40 trường Đại học công bố điểm thi, điểm chuẩn năm 2014
Công bố điểm thi, điểm chuẩn của 27 trường đại học
Trường đại học Luật TP HCM công bố điểm thi năm 2014
Danh sách các trường công bố điểm thi đại học 2014
Điểm chuẩn Đại học năm 2014: Điểm thi trường Đại học Quốc gia Hà Nội
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long vừa được nâng cấp từ cao đẳng lên đại học. Năm 2014 trường tuyển sinh cả hai hệ. Ở hệ đại học, thủ khoa là Lê Quốc Đức (TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) dự thi khối A1 đạt 21 điểm. Hệ cao đẳng, thủ khoa là Trần Phi Hùng (huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long) dự thi khối A đạt 28,5 điểm.
Danh sách 40 đại học công bố điểm thi, điểm chuẩn 2014
Trường có 274 thí sinh thi đại học được từ 13 điểm trở lên, 216 thí sinh thi cao đẳng đạt từ 10 điểm trở lên.
ĐH Công nghệ Thông tin (ĐH Quốc gia TP HCM) có thủ khoa 28 điểm là em Dương Thanh Minh, được số điểm lần lượt là 9 - 9,25 - 9,5.
ĐH Ngoại thuông và ĐH Dược đều có Thủ khoa 29,5 điểm.
Học viện Quân y cũng đã có Thủ khoa 29 điểm. Học viện Kỹ thuật sự dự kiến lấy cao nhất 27 điểm.
TT | Danh sách các trường đã công bố điểm thi, tuyển sinh 2014 |
36 | ĐH Hàng hải Việt Nam |
35 | ĐH Quốc tế Bắc Hà |
34 | ĐH Đà Lạt |
33 | ĐH Dược Hà Nội |
32 | ĐH Công nghệ TP HCM |
31 | CĐ Công nghệ TP HCM |
30 | ĐH Giao thông Vận tải TP HCM |
29 | ĐH Hùng Vương |
28 | ĐH Công nghệ Thông tin (ĐH Quốc gia TP HCM) |
27 | ĐH Xây dựng miền Tây |
26 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (hệ đại học) |
25 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (hệ cao đẳng) |
24 | ĐH Luật TP HCM |
23 | ĐH Thành Tây |
22 | ĐH Quảng Nam |
21 | HV Quân y (hệ quân sự, phía Bắc) |
20 |
HV Quân y (hệ quân sự, phía Nam) |
19 | HV Quân y (hệ dân sự, phía Bắc) |
18 | HV Quân y (hệ dân sự, phía Nam) |
17 | ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP HCM) |
16 | ĐH Thủ Dầu Một |
15 | ĐH Giao thông vận tải phía Nam |
14 | ĐH Công nghiệp Việt Trì |
13 | ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia Hà Nội) khối A, A1, B |
12 | ĐH Công nghệ (ĐH Quốc gia Hà Nội) khối A, A1 |
11 | ĐH Kinh tế (ĐH Quốc gia Hà Nội) khối A, A1 |
10 | ĐH Khoa học XH&NV (ĐH Quốc gia Hà Nội) khối A, B |
9 | ĐH Giáo dục (ĐH Quốc gia Hà Nội) khối A, A1, B |
8 | Khoa Luật (ĐH Quốc gia Hà Nội) khối A, A1 |
7 | Khoa Y-Dược (ĐH Quốc gia Hà Nội) khối A, B |
6 | ĐH Bách khoa (ĐH Đà Nẵng) khối V, ngành Kiến trúc |
5 | ĐH Tiền Giang |
4 | ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải |
3 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM |
2 | ĐH Thủy lợi cơ sở phía Nam |
1 | ĐH Thủy lợi |
Minh Phương