Danh sách các trường chính thức công bố điểm thi, điểm chuẩn đại học năm 2014

author 06:53 10/08/2014

(VietQ.vn) - Đã có danh sách hơn 300 trường chính thức công bố điểm thi đại học năm 2014 và danh sách hơn 90 trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2014, điểm chuẩn cao đẳng năm 2014 dự kiến.

Sự kiện:

Danh sách các trường chính thức công bố điểm thi đại học, cao đẳng năm 2014

313. CĐ Sư phạm Hà Nội

312. ĐH Công nghệ Đông Á

311. CĐ Dược Phú Thọ

310. CĐ Sư phạm Trung Ương Nha Trang

309. CĐ Bách Việt

308. CĐ Sư phạm Hà Nam

307. CĐ Y tế Hà Nội

306. ĐH Mỹ thuật TP.HCM

305. CĐ Sư phạm Tây Ninh

304. CĐ Sư phạm Trung Ương TP.HCM

303. CĐ Văn hóa - Nghệ thuật TP.HCM

302. CĐ Sư phạm Thái Nguyên

301. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Trung Ương

300. CĐ Phương Đông - Đà Nẵng

299. CĐ Công nghệ Bắc Hà

298. CĐ Sư phạm Vĩnh Phúc

297. CĐ Sư phạm Hưng Yên

296. CĐ Kinh tế - Tài chính Thái Nguyên

295. CĐ Bách Khoa Đà Nẵng

294. CĐ Công nghiệp Tuy Hòa

293. HV Hành Chính Quốc Gia (cơ sở phía Nam)

292. HV Hành Chính Quốc Gia (cơ sở phía Bắc)

291. CĐ Sư Phạm Sóc Trăng

290. ĐH Trần Đại Nghĩa (Hệ dân sự phía Bắc)

289. HV Khoa Học Quân Sự (Dân sự, thi ở phía Bắc)

288. HV Hậu cần hệ dân sự (CS miền bắc)

287. HV Biên Phòng (Thi ở phía Bắc)

286. Sỹ Quan Đặc Công (Thi ở phía Bắc )

285. HV Hậu Cần (Thi ở phía Bắc)

284. Sỹ Quan Phòng Hoá (Thi ở phía Bắc )

283. HV Hải Quân (Thi ở phía Bắc)

282. Sỹ Quan Không Quân (hệ ĐH, thi ở phía Bắc )

281. HV Kỹ thuật Quân Sự (hệ quân sự)

280. Sỹ Quan Lục Quân 1 (Thi ở phía Bắc)

279. HV Khoa Học Quân sự (Quân sự, thi ở phía Bắc)

278. Sỹ Quan Pháo Binh (Thi ở phía Bắc)

277. HV Phòng không - Không quân (Thi ở phía Bắc )

276. Sỹ Quan Công Binh (Quân sự, Thi ở phía Bắc )

275. Sỹ Quan Tăng - Thiết Giáp (Thi ở phía Bắc )

274. Sỹ Quan Thông Tin (Thi ở phía Bắc )

273. ĐH Chính trị  (Thi ở phía Bắc)

272. Sỹ Quan Kỹ thuật Quân sự (Vin-hem Pich) (Hệ Quân sự)

271. ĐH Nguyễn Huệ - Tên quân sự: Trường Sỹ Quan Lục Quân 2 (Thi ở phía Bắc)

270. ĐH Trà Vinh

269. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Sài Gòn

268. ĐH Hải Dương

267. ĐH Y Dược TP.HCM

266. ĐH Sư Phạm TP.HCM

265. ĐH Lao động Xã hội (KV miền Bắc)

264. ĐH Lao động Xã hội (Đào tạo tại Sơn Tây)

263. ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

262. CĐ Công nghệ Thủ Đức

261. CĐ Công nghiệp Nam Định

260. ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch

259. CĐ Công nghệ và Thương mại Hà Nội

258. ĐH Hà Nội

257. CĐ Công nghệ và Kinh tế Hà Nội

256. Khoa Y - ĐH Quốc Gia TPHCM

255. ĐH Công nghiệp Việt - Hung

254. CĐ Giao thông Vận tải TP.HCM

253. ĐH Sư Phạm Kỹ thuật Hưng Yên

252. ĐH Bạc Liêu

251. ĐH Luật Hà Nội

250. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Nghệ An

249. CĐ Bán công Công nghệ và Quản trị doanh nghiệp

248. CĐ Công nghiệp In

247. CĐ Phát thanh Truyền hình 1

246. CĐ Thủy Sản

245. CĐ Điện tử Điện lạnh Hà Nội

244. ĐH Công nghiệp Hà Nội

243. ĐH Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng

242. CĐ Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn

241. CĐ Sư phạm Điện Biên

240. CĐ Xây dựng Số 2

239. CĐ Y tế Quảng Nam

238. CĐ Tài nguyên và Môi trường miền Trung

237. CĐ Cộng đồng Sóc Trăng

236. CĐ Sư phạm Hòa Bình

235. ĐH Y tế Công cộng

234. ĐH Điều dưỡng Nam Định

233. CĐ Văn hóa nghệ thuật Việt Bắc

232. ĐH Thành Đô

231. CĐ Y tế Lạng Sơn

230. CĐ Y tế Phú Thọ

229. ĐH Thái Bình

228. ĐH Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

227. ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh

226. ĐH Hà Hoa Tiên

225. ĐH Sư phạm Hà Nội

224. CĐ Viễn Đông

223. CĐ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ

222. ĐH Công nghệ Đồng Nai

221. ĐH Công Đoàn

220. Khoa Y Dược - ĐH Đà Nẵng

219. Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum

218. CĐ Công nghệ thông tin - ĐH Đà Nẵng

217. ĐH Công nghiệp Vinh

216. ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao TPHCM

215. ĐH Đồng Nai

214. ĐH Hoa Sen

213. CĐ Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long

212. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ

211. CĐ Lương thực Thực phẩm

210. CĐ Y tế Hưng Yên

209. CĐ Cộng đồng Hà Nội

208. CĐ Kỹ thuật Công nghiệp - Bộ Công Thương

207. CĐ Sư phạm Thừa Thiên Huế

206. CĐ Sư phạm Hà Giang

205. HV Quản lý Giáo dục

204. ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

203. CĐ Giao thông Vận tải II

202. Đại Học Kiến Trúc TP.HCM - KTS

201. HV Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - HYD

200. Đại Học Y Hà Nội - YBH

199. Cao Đẳng Cộng Đồng Cà Mau

198. Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng

197. ĐH Tài Nguyên và Môi Trường TP.HCM - DTM

196. Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng - DDS

195. CĐ Công Thương TP.HCM - CES

194. Đại Học Xây Dựng Miền Trung - XDT

193. Đại Học Mỹ Thuật Việt Nam - MTH

192. Viện Đại Học Mở Hà Nội 1 - MH1

191. Cao Đẳng Tài Chính Hải Quan  - CTS

190. CĐ Công Nghệ Hữu Nghị Việt Hàn - CHV

189. Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Quảng Nam - CKQ

188. CĐ Công Nghiệp Cẩm Phả - CCC

187. Cao Đẳng Thương Mại - CMS

186. Đại Học Kinh Bắc - UKB

185. Đại Học Phú Yên - DPY

184. Trường Đại Học Đại Nam - DDN

183. CĐ Kinh Tế Kỹ Thuật Kiên Giang - CKG

182. Đại Học Nông Lâm TP.HCM - NLS

181. Đại Học Tây Nguyên - TTN

180. Đại Học Sao Đỏ - SDU (hệ ĐH)

179. CĐ Xây Dựng Công Trình Đô Thị - CDT

178. Đại Học Sao Đỏ - SDU (hệ CĐ)

