Điểm chuẩn đại học năm 2014: Danh sách các trường Đại học mới công bố
Danh sách 81 trường đã công bố điểm thi, điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2014
Điểm chuẩn đại học năm 2014: Học viện Báo chí và Tuyên truyền sắp công bố điểm chuẩn
Trường Đại học Hàng Hải công bố điểm chuẩn dự kiến kỳ thi đại học 2014
Đã có 65 trường công bố điểm thi, điểm chuẩn đại học 2014
Trường Đại học Bách Khoa công bố điểm thi, dự kiến điểm chuẩn đại học 2014
Điểm chuẩn đại học năm 2014: ĐH Y Dược Thái Bình sắp công bố điểm chuẩn
Các trường Đại học đã công bố điểm thi, điểm chuẩn Đại học năm 2014
Danh sách 74 trường đã công bố điểm thi, điểm chuẩn đại học năm 2014
ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TPHCM) vừa công bố điểm chuẩn dự kiến vào trường. Theo đó, ngành có điểm chuẩn thấp nhất là 16, cao nhất 20,5 điểm.
Điểm chuẩn vào các ngành trường Đại học Quốc tế cấp bằng:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn dự kiến |
1 |
D420201 |
Công nghệ Sinh học |
A |
19.5 |
A1 |
19.5 |
|||
B |
18 |
|||
D1 |
19.5 |
|||
2 |
D440112 |
Hoá sinh |
A |
18 |
A1 |
18 |
|||
B |
18 |
|||
3 |
D620305 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
A |
16 |
A1 |
16 |
|||
B |
16 |
|||
D1 |
16 |
|||
4 |
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A |
18.5 |
A1 |
18.5 |
|||
B |
18.5 |
|||
5 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A |
19.5 |
A1 |
19.5 |
|||
6 |
D520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A |
17 |
A1 |
17 |
|||
7 |
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá |
A |
17 |
A1 |
17 |
|||
8 |
D510602 |
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp |
A |
18 |
A1 |
18 |
|||
D1 |
18 |
|||
9 |
D510605 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
A |
20.5 |
A1 |
20.5 |
|||
D1 |
20.5 |
|||
10 |
D460112 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) |
A |
18 |
A1 |
18 |
|||
11 |
D580208 |
Kỹ Thuật Xây dựng |
A |
18 |
A1 |
18 |
|||
12 |
D520212 |
Kỹ thuật Y sinh |
A |
20 |
A1 |
20 |
|||
B |
20 |
|||
13 |
D340101 |
Quản trị Kinh doanh |
A |
20 |
A1 |
20 |
|||
D1 |
20 |
|||
14 |
D340201 |
Tài chính Ngân hàng |
A |
20 |
A1 |
20 |
|||
D1 |
20 |
Điểm chuẩn các ngành chương trình liên kết:
Các ngành thuộc chương trình liên kết sẽ có điểm chuẩn bằng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo qui định.
Thủ khoa là thí sinh Nguyễn Thuỵ Trúc Ngân, dự thi khối A1, ngành Maketing với tổng điểm 26. Hai á khoa là Phạm Thị Thuỳ Trang và Phan Tấn Phú cùng đạt 25 điểm.
Theo ông Phan Trần Hậu, Hiệu trưởng nhà trường, năm nay trường có 19.776 thí sinh dự thi, chỉ tiêu vào trường là 3.900. Trong đó, số thí sinh đạt trên 19 điểm khoảng 4.400 thí sinh.
“Với mức điểm này, dự kiến điểm chuẩn vào trường năm nay khoảng 19 điểm, mặt bằng tăng khoảng 1,5 điểm so với năm trứơc”, ông Hậu nói.
Ông Hậu cho biết thêm, năm nay trường còn xét tuyển thêm nguyện vọng bổ sung ở các ngành đặc thù của trường như Quản lý tài chính công; Quản trị dự án; Thẩm định giá… Các thí sinh trúng tuyển bắt đầu nhập học từ nay đến ngày 4/9.
Theo đó, thủ khoa của trường năm nay là thí sinh Nguyễn Văn Huỳnh (Đà Nẵng) đạt 28,5 điểm, dự thi khối A vào ngành Kỹ thuật hạt nhân.
Ngoài ra, trường có thủ khoa khối B là thí sinh Lê Quốc Hùng (Đà Nẵng), thi ngành Công nghệ sinh học với tổng điểm 27,5 và khối A1, có 5 thủ khoa cùng đạt 26,5 điểm.
Với những thủ khoa này, trường ĐH Khoa học Tự nhiên quyết định khen tặng học bổng cho bằng học phí một năm học, các á khoa khối thi và các thủ khoa ngành bằng học phí 1 học kỳ.
Bên cạnh đó, ngay khi công bố điểm thi, hội đồng tuyển sinh trường đã thông báo dự kiến điểm chuẩn nguyện vọng 1 đối với thí sinh thuộc nhóm đối tượng 3, khu vực 3.
Ngoài ra, trường chỉ xét tuyển nguyện vọng bổ sung bậc CĐ ngành Công nghệ thông tin và không xét tuyển nguyện vọng bổ sung bậc ĐH.
Điểm chuẩn dự kiến các ngành của trường như sau:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Điểm trúng tuyển NV1 |
Bậc đại học |
2800 |
||||
1 |
Toán học |
D460101 |
A, A1 |
300 |
19,5 |
2 |
Vật lý |
D440102 |
A, A1 |
200 |
19,0 |
3 |
Kỹ thuật hạt nhân |
D520402 |
A |
50 |
23,0 |
4 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
A, A1 |
200 |
19,0 |
5 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
550 |
21,5 |
6 |
Hoá học |
D440112 |
A |
165 |
21,0 |
B |
110 |
23,0 |
|||
7 |
Địa chất |
D440201 |
A |
75 |
17,0 |
B |
75 |
18,5 |
|||
8 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
A |
95 |
18,0 |
B |
80 |
18,5 |
|||
9 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
A |
60 |
18,0 |
B |
60 |
18,0 |
|||
10 |
Khoa học vật liệu |
D430122 |
A |
100 |
18,0 |
B |
100 |
20,0 |
|||
11 |
Hải dương học |
D440228 |
A |
40 |
16,5 |
B |
40 |
17,5 |
|||
12 |
Sinh học |
D420101 |
B |
300 |
18,0 |
13 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A |
70 |
21,5 |
B |
130 |
22,0 |
|||
Bậc cao đẳng ngành Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1 |
600 |
12,0 |
Nguyên An (tổng hợp từ Tienphong)