Điểm chuẩn tất cả các trường đại học tại Hà Nội 2017 chính xác nhất
Cập nhật điểm chuẩn các trường đại học ở TP. Hồ Chí Minh
Trước giờ G công bố điểm chuẩn các thí sinh cần ghi nhớ những điều này
ĐH Mỹ thuật Công nghiệp công bố điểm chuẩn hệ chính quy
Ngày 23/7, thí sinh đã hoàn thành việc đăng ký và thay đổi nguyện vọng vào các trường đại học mà mình mong muốn để phù hợp với sở thích và số điểm đạt được sau kì thi THPT Quốc gia.
Bắt đầu từ ngày 24/7, các trường đại học, cao đẳng hoàn thiện quá trình xét tuyển sẽ công bố điểm chuẩn chính xác. Dự kiến, các trường đại học ở Hà Nội nói riêng và cả nước nói chung sẽ hoàn tất việc công bố điểm điểm chuẩn trước ngày 1/8.
Tính đến ngày 26/7, mới chỉ có 2 trường đại học tại Hà Nội công bố điểm chuẩn. Dự đoán, trong khoảng thời gian từ 28 – 31/8, các trường còn lại sẽ công bố điểm liên tục.
Sau đây là điểm chuẩn tất cả các trường đại học trên địa bàn Hà Nội. Danh sách liên tục được cập nhật và bổ sung, thí sinh vui lòng F5 để cập nhật điểm chuẩn đại học 2017 sớm nhất.
1. Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
2. Điểm chuẩn Đại học Sân khấu Điện ảnh
3. Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương
STT |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Cơ sở Hà Nội |
Cơ sở II TP Hồ Chí Minh |
Cơ sở Quảng Ninh |
1. |
Đối với các ngành có các môn xét tuyển tính hệ số 1 |
|
|
|
1.1 |
A00 (Toán, Lý, Hoá) |
22.5 |
22.5 |
18 |
1.2 |
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
21.5 |
21.5 |
18 |
1.3 |
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) |
21.5 |
21.5 |
18 |
1.4 |
D02 (Toán, Văn, Tiếng Nga) |
20.5 |
Không tuyển |
Không tuyển |
1.5 |
D03 (Toán, Văn, Tiếng Pháp) |
21.5 |
Không tuyển |
Không tuyển |
1.6 |
D04 (Toán, Văn, Tiếng Trung) |
21.5 |
Không tuyển |
Không tuyển |
1.7 |
D06 (Toán, Văn, Tiếng Nhật) |
21.5 |
21.5 |
Không tuyển |
1.8 |
D07 (Toán,Hóa, Tiếng Anh) |
21.5 |
21.5 |
18 |
4. Điểm chuẩn Học viện An ninh Nhân dân
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh (Nam) |
D01 |
27.25 |
Trong số 05 thí sinh cùng mức 27.25 lấy 04 thí sinh có tổng điểm 3 môn chưa làm tròn đạt từ 25.16 |
2 |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh (Nữ) |
D01 |
30.5 |
|
3 |
52480202 |
An toàn thông tin (Nam) |
D01 |
19.75 |
|
4 |
52480202 |
An toàn thông tin (Nam) |
A01 |
23.5 |
|
5 |
52480202 |
An toàn thông tin (Nữ) |
A01 |
27.75 |
|
6 |
52860100 |
Nghiệp vụ An ninh (Nam) |
A01 |
27.75 |
Trong số 08 thí sinh cùng mức 27.75 lấy 03 thí sinh: 02 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn từ 27.2 điểm; 01 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn đạt 27.15 và môn toán đạt 9.4 |
7 |
52860100 |
Nghiệp vụ An ninh (Nam) |
C03 |
25.5 |
Trong số 29 thí sinh cùng mức 25.5 lấy 04 thí sinh: 03 thí sinh có tổng điểm 3 môn chưa làm tròn là 25.05; 01 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn 24.95 và môn Văn đạt 8.25 |
8 |
52860100 |
Nghiệp vụ An ninh (Nam) |
D01 |
26.25 |
|
9 |
52860100 |
Nghiệp vụ An ninh (Nữ) |
A01 |
29.5 |
|
10 |
52860100 |
Nghiệp vụ An ninh (Nữ) |
C03 |
28 |
Trong số 03 thí sinh cùng mức 28.0 lấy 02 thí sinh có tổng điểm 3 môn chưa làm tròn từ 26.6 |
11 |
52860100 |
Nghiệp vụ An ninh (Nữ) |
D01 |
29 |
Trong số 02 thí sinh cùng mức 29.0 lấy 01 thí sinh có tổng điểm 3 môn chưa làm tròn đạt 25.5 và điểm tiếng Anh đạt 8.2 |
5. Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
52860100 |
Điều tra trinh sát (nam) |
A01 |
28 |