177. CĐ Văn Hóa Nghệ Thuật Đăk Lăk - CVL

176. Cao Đẳng Truyền Hình - CTV

175. Đại Học Tân Trào - TQU

174. DTZ - Đại Học Khoa Học (ĐH Thái Nguyên)

173. DTY - Đại Học Y Dược (ĐH Thái Nguyên)

172. DTU - Cao Đẳng Kinh Tế - Kỹ Thuật (ĐH Thái Nguyên)

171. DTS - Đại Học Sư Phạm (ĐH Thái Nguyên)

170. DTQ - Khoa Quốc Tế (ĐH Thái Nguyên)

169. DTN - Đại Học Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)

168. DTK - Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp (ĐH Thái nguyên)

167. DTF - Đại Học Ngoại Ngữ (ĐH Thái Nguyên)

166. DTE - Đại Học Kinh Tế và Quản Trị Kinh Doanh (ĐH Thái Nguyên)

165. DTC - Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông (ĐH Thái Nguyên)

164. Đại Học Văn Hóa Hà Nội - VHH

163. Đại Học Y Khoa Vinh  - YKV

162. Cao Đẳng Xây Dựng Nam Định - CXN

161. Cao Đẳng Y Tế Quảng Ninh - CYQ

160. Đại Học Vinh - TDV

159. Cao Đẳng Hải Dương - C21

158. Đại Học Ngân Hàng TP.HCM - NHS

157. Đại Học Nông Nghiệp Hà Nội - NNH

156. ĐH Kinh Tế Đà Nẵng - DDQ

155. Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 - SP2

154. Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng - DDK

153. Đại Học Y Dược - Đại Học Huế (DHY)

152. Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế (DHT)

151. Đại Học Sư Phạm - Đại Học Huế (DHS)

150. Đại Học Huế tại Quảng Trị (DHQ)

149. Đại Học Nghệ Thuật - Đại Học Huế (DHN)

148. Đại Học Nông Lâm - Đại Học Huế (DHL)

147. Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế (DHK)

146. Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Huế (DHF)

