nhân   95  
7 D440221 Khí tượng học   80  
8 D440224 Thủy văn   80  
9 D440228 Hải dương học   80  
10 D440112 Hóa học   102  
11 D510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   98  
12 D720403 Hóa dược   111  
13 D440217 Địa lý tự nhiên   82  
14 D850103 Quản lý đất đai   88  
15 D440201 Địa chất học   80  
16 DD0501 Kỹ thuật địa chất   80  
17 D850101 Quản lý TN&MT   92  
18 D420101 Sinh học   94  
19 D420201 Công nghệ sinh học   106  
20 D440301 Khoa học môi trường   94  
21 D440306 Khoa học đất   80  
22 D510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   93  

Nguồn: tuyensinh247

Hoàng Minh (t/h) 

Thích và chia sẻ bài viết:

tin liên quan

video hot

Về đầu trang