Trong số 10 thí sinh cùng mức 28.0 lấy 07 thí sinh: 06 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn từ 27.1 điểm; 1 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn 27.05 và môn Toán đạt 9.4 điểm. |
2 |
52860100 |
Điều tra trinh sát (nam) |
C03 |
25.75 |
Trong số 44 thí sinh cùng mức 25.75 lấy 19 thí sinh: 17 thí sinh có tổng điểm 3 môn chưa làm tròn từ 23.15; 02 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn là 22.85 và môn văn đạt 7.75 điểm. |
3 |
52860100 |
Điều tra trinh sát (nam) |
D01 |
26.25 |
|
4 |
52860100 |
Điều tra trinh sát (nữ) |
A01 |
29.5 |
|
5 |
52860100 |
Điều tra trinh sát (nữ) |
C03 |
28.25 |
|
6 |
52860100 |
Điều tra trinh sát (nữ) |
D01 |
28.75 |
Trong số 04 thí sinh cùng mức 28.25 lấy 02 thí sinh có tổng điểm 3 môn chưa làm tròn từ 27.3 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân – Đang cập nhật
5. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội – Đang cập nhật
6. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao – Đang cập nhật
7. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
KT11 |
Cơ điện tử gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CN) |
27 |
||
2 |
TT11 |
CTTT Cơ điện tử gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Cơ điện tử |
25.5 |
||
3 |
KT12 |
Cơ khí – Động lực gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật hàng không; Kỹ thuật tàu thủy; Công nghệ chế tạo máy (CN); Công nghệ kỹ thuật ô tô (CN) |
25.75 |
||
4 |
KT13 |
Nhiệt – Lạnh gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật nhiệt |
24.75 |
||
5 |
KT14 |
Vật liệu gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật vật liệu |
23.75 |
||
6 |
TT14 |
CTTT Vật liệu gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Khoa học và Kỹ thuật vật liệu |
22.75 |
||
7 |
KT21 |
Điện tử - Viễn thông gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN) |
26.25 |
||
8 |
TT21 |
CTTT Điện tử - Viễn thông gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Điện tử - viễn thông |
25.5 |
||
9 |
KT22 |
Công nghệ thông tin gồm các ngành/CTĐT: Khoa học máy tính; Kỹ thuật máy tính; Hệ thống thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Truyền thông và mạng máy tính; Công nghệ thông tin (CN); |
28.25 |
||
10 |
TT22 |
CTTT Công nghệ thông tin Việt Nhật/ICT gồm các ngành/CTĐT: Chương trình Việt Nhật: Công nghệ thông tin Việt-Nhật (tiếng Việt) /Công nghệ thông tin ICT (tiếng Anh) |
26.75 |
||
11 |
KT23 |
Toán - Tin gồm các ngành/CTĐT: Toán-Tin; Hệ thống thông tin quản lý |
25.75 |
||
12 |
KT24 |
Điện - Điều khiển và Tự động hóa gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật điện; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật điện (CN); Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN); |
27.25 |
||
13 |
TT24 |
CTTT Điều khiển và Tự động hóa gồm các ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Điều khiển, tự động hóa và hệ thống điện |
26.25 |
||
14 |
TT25 |
CTTT Kỹ thuật y sinh gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Kỹ thuật y sinh |
25.25 |
||
15 |
KT31 |
Hóa - Sinh - Thực phẩm và Môi trường gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật sinh học / Công nghệ sinh học; Kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật thực phẩm; Kỹ thuật môi trường; Hóa học; Công nghệ kỹ thuật hóa học (CN); Công nghệ thực phẩm (CN) |
25 |
||
16 |
KT32 |
Kỹ thuật in gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật in |
21.25 |
||
17 |
KT41 |
Dệt-May gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật dệt; Công nghệ may |
24.5 |
||
18 |