145. Khoa Du Lịch - Đại Học Huế (DHD)

144. Khoa Giáo Dục Thể Chất - Đại  Học Huế (DHC)

143. Khoa Luật - Đại Học Huế (DHA)

142. Cao Đẳng Công Nghiệp Phúc Yên - CPY

141. Cao Đẳng Sư Phạm Kon Tum - C36

140. ĐH Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương - GNT

139. ĐH Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn - QHQG TP.HCM

138. Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội - XDA

137. Đại Học Tôn Đức Thắng - DTT

136. Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM - HUI

135. Cao Đẳng Cộng Đồng Kiên Giang - D54

134. Trường Đại Học Đồng Tháp - SPD

133. Đại Học Kiểm Sát Hà Nội - DKS

132. Đại Học Văn Hóa TP.HCM - VHS

131. CĐ Nông Lâm Đông Bắc - CDP

130. Trường Đại Học Bình Dương - DBD

129. Học Viện Tài Chính - HTC

128. Đại Học Thương Mại - TMA

127. Học Viện Ngoại Giao - HQT

126. Học Viện Ngân Hàng (Hà Nội) - NHH

125. Học Viện Ngân Hàng (Phú Yên) - NHP

124. CĐ Kinh Tế Kỹ Thuật Miền Nam - CKM

123. ĐH Sư Phạm Thể Dục Thể Thao Hà Nội - TDH

122. Đại Học Kiến Trúc Hà Nội - KTA

121. Trường Đại Học Lâm Nghiệp (phía Bắc) - LNH

120. Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành - NTT

119. Trường Đại Học Kinh Tế - Luật (ĐQQG) TP.HCM - QSK

118. Đại Học Quy Nhơn -  DQN

117. Đại Học Mở TP.HCM - MBS

116. Đại Học Dân Lập Hồng Bàng (hệ CĐ) - DHB

115. CĐ Y Tế Thái Bình - CYE

114. CĐ Xây Dựng số 1 - CXH

113. CĐ Giao Thông Vận Tải Miền Trung - CGN

112. Cao Đẳng Công Nghệ Dệt May Thời Trang Hà Nội - CCM

111. Cao Đẳng Công Nghiệp Thái Nghuyên - CCB

110. ĐH Quảnh Bình - DQB

109. Đại Học Tài Chính - Ngân Hàng Hà Nội - FBU

108. Trường ĐH Công Nghiệp Thực Phẩm TP.HCM - DCT

107. Trường Đại Học Nha Trang TSB

106. Trường Đại Học Nha Trang TSN

105. Đại Học Nha TRang - TSS

104. CĐ Ngoại Ngữ Công Nghệ Việt Nhật - CNC

103. Trường Đại Học Y Hải Phòng - YPB

102. Trường Đại Học Thăng Long - DTL

101. Trường Đại Học Nguyễn Trãi -  NTU

100. ĐH Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương - DKY

99. Đại Học Ngoại Ngữ - ĐHQGHN

98. Đại Học Tài Chính - Quản Trị Kinh Doanh - DFA

97. Trường CĐ Công Nghiệp và Xây Dựng

96. Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định - SKN

95. Trường Đại Học Tây Bắc - TTB

94. Trường Đại Học Mỏ Địa Chất - MDA

93. Trường Đại Học Lạc Hồng - DLH

92. Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An - DLA

91. Trường Cao Đẳng Thống Kê - CTE

90. Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp - MTC

89. Học Viện Hàng Không Việt Nam - HHK

88. Trường Đại Học Dân Lập Đông Đô - DDD

87. Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Đồng Tháp - D50

86. Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQG TP.HCM- QST

85. Trường Đại Học Lao Động Xã Hội TP.HCM - DLS

84. Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - KHA

83. Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội - DQK

82. Trường Đại Học Hải Phòng - THP

81. Trường Đại Học An Giang - TAG

80. Học Viện Phòng Không Không Quân - PKH

79. Trường Đại Học Tài Chính - Marketing - DMS

78. Trường Đại Học Sài Gòn - SGD

77. Đại Học Thể Dục Thể Thao TP.HCM - TDS

76. Cao Đẳng Sư Phạm Cà Mau - C61

75. Cao Đẳng Điện Lực Miền Trung - CLD

74. CĐ Công Nghệ Kinh Tế và Thủy Lợi Miền Trung - CEM

73. HV Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông TP.HCM (BVS)

72. Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Hà Nội (BVH)

71. Trường Cao Đẳng Y Tế Thái Nguyên

70. Trường Đại Học Phạm Văn Đồng - DPQ

69. Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Hà Nội (GHA)

68. Trường Cao Đẳng Văn Hóa Văn Nghệ Tây Bắc - CVB

67. Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh - DDM

66. Học Viện Chính Sách và Phát Triển HCP

65. Trường Đại Học Điện Lực

64. Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng

63. Trường Cao Dẳng Y Tế Thái Nguyên

62. Trường Đại Học Y Dược Cần Thơ

61. Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh

60. Học Viện Báo Chí và Tuyên Truyền

59. Trường Đại Học Kinh Tế TP.HCM

58. Trường Đại Học Cần Thơ

57. Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ - KCC

56. Đại Học Bách Khoa TP.HCM

55. Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội - BKA

54. Đại Học Tài Chính Kế Toán (Quảng Ngãi)

53. Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã

52. Trường CĐ Hàng Hải

51. Trường Đại Học Kinh Tế - ĐH Đà Nẵng

50. Trường Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Kon Tum

49. Trường CĐ Kinh Tế Kỹ Thuật TW

48. Trường Đại Học Nam Cần Thơ

47. Trường Đại Học Sư Phạm - ĐH Đà Nẵng

46. Trường Cao Đẳng Sư Phạm Cao Bằng

45. Trường Cao Đẳng Sư Phạm Hà Tây

44. Trường Đại Học Y Thái Bình - YTB

43. Trường ĐH Ngoại Thương TP.HCM - NTS

42. Trường Đại Học Ngoại Thương Hà Nội - NTH

41. Trường Đại học Hàng Hải

40. Trường CĐ Công nghệ thông tin TP.HCM

39. Trường Đại Học Quốc Tế Bắc Hà - DBH

38. Trường Đại Học Dược Hà Nội - DKH

37. Trường Đại Học Đà Lạt - TDL

36. ĐH Kỹ Thuật Công Nghệ TP.HCM (hệ CĐ)

35. ĐH Kỹ Thuật Công Nghệ TP.HCM (hệ ĐH)

