Xem điểm chuẩn chính thức của các trường Đại học năm 2014
Điểm chuẩn ĐH 2014 nhiều trường sẽ tăng nhẹ
Danh sách 133 trường đã công bố điểm thi ĐH, CĐ năm 2014
Danh sách 160 trường đã công bố điểm thi điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2014
Điểm chuẩn đại học năm 2014: Công bố điểm chuẩn chính thức
Điểm chuẩn đại học năm 2014: Đại học Thương Mại công bố điểm chuẩn dự kiến
Điểm chuẩn đại học năm 2014: Học viện Ngân hàng công bố điểm chuẩn dự kiến
Danh sách các trường Đại học công bố điểm chuẩn năm 2014
Danh sách 230 trường Đại học công bố điểm thi, điểm chuẩn năm 2014
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Kinh tế - Luật (thuộc ĐH Quốc gia TPHCM) công bố điểm chuẩn nguyện vọng 1 (NV1) dự kiến của các ngành năm nay. Ngoài ra, trường cũng thông báo thực hiện đăng ký nguyện vọng chuyển ngành.
Điểm chuẩn được xây dựng là điểm tổng 3 môn đã nhân hệ số hai cho môn Toán. Điểm chuẩn này là dành cho học sinh phổ thông, khu vực 3 (điểm chênh lệch giữa các khu vực là 0,5 điểm; giữa các nhóm đối tượng ưu tiên là 1 điểm).
Điểm chuẩn NV1 dự kiến như sau:
STT |
Ngành |
Điểm chuẩn khối A, A1 |
Điểm chuẩn khối D1 |
1 |
Kinh tế học |
27.5 |
26.5 |
2 |
Kinh tế đối ngoại |
30.0 |
28.0 |
3 |
Kinh tế và quản lý Công |
24.0 |
24.0 |
4 |
Tài chính - Ngân hàng |
26.5 |
26.5 |
5 |
Kế toán |
24.0 |
24.0 |
6 |
Hệ thống thông tin quản lý |
24.5 |
24.5 |
7 |
Quản trị kinh doanh |
28.5 |
28.5 |
8 |
Kinh doanh quốc tế |
24.0 |
24.0 |
9 |
Kiểm toán |
28.0 |
26.0 |
10 |
Marketing |
24.0 |
24.0 |
11 |
Thương mại điện tử |
24.0 |
24.0 |
12 |
Luật Kinh doanh |
28.0 |
25.0 |
13 |
Luật Thương mại quốc tế |
29.0 |
29.0 |
14 |
Luật Dân sự |
24.0 |
24.0 |
15 |
Luật Tài chính - Ngân hàng |
24.0 |
24.0 |
Ngoài ra, trường cũng thông báo các ngành được đăng ký chuyển ngành. Cụ thể như sau:
STT |
Ngành được đăng ký NV chuyển ngành |
Điểm nộp đơn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dựkiến) |
Khối tuyển |
1. |
Kinh tế và quản lý Công |
24 |
50 |
A, A1, D1 |
2. |
Kế toán |
24 |
30 |
A, A1, D1 |
3. |
Kinh doanh quốc tế |
24 |
50 |
A, A1, D1 |
4. |
Marketing |
24 |
20 |
A, A1, D1 |
5. |
Thương mại điện tử |
24 |
20 |
A, A1, D1 |
6. |
Luật Tài chính – Ngân hàng |
24 |
60 |
A, A1, D1 |
Trường ĐH Công nghiệp TPHCM đã công bố dự kiến điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 năm 2014 vào các ngành. So với năm 2013, đa phần điểm chuẩn các ngành đều tăng từ 0,5 đến 1 điểm (tùy ngành).
Ngành lấy điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ thực phẩm: 19,5 điểm (khối B); kế đến là ngành Công nghệ sinh học: 18,5 điểm (khối B). Trong khi đó ngành Thương mại điện tử có điểm chuẩn thấp nhất là 14 điểm. Lưu ý, riêng điểm chuẩn ngành ngôn ngữ Anh môn tiếng Anh nhân hệ số 2.
Dưới đây là điểm chuẩn trúng tuyển dự kiến của các ngành đào tạo hệ ĐH:
Ngành học |
Khối thi |
Điểm chuẩn dự kiến |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
A |
16 |
A1 |
16,5 |
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
A, A1 |
16,5 |
Công nghệ kĩ thuật nhiệt |
A, A1 |
14,5 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
A, A1 |
15 |
Khoa học máy tính |
A, A1 |
15 |
Công nghệ kĩ thuật ô tô |
A, A1 |
16,5 |
Công nghệ may |
A, A1 |
16,5 |
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
A, A1 |
16 |
Công nghệ kĩ thuật hóa học |
A, B |
18 |
Công nghệ thực phẩm gồm các chuyên ngành: |
|
|
- Công nghệ thực phẩm |
A |
18 |
B |
19,5 |
|
- Công nghệ sinh học |
A |
17 |
B |
18,5 |
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
A |
16 |
B |
16,5 |
|
Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: |
|
|
- QTKD tổng hợp |
A, A1, D1 |
18 |
- Kinh doanh quốc tế |
17 |
|
- Quản trị du lịch và lữ hành |
16,5 |
|
- Quản trị khách sạn |
16 |
|
- Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến |
15,5 |
|
Kế toán |
A, A1, D1 |
15 |
Tài chính - Ngân hàng |
A, A1, D1 |
14,5 |
Ngôn ngữ Anh (môn tiếng Anh hệ số 2) |
D1 |
20 |
Thương mại điện tử |
A, A1, D1 |
14 |
Lưu ý, điểm xét tuyển là điểm tổng 3 môn đã nhân hệ số hai cho môn Toán. Thí sinh nộp đơn đăng ký NV chuyển ngành là các thí sinh dự thi vào trường và không trúng tuyển theo mức điểm chuẩn dự kiến. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký nguyện vọng chuyển ngành từ ngày 30/7/2014 đến hết ngày 10/8/2014 (căn cứ dấu bưu điện nếu nộp qua đường bưu điện).
Hồng Hoa (tổng hợp)