KT42 |
Sư phạm kỹ thuật gồm các ngành/CTĐT: Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
22.5 |
||
19 |
KT5 |
Vật lý kỹ thuật–Kỹ thuật hạt nhân gồm các ngành/CTĐT: Vật lý kỹ thuật; Kỹ thuật hạt nhân |
23.25 |
||
20 |
KQ1 |
Kinh tế - Quản lý 1 gồm các ngành/CTĐT: Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp |
23 |
||
21 |
KQ2 |
Kinh tế - Quản lý 2 gồm ngành/CTĐT: Quản trị kinh doanh |
24.25 |
||
22 |
KQ3 |
Kinh tế - Quản lý 3 gồm các ngành/CTĐT: Kế toán; Tài chính-Ngân hàng |
23.75 |
||
23 |
TA1 |
Ngôn ngữ Anh kỹ thuật gồm ngành/CTĐT: Tiếng Anh KHKT và công nghệ |
24.5 |
||
24 |
TA2 |
Ngôn ngữ Anh quốc tế gồm ngành/CTĐT: Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế |
24.5 |
||
25 |
QT11 |
Cơ điện tử, ĐH Nagaoka (Nhật Bản) |
23.25 |
||
26 |
QT12 |
Điện tử -Viễn thông, ĐH Hannover (Đức) |
22 |
||
27 |
QT13 |
Hệ thống thông tin, ĐH Grenoble (Pháp) |
20 |
||
28 |
QT14 |
Công nghệ thông tin, ĐH La Trobe (Úc) |
23.5 |
||
29 |
QT15 |
Công nghệ thông tin, ĐH Victoria (New Zealand) |
22 |
||
30 |
QT21 |
Quản trị kinh doanh, ĐH Victoria (New Zealand) |
21.25 |
||
31 |
QT31 |
Quản trị kinh doanh, ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
21 |
||
32 |
QT32 |
Khoa học máy tính, ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
21.25 |
||
33 |
QT33 |
Quản trị kinh doanh, ĐH Pierre Mendes France (Pháp) |
20.75 |
||
34 |
QT41 |
Quản lý hệ thống công nghiệp (tiếng Anh) |
20
|
8. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) – Đang cập nhật
9. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) – Đang cập nhật
10. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội) – Đang cập nhật
11. Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội – Đang cập nhật
12. Điểm chuẩn Đại học Thương mại – Đang cập nhật
13. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội – Đang cập nhật
14. Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội – Đang cập nhật
15. Điểm chuẩn Đại học Dược Hà Nội – Đang cập nhật
16. Điểm chuẩn Đại học Hà Nội – Đang cập nhật
17. Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Đang cập nhật
18. Điểm chuẩn Đại học Công đoàn – Đang cập nhật
19. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi – Đang cập nhật
20. Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền – Đang cập nhật
21. Điểm chuẩn Học viện Kĩ thuật Quân sự
22. Điểm chuẩn Học viện Hậu cần
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
52860226 |
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00; A01 |
26.25 |
Thí sinh mức 26,25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,80. |
2 |
52860226 |
Thí sinh Nam miền Nam |
A00; A01 |
24.25 |
Thí sinh mức 24,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25. |
23. Điểm chuẩn Đại học Điện lực – Đang cập nhật
24. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội – Đang cập nhật
25. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi Trường – Đang cập nhật
26. Điểm chuẩn Đại học Đại học Mở – Đang cập nhật
27. Điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa chất – Đang cập nhật
28. Điểm chuẩn Học viện Tài chính – Đang cập nhật
29. Điểm chuẩn Học viện Bưu chính viễn thông – Đang cập nhật
30. Điểm chuẩn Học viện Y dược Cổ truyền Việt Nam – Đang cập nhật
31. Điểm chuẩn Đại học Lao động và Xã hội – Đang cập nhật
32. Điểm chuẩn Học viện Hành chính quốc gia – Đang cập nhật
33. Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội
Dánh sách điểm chuẩn các trường Đại học tại Hà Nội sẽ tiếp tục được bổ sung.