34. ĐH Giao Thông Vận Tải TP.HCM - GTS

33. Đại Học Hùng Vương - THV

32. ĐH Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TP.HCM - QSC

31. Đại Học Xây Dựng Miền Tây - MTU

30. ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long (hệ ĐH) - CK41

29. ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long (hệ CĐ) - CK4

28. Trường Đại Học Luật TP.HCM - LPS

27. Trường Đại Học Thành Tây

26. Trường Đại Học Quảng Nam

25. Học Viện Quân Y - Hệ Quân Sự (Phía Nam)

24. Học Viện Quân Y - Hệ Quân Sự (Phía Bắc)

23. Đại Học Thủ Dầu Một

22. VUI - Đại Học Công Nghiệp Việt Trì

21. Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ Sở 2)

20. Học Viện Quân Y - Hệ Dân Sự (Cơ Sở Phía Nam)

19. Học Viện Quân Y - Hệ Dân Sự (Cơ Sở Phía Bắc)

18. Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM

17. Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng

16. Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc Gia Hà Nội

15. Đại học Công nghệ - ĐH Quốc Gia Hà Nội

14. Đại học Kinh tế - ĐH Quốc Gia Hà Nội

13. Đại học Khoa học XH&NV - ĐH Quốc Gia Hà Nội

12. Đại học Giáo dục - ĐH Quốc Gia Hà Nội

11. Khoa Luật - ĐH Quốc Gia Hà Nội

10. Khoa Y Dược - ĐH Quốc Gia Hà Nội

9. Đại học Tiền Giang

8. Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng

7. ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải

6. Đại Học Sư Phạm Kỹ thuật TP.HCM

5. Trường Đại Học Thủy Lợi (Cơ Sở 2)

4. Trường Đại Học Thủy Lợi (Cơ Sở 1)

3. Đại Học Công Nghệ TP.HCM

2. Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu

1. Đại Học Đồng Tháp

Danh sách các trường chính thức công bố điểm chuẩn đại học, cao đẳng năm 2014

93. Đại Học Mở TP.HCM (14 - 22 điểm)

92. Đại Học Tây Đô (12- 13 hệ ĐH, 9 - 10 hệ CĐ)

91. Đại Học Thành Đô (13-14 đối với bậc ĐH và 10-11 đối với bậc CĐ)

90. Khoa Luật - ĐH Huế (từ 18 - 19 điểm)

89. Khoa Y Dược - ĐHQGHN

88. Khoa Luật - ĐHQGHN (từ 20 - 22 điểm)

87. Đại Học Giáo Dục - ĐHQGHN (18 - 22 điểm)

86. Đại Học Kinh Tế - ĐHQGHN (22 - 25 điểm)

85. Đại Học KHXH&NV - ĐH Quốc Gia Hà Nội

84. Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQGHN (ngành cao nhất 24 điểm)

84. Đại Học Công Nghệ - ĐHQGHN (18 - 22 điểm)

83. Đại Học Sư Phạm TP.HCM

82. Đại Học Y Dược - ĐH Huế (18 - 24,5 điểm)

81. Đại Học Khoa Học - ĐH Huế (13 - 18,5 điểm)

80. Đại Học Sư Phạm - ĐH Huế (13 - 21 điểm)

79. Đại Học Nghệ Thuật - ĐH Huế (23,5 - 33 điểm)

78. Đại Học Nông Lâm - ĐH Huế (13 - 18 điểm)

77. Đại Học Kinh Tế - ĐH Huế (13 - 18,5 điểm)

76. Đại Học Ngoại Ngữ - ĐH Huế (từ 16,5 đến 24 điểm)

75. Khoa Du Lịch - Đại Học Huế

74. Khoa Giáo Dục Thể Chất - ĐH Huế

73. Đại Học Nông Nghiệp Hà Nội

72. Đại Học Vinh (từ 15 - 21 điểm)

71. Đại Học Huế (các trường trực thuộc)

70. Đại Học Mỏ Địa Chất

69. Học Viện Quân Y (hệ dân dự, quân sự)

68. HV Báo chí và Tuyên Truyền

67. Đại Học Nguyễn Tất Thành

66. ĐH Y Dược TP.HCM (Chính thức)

65. ĐH Sài Gòn (Chính thức)

64. Điểm chuẩn các Trường Quân Đội năm 2014 (Chính thức)

63. ĐH Kinh Tế Tài Chính TP.HCM (Chính thức)

62. Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng (17,5 - 18,5 điểm)

61. Đại Học Y tế Công Cộng (dự kiến từ 18 - 18,5 điểm)

60. Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân (từ 17 - 27,5 điểm)

59. ĐH Giao Thông Vận Tải TP.HCM (Chính thức)

58. Đại Học Hoa Sen (một số ngành tăng từ 0,5 - 1 điểm)

57. Đại Học Hàng Hải (Chính thức)

56. Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (từ 21 - 30 điểm) (Chính thức)

55. HV Kỹ Thuật Mật Mã (dự kiến cao hơn 1,5 điểm so với năm 2013)

54. HV Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (dự kiến hàng ngìn chỉ tiêu NV2)

53. Đại Học Thăng Long (dự kiến khoảng 1.500 chỉ tiêu NV2)

52. Học Viện Ngoại Giao (dự kiến tương đương năm ngoái)

51. Học Viện Ngân Hàng (từ 19 - 21 điểm)

50. Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng (dao động từ 15 - 19 điểm)

49. HV Báo chí và Tuyên truyền

48. Đại Học Kinh tế - Luật (ĐHQG TP.HCM)

47. Đại Học Ngân Hàng TP.HCM (năm 2014 tăng từ 1,5 - 2,5 điểm)

46. Đại Học Thương Mại (khối A:17,5 ; khối: D1: 19,0; khối D1: 19,0)

45. Đại Học Đồng Tháp (Chính thức)

44. Đại Học Công Nghệ TP.HCM (hệ ĐH: 18; hệ CĐ: 16,5)

43. Khoa Quốc Tế - ĐHQGHN (khối A:18; khối A1:19,5; khối D:18)

42. Đại Học Hà Nội (điểm chuẩn chính thức)

41. Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh (Chính thức)

40. ĐH Kinh tế TP.HCM

39. ĐH Luật Hà Nội

38. ĐH Bách Khoa Hà Nội (Chính thức)

37. ĐH Nông Lâm TP.HCM (Chính thức)

36. ĐH Mỹ thuật Công nghiệp (Chính thức)

35. ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu

34. ĐH Nội Vụ

33. ĐH Thủ Dầu Một

32. ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội (từ 22 - 24 điểm)

31. ĐH Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng (Chính thức)

30. ĐH Điều dưỡng Nam Định

29. HV Hàng Không Việt Nam

28. ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM

27. ĐH Y Dược - ĐH Huế

26. ĐH Dược Hà Nội

25. ĐH Tài chính - Marketing (Chính thức)

24. ĐH Công Nghiệp TP. Hồ Chí Minh

23. Đại Học Lao Động và Xã Hội ()

22. ĐH Lâm nghiệp (CS2)

21. ĐH Lâm nghiệp (CS1)

20. ĐH Ngoại Ngữ - ĐHQG Hà Nội

19. ĐH Bách Khoa TP.HCM (Chính thức)

18. ĐH Công nghệ Thông tin, ĐHQG TP.HCM

17. ĐH Quốc tế - ĐH Quốc Gia TPHCM

16. ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM (Chính thức)

15. ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM (Chính thức)

14. ĐH Thủy Lợi (Chính thức)

13. ĐH Y Thái Bình (Chính thức)

12. HV Nông Nghiệp Việt Nam

11. ĐH Sư phạm Hà Nội

10. ĐH Công nghiệp Hà Nội

9. ĐH Tôn Đức Thắng

8. ĐH Xây Dựng Hà Nội (Chính thức)

7. HV Tài Chính

6. ĐH Kiến Trúc Hà Nội

5. Khoa Y - ĐH Quốc Gia TP.HCM (Chính thức)

4. ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch (Chính thức)

3. Đại Học Lạc Hồng (bằng điểm sàn, một số ngành tăng)

2. ĐH Y Hà Nội (Chính thức)

1. ĐH Điện lực (Chính thức)

Chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhật danh sách các trường công bố điểm thi đại học năm 2014, điểm chuẩn đại học năm 2014.

Thu Hường (TH)


Thích và chia sẻ bài viết:

tin liên quan

video hot

Về đầu trang